Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2024, tỉnh Thái Nguyên có 172 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 121 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Thái Nguyên hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
An Khánh
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Bá Xuyên
|
Thành phố Sông Công
|
8,67
|
|
|
|
Bàn Đạt
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Bản Ngoại
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Bảo Linh
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Bảo Lý
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Bình Long
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Bình Sơn
|
Thành phố Sông Công
|
28
|
|
|
|
Bình Thành
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Bình Thuận
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Bình Yên
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Bộc Nhiêu
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Cao Ngạn
|
Thành phố Thái Nguyên
|
8,61
|
|
|
|
Cát Nê
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Cây Thị
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Cổ Lũng
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Cù Vân
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Cúc Đường
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Dân Tiến
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Dương Thành
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Đào Xá
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Điềm Mặc
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Điềm Thụy
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Định Biên
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Động Đạt
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Đồng Liên
|
Thành phố Thái Nguyên
|
8,83
|
|
|
|
Đồng Thịnh
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Đức Lương
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Hà Châu
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Hà Thượng
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Hóa Trung
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Hoàng Nông
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Hợp Thành
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Hợp Tiến
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Huống Thượng
|
Thành phố Thái Nguyên
|
8,15
|
|
|
|
Kha Sơn
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Khe Mo
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Khôi Kỳ
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Kim Phượng
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
La Bằng
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
La Hiên
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Lam Vỹ
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Lâu Thượng
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Liên Minh
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Linh Sơn
|
Thành phố Thái Nguyên
|
15,5
|
|
|
|
Linh Thông
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Lục Ba
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Lương Phú
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Minh Đức
|
Thành phố Phổ Yên
|
18,03
|
|
|
|
Minh Lập
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Minh Tiến
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Mỹ Yên
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Nam Hòa
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Nga My
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Nghinh Tường
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Nhã Lộng
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Ôn Lương
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Phú Cường
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Phú Đình
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Phú Đô
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Phú Lạc
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Phủ Lý
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Phú Thịnh
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Phú Thượng
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Phú Tiến
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Phú Xuyên
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Phúc Chu
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Phúc Hà
|
Thành phố Thái Nguyên
|
6,71
|
|
|
|
Phục Linh
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Phúc Lương
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Phúc Tân
|
Thành phố Phổ Yên
|
34,5
|
|
|
|
Phúc Thuận
|
Thành phố Phổ Yên
|
52,17
|
|
|
|
Phúc Trìu
|
Thành phố Thái Nguyên
|
18,92
|
|
|
|
Phúc Xuân
|
Thành phố Thái Nguyên
|
18,92
|
|
|
|
Phương Giao
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Phượng Tiến
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Quang Sơn
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Quy Kỳ
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Quyết Thắng
|
Thành phố Thái Nguyên
|
12,93
|
|
|
|
Sảng Mộc
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Sơn Cẩm
|
Thành phố Thái Nguyên
|
16,52
|
|
|
|
Sơn Phú
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Tân Cương
|
Thành phố Thái Nguyên
|
14,83
|
|
|
|
Tân Dương
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Tân Đức
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Tân Khánh
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Tân Kim
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Tân Linh
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Tân Long
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Tân Quang
|
Thành phố Sông Công
|
11,07
|
|
|
|
Tân Thái
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Thành Công
|
Thành phố Phổ Yên
|
31,9
|
|
|
|
Thanh Định
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Thanh Ninh
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Thần Sa
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Thịnh Đức
|
Thành phố Thái Nguyên
|
17,08
|
|
|
|
Thượng Đình
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Thượng Nung
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Tiên Hội
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Tràng Xá
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Trung Hội
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Trung Lương
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
Tức Tranh
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Úc Kỳ
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Vạn Phái
|
Thành phố Phổ Yên
|
8,97
|
|
|
|
Vạn Phú
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Vạn Yên
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Văn Hán
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Văn Lăng
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
Vô Tranh
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Vũ Chấn
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
Xuân Phương
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
Yên Đổ
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Yên Lạc
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Yên Lãng
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
Yên Ninh
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
Yên Trạch
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|