Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2025, tỉnh An Giang có 155 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 110 xã.[1]
Dưới đây là danh sách các xã thuộc tỉnh An Giang hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Bình
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
An Cư
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
An Hảo
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
An Hòa
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
An Nông
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
An Thạnh Trung
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
An Tức
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Bình Chánh
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Bình Hòa
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Bình Long
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Bình Mỹ
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Bình Phú
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Bình Phước Xuân
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Bình Thành
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Đông
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Bình Thủy
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Cần Đăng
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Châu Lăng
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Châu Phong
|
Thị xã Tân Châu
|
21,43
|
|
|
|
Đào Hữu Cảnh
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Định Mỹ
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Định Thành
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Hiệp Xương
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Hòa An
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Hòa Bình Thạnh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Hòa Lạc
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Khánh An
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Khánh Bình
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Khánh Hòa
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Kiến An
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Kiến Thành
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Lạc Quới
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Lê Chánh
|
Thị xã Tân Châu
|
15,03
|
|
|
|
Lê Trì
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Long An
|
Thị xã Tân Châu
|
11,23
|
|
|
|
Long Điền A
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Long Điền B
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Long Giang
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Long Hòa
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Long Kiến
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Lương An Trà
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Lương Phi
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Mỹ An
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Mỹ Đức
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Mỹ Hiệp
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Mỹ Hòa Hưng
|
Thành phố Long Xuyên
|
21,18
|
|
|
|
Mỹ Hội Đông
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Mỹ Khánh
|
Thành phố Long Xuyên
|
9,51
|
|
|
|
Mỹ Phú
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Mỹ Phú Đông
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Nhơn Hội
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Nhơn Mỹ
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Núi Tô
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Ô Lâm
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Ô Long Vĩ
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Phú An
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Bình
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Hiệp
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Hội
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Phú Hưng
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Hữu
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Phú Lâm
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Long
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Lộc
|
Thị xã Tân Châu
|
14,73
|
|
|
|
Phú Thành
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Thạnh
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phú Thuận
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Phú Vĩnh
|
Thị xã Tân Châu
|
14,52
|
|
|
|
Phú Xuân
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Phước Hưng
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Quốc Thái
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Tà Đảnh
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Tân An
|
Thị xã Tân Châu
|
10,86
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
Tân Lợi
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
Tấn Mỹ
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
Thị xã Tân Châu
|
11,34
|
|
|
|
Tân Trung
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
Tân Tuyến
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Tây Phú
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Thạnh Mỹ Tây
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
Thoại Giang
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Văn Giáo
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
Vĩnh An
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Chánh
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Vĩnh Châu
|
Thành phố Châu Đốc
|
21,68
|
|
|
|
Vĩnh Gia
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Vĩnh Hanh
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Hậu
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Vĩnh Hòa
|
Thị xã Tân Châu
|
21,19
|
|
|
|
Vĩnh Hội Đông
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Vĩnh Khánh
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Vĩnh Lộc
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Vĩnh Lợi
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Nhuận
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Vĩnh Phước
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
Vĩnh Tế
|
Thành phố Châu Đốc
|
31,21
|
|
|
|
Vĩnh Thành
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
Vĩnh Trạch
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Vĩnh Trung
|
Thị xã Tịnh Biên
|
|
|
|
|
Vĩnh Trường
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
Vĩnh Xương
|
Thị xã Tân Châu
|
14,2
|
|
|
|
Vọng Đông
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
Vọng Thê
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|