Serbia Open 2021
Giao diện
Serbia Open 2021 | |
---|---|
Ngày | 19–25 tháng 4 (nam) 17–23 tháng 5 (nữ) |
Lần thứ | 5 (nam) 1 (nữ) |
Thể loại | ATP Tour 250 (nam) WTA 250 (nữ) |
Bốc thăm | 28S / 16D (nam) 32S / 16D (nữ) |
Tiền thưởng | €711,800 (nam) $235,238 (nữ) |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Belgrade, Serbia |
Sân vận động | Novak Tennis Center |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Serbia Mở rộng 2021 là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 5 (nam) và lần thứ 1 (nữ) giải đấu được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 2021 và WTA Tour 2021 và diễn ra ở Belgrade, Serbia; ở giữa tháng 4 (nam) và giữa tháng 5 (nữ).[1][2]
Điểm và tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Phân phối điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 0 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn | €100,225 | €58,885 | €34,710 | €19,840 | €11,480 | €6,710 | €3,280 | €1,705 |
Đôi* | €34,510 | €18,590 | €10,560 | €6,030 | €3,550 | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Novak Djokovic | 1 | 1 |
![]() |
Matteo Berrettini | 10 | 2 |
![]() |
Aslan Karatsev | 29 | 3 |
![]() |
Dušan Lajović | 31 | 4 |
![]() |
Filip Krajinović | 37 | 5 |
![]() |
|||
![]() |
John Millman | 44 | 7 |
![]() |
Miomir Kecmanović | 47 | 8 |
![]() |
Laslo Đere | 49 | 9 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 4 năm 2021
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Trước giải đấu
Borna Ćorić → thay thế bởi
Federico Delbonis
Pablo Cuevas → thay thế bởi
João Sousa
Márton Fucsovics → thay thế bởi
Roberto Carballés Baena
Gaël Monfils → thay thế bởi
Federico Coria
Yoshihito Nishioka → thay thế bởi
Kwon Soon-woo
Emil Ruusuvuori → thay thế bởi
Taro Daniel
Dominic Thiem → thay thế bởi
Juan Ignacio Londero
Fernando Verdasco → thay thế bởi
Alexei Popyrin
Jiří Veselý → thay thế bởi
Marco Cecchinato
Stan Wawrinka → thay thế bởi
Ričardas Berankis
Nội dung đôi ATP
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
||||
![]() |
Austin Krajicek | ![]() |
Oliver Marach | 71 | 2 |
![]() |
Raven Klaasen | ![]() |
Ben McLachlan | 71 | 3 |
![]() |
Marcelo Arévalo | ![]() |
Matwé Middelkoop | 93 | 4 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 4 năm 2021
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Trước giải đấu
Nikola Mektić /
Mate Pavić → thay thế bởi
Artem Sitak /
Stefano Travaglia
Hugo Nys /
Tim Pütz → thay thế bởi
Matteo Berrettini /
Andrea Vavassori
Bỏ cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung đơn WTA
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
|||
![]() |
Yulia Putintseva | 34 | 2 |
![]() |
Zhang Shuai | 41 | 3 |
![]() |
Paula Badosa | 42 | 4 |
![]() |
Nadia Podoroska | 44 | 5 |
![]() |
Kristina Mladenovic | 53 | 6 |
![]() |
Rebecca Peterson | 61 | 7 |
![]() |
Danka Kovinić | 62 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 10 tháng 5 năm 2021
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Trước giải đấu
Kiki Bertens → thay thế bởi
Aliaksandra Sasnovich
Sorana Cîrstea → thay thế bởi
Kaja Juvan
Fiona Ferro → thay thế bởi
Anna Kalinskaya
Svetlana Kuznetsova → thay thế bởi
Kristýna Plíšková
Magda Linette → thay thế bởi
Ajla Tomljanović
Anastasia Pavlyuchenkova → thay thế bởi
Viktoriya Tomova
Elena Rybakina → thay thế bởi
Polona Hercog
Anastasija Sevastova → thay thế bởi
Tereza Martincová
Laura Siegemund → thay thế bởi
Tímea Babos
Donna Vekić → thay thế bởi
Andrea Petkovic
Zheng Saisai → thay thế bởi
Nina Stojanović
Bỏ cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung đôi WTA
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Shuko Aoyama | ![]() |
Ena Shibahara | 26 | 1 |
![]() |
Tímea Babos | ![]() |
Vera Zvonareva | 45 | 2 |
![]() |
Xu Yifan | ![]() |
Zhang Shuai | 47 | 3 |
![]() |
Aleksandra Krunić | ![]() |
Nina Stojanović | 115 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 10 tháng 5 năm 2021.
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Ivana Jorović /
Lola Radivojević
Elena Milovanović /
Dejana Radanović
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Trước giải đấu
Aliona Bolsova /
Ankita Raina → thay thế bởi
Mihaela Buzărnescu /
Ankita Raina
Irina Khromacheva /
Danka Kovinić → thay thế bởi
Natela Dzalamidze /
Irina Khromacheva
Elena Milovanović /
Dejana Radanović → thay thế bởi
María Camila Osorio Serrano /
Emily Webley-Smith
Anastasia Potapova /
Vera Zvonareva → thay thế bởi
Tímea Babos /
Vera Zvonareva
Nhà vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn nam
[sửa | sửa mã nguồn]Matteo Berrettini đánh bại
Aslan Karatsev, 6–1, 3–6, 7–6(7–0)
Đơn nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Paula Badosa đánh bại
Ana Konjuh 6–2, 2–0, bỏ cuộc
Đôi nam
[sửa | sửa mã nguồn]Ivan Sabanov /
Matej Sabanov đánh bại
Ariel Behar /
Gonzalo Escobar, 6–3, 7–6(7–5)
Đôi nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Aleksandra Krunić /
Nina Stojanović đánh bại
Greet Minnen /
Alison Van Uytvanck 6–0, 6–2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ATP Tour To Return To Belgrade In 2021, Following Budapest Relocation”. ATP Tour. ngày 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ Belgrado tendrá también un torneo de categoría WTA 250
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin giải đấu trên ATP Tour
- Trang web chính thức Lưu trữ 2022-04-14 tại Wayback Machine của giải đấu nam
- Trang web chính thức Lưu trữ 2021-05-22 tại Wayback Machine của giải đấu nữ