Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2024, tỉnh Hải Dương có 207 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 151 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hải Dương hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Bình
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
An Đức
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
An Phú
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
An Phượng
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
An Sơn
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
An Thanh
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
An Thượng
|
Thành phố Hải Dương
|
6,67
|
|
|
|
Bạch Đằng
|
Thị xã Kinh Môn
|
6,75
|
|
|
|
Bắc An
|
Thành phố Chí Linh
|
27,72
|
|
|
|
Bình Lãng
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Bình Xuyên
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Bình Xuyên
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Cao An
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Cao Thắng
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Cẩm Đoài
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Cẩm Đông
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Cẩm Hoàng
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Cẩm Hưng
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Cẩm Văn
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Cẩm Việt
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Cẩm Vũ
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Chi Lăng Bắc
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Chi Lăng Nam
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Chí Minh
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Cổ Bì
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Cộng Hòa
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Dân An
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Đại Đức
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Đại Hợp
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Đại Sơn
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Định Sơn
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Đoàn Kết
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Đoàn Thượng
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Đoàn Tùng
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Đồng Cẩm
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Đồng Lạc
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Đức Chính
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Đức Phúc
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Gia Phúc
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Gia Tiến
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Gia Xuyên
|
Thành phố Hải Dương
|
5,05
|
|
|
|
Hà Kỳ
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Hà Thanh
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Hiệp Cát
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Hiệp Hòa
|
Thị xã Kinh Môn
|
9,84
|
|
|
|
Hiệp Lực
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Hoàng Diệu
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Hoàng Hoa Thám
|
Thành phố Chí Linh
|
28,03
|
|
|
|
Hồng Dụ
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Hồng Hưng
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Hồng Khê
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Hồng Lạc
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Hồng Phong
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Hồng Phong
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Hồng Phong
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Hợp Tiến
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Hùng Thắng
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Hưng Đạo
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Hưng Đạo
|
Thành phố Chí Linh
|
12,78
|
|
|
|
Hưng Long
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Kiến Phúc
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Kim Anh
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Kim Đính
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Kim Liên
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Kim Tân
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Kim Xuyên
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Kỳ Sơn
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Lạc Long
|
Thị xã Kinh Môn
|
6,82
|
|
|
|
Lạc Phượng
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Lai Khê
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Lam Sơn
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Lê Hồng
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Lê Lợi
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Lê Lợi
|
Thành phố Chí Linh
|
26,31
|
|
|
|
Lê Ninh
|
Thị xã Kinh Môn
|
11,60
|
|
|
|
Liên Hồng
|
Thành phố Hải Dương
|
9,26
|
|
|
|
Liên Mạc
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Long Xuyên
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Lương Điền
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Minh Đức
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Minh Hòa
|
Thị xã Kinh Môn
|
7,06
|
|
|
|
Minh Tân
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Nam Hưng
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Nam Tân
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Ngọc Liên
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Ngọc Sơn
|
Thành phố Hải Dương
|
4,86
|
|
|
|
Ngô Quyền
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Ngũ Hùng
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Ngũ Phúc
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Nguyên Giáp
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Nhân Huệ
|
Thành phố Chí Linh
|
5,1
|
|
|
|
Nhân Quyền
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Nhật Quang
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Phạm Kha
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Phạm Trấn
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Phúc Điền
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Quang Đức
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Quang Khải
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Quang Phục
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Quang Thành
|
Thị xã Kinh Môn
|
11,37
|
|
|
|
Quang Trung
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Quốc Tuấn
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Quyết Thắng
|
Thành phố Hải Dương
|
8,98
|
|
|
|
Tam Kỳ
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Tân An
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Tân Hồng
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Tân Hương
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Tân Kỳ
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Tân Phong
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Tân Quang
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Tân Trào
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Tân Trường
|
Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
Tân Việt
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Tân Việt
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thái Dương
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Thái Hòa
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Thái Minh
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Thái Tân
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Thanh An
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Giang
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Thanh Hải
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Hồng
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Lang
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Quang
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Sơn
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Tân
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thanh Tùng
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Thanh Xuân
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Thăng Long
|
Thị xã Kinh Môn
|
6,09
|
|
|
|
Thống Kênh
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Thống Nhất
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Thúc Kháng
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Thượng Quận
|
Thị xã Kinh Môn
|
7,02
|
|
|
|
Tiên Động
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Tiền Tiến
|
Thành phố Hải Dương
|
10,81
|
|
|
|
Toàn Thắng
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
Trần Phú
|
Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
Tuấn Việt
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Tứ Cường
|
Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
Ứng Hòe
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Văn Hội
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Văn Tố
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
Vĩnh Cường
|
Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa
|
Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
Vĩnh Hồng
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Vĩnh Hưng
|
Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
Vũ Dũng
|
Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
Yết Kiêu
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|