BNP Paribas Open 2022 - Đôi nữ
Giao diện
BNP Paribas Open 2022 - Đôi nữ | |
---|---|
BNP Paribas Open 2022 | |
Vô địch | Xu Yifan Yang Zhaoxuan |
Á quân | Asia Muhammad Ena Shibahara |
Tỷ số chung cuộc | 7–5, 7–6(7–4) |
Số tay vợt | 32 (3 WC) |
Số hạt giống | 8 |
Xu Yifan và Yang Zhaoxuan là nhà vô địch, đánh bại Asia Muhammad và Ena Shibahara trong trận chung kết, 7–5, 7–6(7–4).[1] Yifan và Zhaoxuan trở thành đôi toàn Trung Quốc đầu tiên giành một danh hiệu WTA 1000.
Hsieh Su-wei và Elise Mertens là đương kim vô địch,[2] nhưng Hsieh không tham dự giải đấu. Mertens đánh cặp với Veronika Kudermetova, nhưng thua ở vòng 1 trước Eri Hozumi và Makoto Ninomiya.[3]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Veronika Kudermetova / Elise Mertens (Vòng 1)
- Samantha Stosur / Zhang Shuai (Vòng 1)
- Coco Gauff / Caty McNally (Tứ kết)
- Darija Jurak Schreiber / Andreja Klepač (Vòng 1)
- Gabriela Dabrowski / Giuliana Olmos (Bán kết)
- Desirae Krawczyk / Demi Schuurs (Vòng 2)
- Asia Muhammad / Ena Shibahara (Chung kết)
- Caroline Dolehide / Storm Sanders (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
5 | Gabriela Dabrowski Giuliana Olmos | 66 | 6 | [5] | |||||||||
7 | Asia Muhammad Ena Shibahara | 78 | 3 | [10] | |||||||||
7 | Asia Muhammad Ena Shibahara | 5 | 64 | ||||||||||
Xu Yifan Yang Zhaoxuan | 7 | 77 | |||||||||||
Xu Yifan Yang Zhaoxuan | 7 | 6 | |||||||||||
Alizé Cornet Leylah Fernandez | 5 | 1 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | V Kudermetova E Mertens | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
E Hozumi M Ninomiya | 6 | 6 | E Hozumi M Ninomiya | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
WC | D Yastremska I Yastremska | 1 | 1 | I-C Begu M Niculescu | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
I-C Begu M Niculescu | 6 | 6 | I-C Begu M Niculescu | 2 | 6 | [7] | |||||||||||||||||||||
SR | K Flipkens S Mirza | 6 | 3 | [10] | 5 | G Dabrowski G Olmos | 6 | 2 | [10] | ||||||||||||||||||
S Aoyama A Krunić | 3 | 6 | [7] | SR | K Flipkens S Mirza | 4 | 6 | [3] | |||||||||||||||||||
SR | T Mihalíková K Peschke | 3 | 2 | 5 | G Dabrowski G Olmos | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
5 | G Dabrowski G Olmos | 6 | 6 | 5 | G Dabrowski G Olmos | 66 | 6 | [5] | |||||||||||||||||||
3 | C Gauff C McNally | 6 | 6 | 7 | A Muhammad E Shibahara | 78 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | L Davis C McHale | 3 | 3 | 3 | C Gauff C McNally | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Sakkari A Tomljanović | 4 | 6 | [10] | M Sakkari A Tomljanović | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
P Martić S Rogers | 6 | 4 | [2] | 3 | C Gauff C McNally | 2 | 6 | [7] | |||||||||||||||||||
A Kontaveit E Rybakina | 69 | 2 | 7 | A Muhammad E Shibahara | 6 | 1 | [10] | ||||||||||||||||||||
WC | S Kenin A Riske | 711 | 6 | WC | S Kenin A Riske | 6 | 4 | [1] | |||||||||||||||||||
K Siniaková C Tauson | 3 | 64 | 7 | A Muhammad E Shibahara | 1 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
7 | A Muhammad E Shibahara | 6 | 77 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | C Dolehide S Sanders | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||||||
L Kichenok J Ostapenko | 1 | 6 | [7] | 8 | C Dolehide S Sanders | 3 | 77 | [10] | |||||||||||||||||||
M Keys J Pegula | 6 | 6 | M Keys J Pegula | 6 | 64 | [4] | |||||||||||||||||||||
N Dzalamidze E Gorgodze | 2 | 2 | 8 | C Dolehide S Sanders | 6 | 64 | [9] | ||||||||||||||||||||
Y Xu Z Yang | 6 | 2 | [10] | Y Xu Z Yang | 1 | 77 | [11] | ||||||||||||||||||||
N Kichenok R Olaru | 3 | 6 | [8] | Y Xu Z Yang | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
H-c Chan M Linette | 6 | 2 | [12] | H-c Chan M Linette | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||
4 | D Jurak Schreiber A Klepač | 3 | 6 | [10] | Y Xu Z Yang | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
6 | D Krawczyk D Schuurs | 4 | 6 | [10] | A Cornet L Fernandez | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||
A Guarachi S Santamaria | 6 | 2 | [8] | 6 | D Krawczyk D Schuurs | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
U Eikeri E Routliffe | 6 | 0 | [7] | M Bouzková L Hradecká | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Bouzková L Hradecká | 4 | 6 | [10] | M Bouzková L Hradecká | |||||||||||||||||||||||
A Danilina B Haddad Maia | 6 | 65 | [8] | A Cornet L Fernandez | w/o | ||||||||||||||||||||||
SR | L Siegemund V Zvonareva | 2 | 77 | [10] | SR | L Siegemund V Zvonareva | 2 | 6 | [2] | ||||||||||||||||||
A Cornet L Fernandez | 1 | 79 | [10] | A Cornet L Fernandez | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
2 | S Stosur S Zhang | 6 | 67 | [8] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “WTA Indian Wells Masters Draw 2022 | Women's Qualifying & Main Event Results” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Hsieh and Mertens prevail to win Indian Wells doubles title”. Women's Tennis Association. 16 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2022.
- ^ “WTA Indian Wells Masters Draw 2022 | Women's Qualifying & Main Event Results” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2022.