Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động kỷ niệm 700 năm, Chiang Mai Sân vận động huyện San Pa Tong, Chiang Mai Sân vận động tỉnh Lamphun, Lamphun | ||||||
Các ngày | 3 – 16 tháng 12 năm 1995 | ||||||
Quốc gia | 10 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Nội dung bóng đá nam diễn ra từ ngày 4 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 1995 và nội dung bóng đá nữ diễn ra từ ngày 3 tháng 12 đến ngày 13 tháng 12 năm 1995. Các trận đấu được tổ chức tại Chiang Mai và Lamphun, Thái Lan.[1] Đây là lần đầu tiên có đầy đủ 10 đội tuyển của 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á tham dự.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.[1]
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Chung kết |
Nội dung | CN 3 |
T2 4 |
T3 5 |
T4 6 |
T5 7 |
T6 8 |
T7 9 |
CN 10 |
T2 11 |
T3 12 |
T4 13 |
T5 14 |
T6 15 |
T7 16 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | G | G | G | ½ | B | F | ||||||||
Nữ | G | G | G | G | G | B | F |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng ba địa điểm đã được sử dụng cho giải đấu. Sân vận động chính thuộc Khu liên hợp thể thao Chiang Mai là nơi diễn ra hầu hết các trận đấu của nam và một số trận đấu của nữ, bao gồm các trận đấu tranh huy chương vàng. Sân vận động tỉnh Lamphun ở Lamphun chỉ được sử dụng cho các trận bóng đá nam ở vòng bảng, trong khi sân vận động huyện San Pa Tong ở Chiang Mai chỉ được sử dụng cho phần lớn các trận đấu của nội dung nữ.[2]
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 (Thái Lan) |
Chiang Mai | |
---|---|---|
Sân vận động kỷ niệm 700 năm | Sân vận động huyện San Pa Tong | |
Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: N/A | |
![]() |
![]() | |
Lamphun | ||
Sân vận động tỉnh Lamphun | ||
Sức chứa: 3.000 | ||
![]() |
Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Nam | Nữ |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tổng cộng: 10 quốc gia | 10 | 5 |
Giải đấu nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Mười đội tuyển được chia thành hai bảng năm đội thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội đứng đầu vào bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 2 | +12 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 3 | +11 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 8 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | +3 | 7 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
14 tháng 12 – Chiang Mai | ||||||
![]() | 1 | |||||
16 tháng 12 – Chiang Mai | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 4 | |||||
14 tháng 12 – Chiang Mai | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
16 tháng 12 – Chiang Mai | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
---|
![]() Thái Lan Lần thứ 7 |
Giải đấu nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 3 | +12 | 10 | Trận tranh huy chương vàng |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 9 | −1 | 5 | Trận tranh huy chương đồng |
4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 5 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Myanmar ![]() |
Hủy | ![]() |
Myanmar giành huy chương đồng chung cuộc. Chưa rõ lý do trận đấu không được tổ chức.[3]
Tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Thái Lan ![]() |
1–0 | ![]() |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
---|
![]() Thái Lan Lần thứ 2 |
Tóm tắt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (5 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Football”. 18th SEA GAMES 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 1997. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2025.
- ^ “Programme of Events”. 18th SEA GAMES 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 1997. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2025.
- ^ “Women's Football Result”. 18th SEA GAMES 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 1997. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2025.
- Karel Stokkermans. "South East Asian Games 1995 (Thailand)". RSSSF.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 Lưu trữ 2007-10-09 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 trên trang chủ của RSSSF.
- Báo cáo chính thức của Ban tổ chức Đại hội