Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Tây Ninh có 94 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 71 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Tây Ninh hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Bình
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Cơ
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Thạnh
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Bàu Đồn
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Bàu Năng
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Bến Củi
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Biên Giới
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
Thành phố Tây Ninh
|
19,51
|
|
|
|
Cẩm Giang
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Cầu Khởi
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Chà Là
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Đôn Thuận
|
Thị xã Trảng Bàng
|
62,28
|
|
|
|
Đồng Khởi
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hảo Đước
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hiệp Thạnh
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Hòa Hiệp
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Hòa Hội
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hòa Thạnh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hưng Thuận
|
Thị xã Trảng Bàng
|
42,87
|
|
|
|
Long Chữ
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Long Giang
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Long Khánh
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Long Phước
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Long Thành Nam
|
Thị xã Hòa Thành
|
10,91
|
|
|
|
Long Thuận
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Long Vĩnh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Lộc Ninh
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Lợi Thuận
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Mỏ Công
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Ninh Điền
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Phan
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Phước Bình
|
Thị xã Trảng Bàng
|
34,65
|
|
|
|
Phước Chỉ
|
Thị xã Trảng Bàng
|
47,54
|
|
|
|
Phước Đông
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Phước Minh
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Phước Ninh
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Phước Thạnh
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Phước Trạch
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Phước Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Suối Dây
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Suối Đá
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Suối Ngô
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
Thành phố Tây Ninh
|
19,93
|
|
|
|
Tân Đông
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Hà
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Hiệp
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Hưng
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Tân Phong
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Thái Bình
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Thạnh Bắc
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Thạnh Bình
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Thanh Điền
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Thạnh Đông
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
Thạnh Đức
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Thành Long
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Thanh Phước
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
|
|
Thạnh Tân
|
Thành phố Tây Ninh
|
39,13
|
|
|
|
Thạnh Tây
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Tiên Thuận
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
Trà Vong
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
Trí Bình
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Truông Mít
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
|
|
Trường Đông
|
Thị xã Hòa Thành
|
22,89
|
|
|
|
Trường Hòa
|
Thị xã Hòa Thành
|
18,25
|
|
|
|
Trường Tây
|
Thị xã Hòa Thành
|
7,61
|
|
|
|