Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2025, tỉnh Hà Nam có 98 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 65 xã.[1].
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hà Nam hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Đổ
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
An Lão
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
An Ninh
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Bắc Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Bình An
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Bình Nghĩa
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Bồ Đề
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Chân Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Chính Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Chuyên Ngoại
|
Thị xã Duy Tiên
|
8,78
|
|
|
|
Công Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Đạo Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Đinh Xá
|
Thành phố Phủ Lý
|
6,36
|
|
|
|
Đồn Xá
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Đồng Du
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Đức Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Hòa Hậu
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Hoàng Tây
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Hợp Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Khả Phong
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Kim Bình
|
Thành phố Phủ Lý
|
6,29
|
|
|
|
La Sơn
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Liêm Cần
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Liêm Phong
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Liêm Sơn
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Liêm Thuận
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Liêm Túc
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Liên Sơn
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Mộc Hoàn
|
Thị xã Duy Tiên
|
20,04
|
|
|
|
Ngọc Lũ
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Nguyên Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Nguyễn Úy
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Nhân Bình
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Nhân Chính
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Nhân Khang
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Nhân Mỹ
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Nhân Nghĩa
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Nhân Thịnh
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Phú Phúc
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Phù Vân
|
Thành phố Phủ Lý
|
5,65
|
|
|
|
Thanh Hà
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Hải
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Hương
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Nghị
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Nguyên
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Phong
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Sơn
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Thanh Tâm
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Tân
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thanh Thủy
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
Thụy Lôi
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Tiên Ngoại
|
Thị xã Duy Tiên
|
7,51
|
|
|
|
Tiên Sơn
|
Thị xã Duy Tiên
|
12,31
|
|
|
|
Tiến Thắng
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Tiêu Động
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Trác Văn
|
Thị xã Duy Tiên
|
9,84
|
|
|
|
Tràng An
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Trịnh Xá
|
Thành phố Phủ Lý
|
6,04
|
|
|
|
Trung Lương
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Văn Lý
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Văn Xá
|
Thị xã Kim Bảng
|
|
|
|
|
Vũ Bản
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
|
|
Xuân Khê
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
Yên Nam
|
Thị xã Duy Tiên
|
8,12
|
|
|
|