Bước tới nội dung

Danh sách xã thuộc tỉnh Tiền Giang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2024, tỉnh Tiền Giang có 164 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 135 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Tiền Giang hiện nay.

  Huyện lỵ
[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Cư Huyện Cái Bè
An Hữu Huyện Cái Bè
An Thái Đông Huyện Cái Bè
An Thái Trung Huyện Cái Bè
An Thạnh Thủy Huyện Chợ Gạo
Bàn Long Huyện Châu Thành
Bình Ân Huyện Gò Công Đông
Bình Đông Thành phố Gò Công 22,45
Bình Đức Huyện Châu Thành
Bình Nghị Huyện Gò Công Đông
Bình Nhì Huyện Gò Công Tây
Bình Ninh Huyện Chợ Gạo
Bình Phan Huyện Chợ Gạo
Bình Phú Huyện Gò Công Tây
Bình Phục Nhứt Huyện Chợ Gạo
Bình Tân Huyện Gò Công Tây
Bình Trưng Huyện Châu Thành
Bình Xuân Thành phố Gò Công 27,86
Cẩm Sơn Huyện Cai Lậy
Đạo Thạnh Thành phố Mỹ Tho 10,31
Đăng Hưng Phước Huyện Chợ Gạo
Điềm Hy Huyện Châu Thành
Đông Hòa Huyện Châu Thành
Đông Hòa Hiệp Huyện Cái Bè
Đồng Sơn Huyện Gò Công Tây
Đồng Thạnh Huyện Gò Công Tây
Gia Thuận Huyện Gò Công Đông
Hậu Mỹ Bắc A Huyện Cái Bè
Hậu Mỹ Bắc B Huyện Cái Bè
Hậu Mỹ Phú Huyện Cái Bè
Hậu Mỹ Trinh Huyện Cái Bè
Hậu Thành Huyện Cái Bè
Hiệp Đức Huyện Cai Lậy
Hòa Định Huyện Chợ Gạo
Hòa Hưng Huyện Cái Bè
Hòa Khánh Huyện Cái Bè
Hòa Tịnh Huyện Chợ Gạo
Hội Xuân Huyện Cai Lậy
Hưng Thạnh Huyện Tân Phước
Kiểng Phước Huyện Gò Công Đông
Kim Sơn Huyện Châu Thành
Long An Huyện Châu Thành
Long Bình Huyện Gò Công Tây
Long Bình Điền Huyện Chợ Gạo
Long Định Huyện Châu Thành
Long Hưng Huyện Châu Thành
Long Khánh Thị xã Cai Lậy 10,11
Long Tiên Huyện Cai Lậy
Long Trung Huyện Cai Lậy
Long Vĩnh Huyện Gò Công Tây
Lương Hòa Lạc Huyện Chợ Gạo
Mỹ Đức Đông Huyện Cái Bè
Mỹ Đức Tây Huyện Cái Bè
Mỹ Hạnh Đông Thị xã Cai Lậy 16,08
Mỹ Hạnh Trung Thị xã Cai Lậy 9,88
Mỹ Hội Huyện Cái Bè
Mỹ Long Huyện Cai Lậy
Mỹ Lợi A Huyện Cái Bè
Mỹ Lợi B Huyện Cái Bè
Mỹ Lương Huyện Cái Bè
Mỹ Phong Thành phố Mỹ Tho 10,44
Mỹ Phước Tây Thị xã Cai Lậy 20,35
Mỹ Tân Huyện Cái Bè
Mỹ Thành Bắc Huyện Cai Lậy
Mỹ Thành Nam Huyện Cai Lậy
Mỹ Tịnh An Huyện Chợ Gạo
Mỹ Trung Huyện Cái Bè
Ngũ Hiệp Huyện Cai Lậy
Nhị Bình Huyện Châu Thành
Nhị Quý Thị xã Cai Lậy 8,14
Phú An Huyện Cai Lậy
Phú Cường Huyện Cai Lậy
Phú Đông Huyện Tân Phú Đông
Phú Kiết Huyện Chợ Gạo
Phú Mỹ Huyện Tân Phước
Phú Nhuận Huyện Cai Lậy
Phú Phong Huyện Châu Thành
Phú Quý Thị xã Cai Lậy 8,14
Phú Tân Huyện Tân Phú Đông
Phú Thạnh Huyện Tân Phú Đông
Phước Lập Huyện Tân Phước
Phước Thạnh Thành phố Mỹ Tho 10,17
Phước Trung Huyện Gò Công Đông
Quơn Long Huyện Chợ Gạo
Song Bình Huyện Chợ Gạo
Song Thuận Huyện Châu Thành
Tam Bình Huyện Cai Lậy
Tam Hiệp Huyện Châu Thành
Tăng Hòa Huyện Gò Công Đông
Tân Bình Thị xã Cai Lậy 9
Tân Bình Thạnh Huyện Chợ Gạo
Tân Điền Huyện Gò Công Đông
Tân Đông Huyện Gò Công Đông
Tân Hòa Đông Huyện Tân Phước
Tân Hòa Tây Huyện Tân Phước
Tân Hòa Thành Huyện Tân Phước
Tân Hội Thị xã Cai Lậy 13,77
Tân Hội Đông Huyện Châu Thành
Tân Hưng Huyện Cái Bè
Tân Hương Huyện Châu Thành
Tân Lập 1 Huyện Tân Phước
Tân Lập 2 Huyện Tân Phước
Tân Lý Đông Huyện Châu Thành
Tân Mỹ Chánh Thành phố Mỹ Tho 9,32
Tân Phong Huyện Cai Lậy
Tân Phú Huyện Tân Phú Đông
Tân Phú Thị xã Cai Lậy 8,23
Tân Phước Huyện Gò Công Đông
Tân Tây Huyện Gò Công Đông
Tân Thanh Huyện Cái Bè
Tân Thành Huyện Gò Công Đông
Tân Thạnh Huyện Tân Phú Đông
Tân Thới Huyện Tân Phú Đông
Tân Thuận Bình Huyện Chợ Gạo
Tân Trung Thành phố Gò Công 19,6
Thanh Bình Huyện Chợ Gạo
Thành Công Huyện Gò Công Tây
Thanh Hòa Thị xã Cai Lậy 6,68
Thạnh Hòa Huyện Tân Phước
Thạnh Lộc Huyện Cai Lậy
Thạnh Mỹ Huyện Tân Phước
Thạnh Nhựt Huyện Gò Công Tây
Thạnh Phú Huyện Châu Thành
Thạnh Tân Huyện Tân Phước
Thạnh Trị Huyện Gò Công Tây
Thân Cửu Nghĩa Huyện Châu Thành
Thiện Trí Huyện Cái Bè
Thiện Trung Huyện Cái Bè
Thới Sơn Thành phố Mỹ Tho 12,12
Trung An Thành phố Mỹ Tho 10,63
Trung Hòa Huyện Chợ Gạo
Vĩnh Hựu Huyện Gò Công Tây
Vĩnh Kim Huyện Châu Thành
Xuân Đông Huyện Chợ Gạo
Yên Luông Huyện Gò Công Tây

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nghị quyết số 1202/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2023 – 2025”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 28 tháng 9 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ Tổng cục Thống kê