Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba
Giao diện
![]() | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biệt danh | Leones del Caribe (Sư tử vùng Caribe) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Cuba | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn khu vực | CFU (Caribe) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Pablo Elier Sánchez | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Arichel Hernández | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Yénier Márquez (126) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi bàn nhiều nhất | Lester Moré (30) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Estadio Pedro Marrero | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | CUB | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIFA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 169 ![]() | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 46 (tháng 11 – tháng 12, 2006) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 182 (tháng 8, 2017, tháng 3–tháng 5, 2018) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 125 ![]() | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 52 (tháng 2, 2005) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 147 (tháng 9, 2019) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (La Habana, Cuba; 16 tháng 3, 1930) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (La Habana, Cuba; 8 tháng 9, 2018) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Antibes, Pháp; 12 tháng 6, 1938) ![]() ![]() (Moskva, Liên Xô; 24 tháng 7, 1980) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải thế giới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1938) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1938) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1971) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (1971) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba ( tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Cuba) là đội tuyển cấp quốc gia của Cuba do Hiệp hội bóng đá Cuba quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cuba là trận gặp đội tuyển Jamaica vào năm 1930. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 1938 ở ngay lần đầu tham dự, vị trí thứ tư của CONCACAF 1971 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1979.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích tại các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Tứ kết | 8th | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 12 |
1950 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1954 | Bị cấm tham dự | |||||||
1958 | Không tham dự | |||||||
1962 | ||||||||
1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Bị cấm tham dự | |||||||
1974 | Không tham dự | |||||||
1978 | Không tham dự | |||||||
1982 | ||||||||
1986 | Không tham dự | |||||||
1990 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1994 | Bỏ cuộc | |||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | ||||||||
2006 | ||||||||
2010 | ||||||||
2014 | ||||||||
2018 | ||||||||
2022 | ||||||||
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() ![]() ![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
Tổng cộng | Tứ kết | 1/22 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 12 |
Cúp Vàng CONCACAF
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
1963 | Không tham dự | |||||||
1965 | ||||||||
1967 | ||||||||
1969 | ||||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 2 | 2 | 5 | 7 |
1973 | Không tham dự | |||||||
1977 | ||||||||
![]() |
Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 8 |
1985 | Không tham dự | |||||||
1989 | ||||||||
1991 | Bỏ cuộc | |||||||
1993 | Không tham dự | |||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 10th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 11th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 8th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 |
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 |
![]() |
12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 | |
2009 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 13 |
![]() ![]() |
8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 14 | |
2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Vòng bảng | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 |
2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() |
Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 |
Tổng cộng | 1 lần hạng tư |
12/27 | 40 | 4 | 7 | 29 | 30 | 121 |
Thế vận hội
[sửa | sửa mã nguồn]- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1956 | Không tham dự | |||||||
1960 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 11 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
![]() |
Tứ kết | 7 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 12 |
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 2/19 | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 13 |
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là đội hình đã hoàn thành cúp Vàng CONCACAF 2023 vào tháng 6 năm 2023.
Cập nhật thống kê đến ngày 4 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Canada.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sandy Sánchez | 24 tháng 5, 1994 | 29 | 1 | ![]() |
21 | TM | Nelson Johnston | 25 tháng 2, 1990 | 13 | 0 | ![]() |
12 | TM | Raiko Arozarena | 27 tháng 3, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
6 | HV | Yosel Piedra | 27 tháng 3, 1994 | 35 | 1 | ![]() |
5 | HV | Dariel Morejón | 21 tháng 12, 1998 | 28 | 0 | ![]() |
4 | HV | Cavafe (đội phó) | 25 tháng 4, 1999 | 15 | 2 | ![]() |
2 | HV | Modesto Méndez | 6 tháng 1, 1998 | 6 | 0 | ![]() |
16 | HV | Greibel Palma | 10 tháng 2, 2003 | 5 | 1 | ![]() |
3 | HV | Mario Peñalver | 6 tháng 1, 2003 | 4 | 0 | ![]() |
10 | TV | Aricheell Hernández (đội trưởng) | 20 tháng 9, 1993 | 36 | 7 | ![]() |
22 | TV | Roberney Caballero | 2 tháng 11, 1995 | 14 | 3 | ![]() |
15 | TV | Yunior Pérez | 12 tháng 3, 2001 | 14 | 0 | ![]() |
14 | TV | Neisser Sandó | 26 tháng 10, 1998 | 8 | 0 | ![]() |
13 | TV | Denilson Milanés | 16 tháng 12, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
8 | TV | Eduardo Hernández | 18 tháng 2, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
11 | TV | Romario Torres | 9 tháng 2, 2005 | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Maikel Reyes | 4 tháng 3, 1993 | 39 | 8 | ![]() |
23 | TĐ | Luis Paradela | 21 tháng 1, 1997 | 30 | 8 | ![]() |
18 | TĐ | Yasniel Matos | 29 tháng 3, 2002 | 14 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | Willian Pozo-Venta | 27 tháng 8, 1997 | 13 | 3 | ![]() |
17 | TĐ | Daniel Díaz | 27 tháng 3, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Aldair Ruiz | 13 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alejandro Fernández | 8 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jorge Corrales | 20 tháng 5, 1991 | 42 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jassael Herrera | 15 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ronald Sánchez | 31 tháng 3, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Osniel Ramos | 25 tháng 2, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Rolando Abreu | 15 tháng 5, 1992 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Kevin Martín | 2 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Alejandro Delgado | 14 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Kevin Fernández | 11 tháng 6, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Karel Espino | 27 tháng 10, 2001 | 22 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Dairon Reyes | 18 tháng 9, 2003 | 14 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Davide Incerti | 22 tháng 6, 2002 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Christian Flores | 6 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Onel Hernández | 1 tháng 2, 1993 | 8 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Samoelbis López | 12 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Christian Valiente | 11 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba Lưu trữ 2015-03-27 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Cuba.