Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2024, tỉnh Đắk Lắk có 180 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 149 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Đắk Lắk hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
Băng Adrênh
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Bình Hòa
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Bình Thuận
|
Thị xã Buôn Hồ
|
44,64
|
|
|
|
Bông Krang
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Buôn Tría
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Buôn Triết
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Chư Kbô
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
|
|
Cuôr Đăng
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Cuôr Knia
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Cư A Mung
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Cư Bao
|
Thị xã Buôn Hồ
|
44,05
|
|
|
|
Cư Bông
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Cư Dliê M'nông
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Cư Drăm
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Cư Elang
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Cư Êbur
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
42,89
|
|
|
|
Cư Êwi
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Cư Huê
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Cư Kbang
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Cư Klông
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Cư Króa
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Cư Kty
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Cư M'gar
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Cư M'Lan
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Cư Mốt
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Cư Mta
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Cư Né
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
|
|
Cư Ni
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Cư Pơng
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
|
|
Cư Prao
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Cư Prông
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Cư Pui
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Cư San
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Cư Suê
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Cư Yang
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Dang Kang
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Dliê Ya
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Dliê Yang
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Dray Bhăng
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Dray Sáp
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Dur Kmăl
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Đắk Liêng
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Đắk Nuê
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Đắk Phơi
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Ea Bar
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Ea Bhôk
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Ea Bông
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Ea Bung
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Ea Dắh
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Ea Drông
|
Thị xã Buôn Hồ
|
48,02
|
|
|
|
Ea Drơng
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Đar
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea H'đing
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea H'leo
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Hiao
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Hiu
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Hồ
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Ea Hu
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Ea Huar
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Ea Kao
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
46,08
|
|
|
|
Ea Kênh
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Khal
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Kiết
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Kly
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Kmút
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea Knuếc
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Kpam
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Ktur
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Ea Kuăng
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Kuếh
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Lai
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Ea Lê
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Ea M'Doal
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Ea M'Droh
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea M'nang
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Mlây
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Ea Na
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Ea Nam
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Ngai
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
|
|
Ea Ning
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Ea Nuôl
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Ea Ô
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea Păl
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea Phê
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Pil
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Ea Púk
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Ea Ral
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Rbin
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Ea Riêng
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Ea Rốk
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Ea Sar
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea Siên
|
Thị xã Buôn Hồ
|
32,77
|
|
|
|
Ea Sin
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
|
|
Ea Sol
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Sô
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea Tam
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Ea Tar
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Tân
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Ea Tiêu
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Ea Tih
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ea Tir
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Tóh
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Ea Trang
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Ea Tu
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
28,91
|
|
|
|
Ea Tul
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Ea Uy
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Wer
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Ea Wy
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
Ea Yiêng
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Ea Yông
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Êa Trul
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Hòa An
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Hòa Đông
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Hòa Hiệp
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
Hòa Khánh
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
33,77
|
|
|
|
Hòa Lễ
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Hòa Phong
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Hòa Phú
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
51,48
|
|
|
|
Hòa Sơn
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Hòa Thành
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Hòa Thắng
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
31,69
|
|
|
|
Hòa Thuận
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
17,02
|
|
|
|
Hòa Tiến
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Hòa Xuân
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
24,05
|
|
|
|
Ia Jlơi
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Ia Lốp
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Ia Rvê
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Khuê Ngọc Điền
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Krông Á
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Krông Búk
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Krông Jing
|
Huyện M'Drắk
|
|
|
|
|
Krông Na
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Krông Nô
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Nam Ka
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
Phú Lộc
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Phú Xuân
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Quảng Điền
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
Quảng Hiệp
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Quảng Tiến
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
Tam Giang
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
|
|
Tân Tiến
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Vụ Bổn
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
Xuân Phú
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
Ya Tờ Mốt
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
Yang Mao
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Yang Reh
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
Yang Tao
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|