Bước tới nội dung

ATP Finals 2021 - Đôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ATP Finals 2021 - Đôi
ATP Finals 2021
Vô địchPháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Á quânHoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(7–0)
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2020 · ATP Finals · 2022 →

Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut là nhà vô địch, đánh bại Rajeev RamJoe Salisbury trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–0).

Wesley KoolhofNikola Mektić là đương kim vô địch, nhưng Mektić giành quyền tham dự giải đấu sau khi đánh cặp với Mate Pavić trong mùa giải.[1]

Pavić vượt qua Joe Salisbury để giành vị trí số 1 cuối năm sau khi thắng hai trận vòng bảng.

Đây là lần đầu tiên sau năm 2007, 4 đội hạt giống hàng đầu vào bán kết ATP Finals.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ý Simone Bolelli / Argentina Máximo González (Không thi đấu)
  2. Đức Tim Pütz / New Zealand Michael Venus (Không thi đấu)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
4 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
3 4
3 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
6 6
3 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
6 77
2 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
4 60
2 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
4 77 [10]
1 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
6 63 [4]

Bảng Xanh

[sửa | sửa mã nguồn]
Croatia Mektić
Croatia Pavić
Tây Ban Nha Granollers
Argentina Zeballos
Croatia Dodig
Slovakia Polášek
Đức Krawietz
România Tecău
RR
T–B
Set
T–B
Game
T–B
Xếp hạng
1 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
4–6, 6–7(4–7) 6–4, 7–6(8–6) 6–4, 6–4 2–1 4–2 (67%) 35–31 (53%) 2
4 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
6–4, 7–6(7–4) 4–6, 7–6(12–10), [10–6] 3–6, 7–6(7–1), [6–10] 2–1 5–3 (63%) 35–35 (50%) 1
6 Croatia Ivan Dodig
Slovakia Filip Polášek
4–6, 6–7(6–8) 6–4, 6–7(10–12), [6–10] 7–6(7–2), 7–5 1–2 3–4 (43%) 36–36 (50%) 3
8 Đức Kevin Krawietz
România Horia Tecău
4–6, 4–6 6–3, 6–7(1–7), [10–6] 6–7(2–7), 5–7 1–2 2–5 (29%) 32–36 (47%) 4

Bảng Đỏ

[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Salisbury
Pháp Herbert
Pháp Mahut
Colombia Cabal
Colombia Farah
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Murray
Brasil Soares
RR
T–B
Set
T–B
Game
T–B
Xếp hạng
2 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
6–7(7–9), 6–0, [13–11] 7–5, 2–6, [11–9] 6–1, 7–6(7–5) 3–0 6–2 (75%) 36–25 (59%) 1
3 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
7–6(9–7), 0–6, [11–13] 7–6(7–1), 6–4 6–3, 7–6(7–5) 2–1 5–2 (71%) 33–32 (51%) 2
5 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
5–7, 6–2, [9–11] 6–7(1–7), 4–6 6–2, 6–4 1–2 3–4 (43%) 33–29 (53%) 3
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
1–6, 6–7(5–7) 3–6, 6–7(5–7) 2–6, 4–6 0–3 0–6 (0%) 22–38 (37%) 4

Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4) Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng; 5) Xếp hạng ATP[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Koolhof/Mektic End Team Debut Season With London Crown | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Rajeev Ram/Joe Salisbury Face Pierre-Hugues Herbert/Nicolas Mahut In Turin Final | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “Semi-final Qualifying Procedure”. Nitto ATP Finals. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]