Qatar ExxonMobil Open 2021 - Đơn
Giao diện
Qatar ExxonMobil Open 2021 - Đơn | |
---|---|
Qatar ExxonMobil Open 2021 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–5), 6–2 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Nikoloz Basilashvili là nhà vô địch, đánh bại Roberto Bautista Agut trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–2.
Andrey Rublev là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng bán kết trước Bautista Agut.[1]
Đây là giải đấu trở lại của cựu tay vợt 1 thế giới Roger Federer kể từ sau Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020, do phẫu thuật đầu gối.[2] Federer thua ở vòng tứ kết trước Basilashvili.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 4.
Dominic Thiem (Tứ kết)
Roger Federer (Tứ kết)
Andrey Rublev (Bán kết)
Denis Shapovalov (Tứ kết)
Roberto Bautista Agut (Chung kết)
David Goffin (Vòng 2)
Stan Wawrinka (Vòng 1)
Borna Ćorić (Rút lui)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
5 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
3 | ![]() | 3 | 3 | ||||||||||
5 | ![]() | 65 | 2 | ||||||||||
![]() | 77 | 6 | |||||||||||
![]() | 63 | 1 | |||||||||||
![]() | 77 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 4 | 0 | WC | ![]() | 77 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||
WC | ![]() | 6 | 6 | 1 | ![]() | 63 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
Q | ![]() | 4 | 2 | 5 | ![]() | 77 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 3 | 4 | 5 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 4 | 6 | 6 | 5 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | ![]() | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
3 | ![]() | w/o | |||||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | ||||||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 4 | 4 | 3 | ![]() | w/o | |||||||||||||||||||||
![]() | 63 | 3 | ![]() | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 6 | ![]() | 4 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 77 | 66 | 7 | Q | ![]() | 6 | 65 | 2 | ||||||||||||||||||
7 | ![]() | 63 | 78 | 5 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 4 | 6 | ![]() | 1 | 7 | 69 | ||||||||||||||||||||
![]() | 65 | 4 | ![]() | 6 | 5 | 711 | |||||||||||||||||||||
![]() | 77 | 6 | ![]() | 5 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 3 | 4 | 4 | ![]() | 7 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 63 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 2 | 5 | ![]() | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 6 | 7 | WC | ![]() | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 6 | 6 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 4 | 2 | ![]() | 3 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 6 | 2 | 2 | ![]() | 6 | 1 | 5 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 1 | 6 | ![]() | 68 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
2 | ![]() | 710 | 3 | 7 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Lloyd Harris (Vượt qua vòng loại)
Norbert Gombos (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Christopher O'Connell (Vượt qua vòng loại)
Blaž Rola (Vượt qua vòng loại)
Thomas Fabbiano (Vòng loại cuối cùng)
Lukáš Lacko (Vòng loại cuối cùng)
Ramkumar Ramanathan (Vượt qua vòng loại)
Marcelo Melo (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 1 | 1 | 6 | ![]() | 4 | 3 | ||||||
6 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | ![]() | 3 | 1 | ||||||||||
Alt | ![]() | 4 | 1 | 7 | ![]() | 6 | 6 | ||||||
7 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 79 | ||||||||||
5 | ![]() | 3 | 67 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||
Alt | ![]() | 6 | 6 | Alt | ![]() | 65 | 2 | ||||||
8/Alt | ![]() | 3 | 2 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Andrey Rublev Claims Doha Title, His Third”. Tennis NOW. 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Federer To Face Early Test In Doha”. ATP Tour. ngày 6 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.