Giải vô địch bóng đá nữ ASEAN
Giao diện
(Đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á)
Thành lập | 2004 |
---|---|
Khu vực | Đông Nam Á (AFF) |
Số đội | 8 (Vòng chung kết) |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ ASEAN (tiếng Anh: ASEAN Women's Championships, tên cũ: AFF Women's Championships), hay Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á, là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá nữ các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) tổ chức.
Đội vô địch nhiều lần nhất là Thái Lan với bốn lần vô địch.
Các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nước chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
2004 Chi tiết[1] |
![]() |
![]() Myanmar |
2–2 H.p (4–2 ph.đ) |
![]() Việt Nam B |
![]() Việt Nam |
4–1 | ![]() Indonesia | ||
2006 Chi tiết[2] |
![]() |
![]() Việt Nam |
vòng tròn | ![]() Đài Bắc Trung Hoa |
![]() Thái Lan |
vòng tròn | ![]() Myanmar | ||
2007 Chi tiết |
![]() |
![]() Myanmar |
1–1 H.p (4–1 ph.đ) |
![]() Thái Lan |
![]() Việt Nam |
6–0 | ![]() Malaysia | ||
2008 Chi tiết |
![]() |
![]() Úc |
1–0 | ![]() Việt Nam |
![]() Thái Lan |
3–0 | ![]() Myanmar | ||
2011 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
2–1 | ![]() Myanmar |
![]() Việt Nam |
6–0 | ![]() Lào | ||
2012 Chi tiết |
![]() |
![]() Việt Nam |
0–0 H.p (4–3 ph.đ) |
![]() Myanmar |
![]() Thái Lan |
14–1 | ![]() Lào | ||
2013 Chi tiết |
![]() |
![]() U-23 Nhật Bản |
1–1 H.p (5–3 ph.đ) |
![]() U-20 Úc |
![]() Việt Nam |
3–1 | ![]() Myanmar | ||
2015 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
3–2 | ![]() Myanmar |
![]() U-20 Úc |
4–3 | ![]() Việt Nam | ||
2016 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
1–1 H.p (6–5 ph.đ) |
![]() Việt Nam |
![]() Myanmar |
1–0 | ![]() U-20 Úc | ||
2018 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
3–2 | ![]() U-20 Úc |
![]() Việt Nam |
3–0 | ![]() Myanmar | ||
2019 Chi tiết |
![]() |
![]() Việt Nam |
1–0 H.p | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
3–0 | ![]() Philippines | ||
2022 Chi tiết |
![]() |
![]() Philippines |
3–0 | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
4–3 | ![]() Việt Nam |
Giải vô địch bóng đá U-19 nữ Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nước chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
2014 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
0–0 (5–3 p) |
![]() Việt Nam |
![]() Myanmar |
5–0 | ![]() Singapore | ||
2022 Chi tiết |
![]() |
![]() Úc |
2–0 | ![]() Việt Nam |
![]() Thái Lan |
5–0 | ![]() Myanmar | ||
2023 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
2–1 | ![]() Việt Nam |
![]() Myanmar |
1–1 (4–2 p) |
![]() Indonesia |
Năm | Nước chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
2009 Chi tiết |
![]() |
![]() Úc |
8–0 | ![]() Thái Lan |
![]() Việt Nam |
3–0 | ![]() Myanmar A | ||
2017 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
6–2 | ![]() Philippines |
![]() Myanmar |
3–1 | ![]() Campuchia | ||
2018 Chi tiết |
![]() |
![]() Thái Lan |
1–0 | ![]() Myanmar |
![]() Việt Nam |
0–0 (3–0 ph.đ) |
![]() Lào |
Năm | Nước chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
2013 | ![]() |
![]() Việt Nam |
Vòng tròn | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
Vòng tròn | ![]() Philippines | ||
2014 | ![]() |
![]() Thái Lan |
2–1 | ![]() Philippines |
![]() Việt Nam |
3–1 | ![]() Myanmar | ||
2015 | ![]() |
![]() Việt Nam |
2–1 | ![]() Thái Lan |
![]() Myanmar |
6–2 | ![]() Malaysia | ||
2016 | ![]() |
![]() Thái Lan |
1–0 | ![]() Philippines |
![]() Việt Nam |
2–1 | ![]() Myanmar |
Thành tích các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
4 (2011, 2015, 2016, 2018) | 3 (2007, 2019, 2022) | 3 (2006, 2008, 2012) | - |
![]() |
3 (2006, 2012, 2019) | 3 (2004, 2008, 2016) | 5 (2004, 2007, 2011, 2013, 2018) | 2 (2015, 2022) |
![]() |
2 (2004, 2007) | 3 (2011, 2012, 2015) | 3 (2016, 2019, 2022) | 4 (2006, 2008, 2013, 2018) |
![]() |
1 (2008) | 1 (2013, 2018) | 1 (2015) | 1 (2016) |
![]() |
1 (2022) | - | - | 1 (2019) |
![]() |
1 (2013) | - | - | - |
![]() |
- | 1(2006) | - | - |
![]() |
- | - | - | 2 (2011, 2012) |
![]() |
- | - | - | 1 (2004) |
![]() |
- | - | - | 1 (2007) |
Giải vô địch bóng đá U-19 nữ Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
2 (2014, 2023) | - | 1 (2022) | - |
![]() Úc |
1 (2022) | - | - | - |
![]() |
- | 3 (2014, 2022, 2023) | - | - |
![]() |
- | - | 2 (2014, 2023) | 1 (2022) |
![]() |
- | - | - | 1 (2014) |
![]() Indonesia |
- | - | - | 1 (2023) |
Giải vô địch bóng đá U-15 nữ Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
2 (2017, 2018) | 1 (2009) | - | - |
![]() |
1 (2009) | - | - | - |
![]() |
- | 1 (2017) | - | - |
![]() |
- | 1 (2018) | 1 (2017) | 1 (2009) |
![]() |
- | - | 2 (2009, 2018) | - |
![]() |
- | - | - | 1 (2017) |
![]() |
- | - | - | 1 (2018) |
Giải vô địch bóng đá U-14 nữ châu Á – Khu vực Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
2 (2014, 2016) | 2 (2013, 2015) | – | – |
![]() |
2 (2013, 2015) | – | 2 (2014, 2016) | – |
![]() |
– | 1 (2014, 2016) | – | 1 (2013) |
![]() |
– | – | 2 (2013, 2015) | 2 (2014, 2016) |
![]() |
– | – | – | 1 (2015) |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đại hội Thể thao Đông Nam Á
- Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á
- Cúp bóng đá nữ châu Á
- Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.rsssf.com/tablesw/wom-aff04.html
- ^ http://www.rsssf.com/tablesw/wom-aff06.html
- ^ http://www.aseanfootball.org/v2/?p=15943
- ^ “AFF U19 WOMEN'S CHAMPIONSHIP 2014 - AFF - The Official Website Of The Asean Football Federation”. AFF - The Official Website Of The Asean Football Federation. Truy cập 9 tháng 10 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á