Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2024, tỉnh Quảng Bình có 145 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 122 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Bình hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
An Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
16,34
|
|
|
|
Bắc Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Cam Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Cảnh Dương
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Cao Quảng
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Châu Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Cự Nẫm
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Dân Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Dương Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Đại Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Đồng Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Đồng Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Đức Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Đức Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
5,57
|
|
|
|
Đức Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Hạ Mỹ
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Hải Phú
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Hóa Hợp
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Hóa Sơn
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Hoa Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Hòa Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Hồng Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Hồng Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Hưng Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Hưng Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Hương Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Kim Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Kim Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Lâm Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Lâm Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Lâm Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Lê Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Liên Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Liên Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Liên Trường
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
13,41
|
|
|
|
Lộc Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Lý Nam
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Mai Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Mai Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Minh Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Mỹ Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Ngân Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
16,33
|
|
|
|
Ngư Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Ngư Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Ngư Thủy Bắc
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Nhân Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Phong Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Phong Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Phù Cảnh
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Phú Định
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Phú Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Phúc Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Châu
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Đông
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Hải
|
Thị xã Ba Đồn
|
4,35
|
|
|
|
Quảng Hòa
|
Thị xã Ba Đồn
|
5,7
|
|
|
|
Quảng Hợp
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Hưng
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Kim
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Lộc
|
Thị xã Ba Đồn
|
6,03
|
|
|
|
Quảng Lưu
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Minh
|
Thị xã Ba Đồn
|
18,61
|
|
|
|
Quang Phú
|
Thành phố Đồng Hới
|
3,23
|
|
|
|
Quảng Phú
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Phương
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Sơn
|
Thị xã Ba Đồn
|
54,14
|
|
|
|
Quảng Tân
|
Thị xã Ba Đồn
|
2,83
|
|
|
|
Quảng Thạch
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Thanh
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Thủy
|
Thị xã Ba Đồn
|
2,89
|
|
|
|
Quảng Tiên
|
Thị xã Ba Đồn
|
10,14
|
|
|
|
Quảng Tiến
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Trung
|
Thị xã Ba Đồn
|
7,16
|
|
|
|
Quảng Tùng
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Quảng Văn
|
Thị xã Ba Đồn
|
4,3
|
|
|
|
Quảng Xuân
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
|
|
Sen Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Sơn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Sơn Lộc
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Sơn Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Tân Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Tân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Tân Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Tân Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Tây Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Thạch Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Thái Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Thanh Thạch
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Thanh Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Thanh Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Thuận Đức
|
Thành phố Đồng Hới
|
45,36
|
|
|
|
Thuận Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Thượng Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Thượng Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Tiến Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Trọng Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Trung Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Trung Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Trường Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Vạn Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Văn Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
|
|
|
|
Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Xuân Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|
Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Xuân Thủy
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
|
|
Xuân Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
|
|
Yên Hóa
|
Huyện Minh Hóa
|
|
|
|
|