Bước tới nội dung

St. Petersburg Ladies' Trophy 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
St. Petersburg Ladies' Trophy 2022 - Đơn
St. Petersburg Ladies' Trophy 2022
Vô địchEstonia Anett Kontaveit
Á quânHy Lạp Maria Sakkari
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–6(7–4), 7–5
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 Q , 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · St. Petersburg Ladies' Trophy · 2023 →

Daria Kasatkina là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Anett Kontaveit là nhà vô địch, đánh bại Maria Sakkari trong trận chung kết, 5–7, 7–6(7–4), 7–5. Trận thắng trong trận chung kết của Kontaveit là trận thắng thứ 20 liên tiếp trên mặt sân cứng trong nhà, kéo dài từ giải Ostrava Open 2021; đây là chuỗi trận thắng dài nhất kể từ sau Justine Henin thắng 22 trận liên tiếp trên mặt sân trong nhà từ tháng 10 năm 2007 đến tháng 5 năm 2010.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hy Lạp Maria Sakkari (Chung kết)
  2. Estonia Anett Kontaveit (Vô địch)
  3. Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2, rút lui)
  4. Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Rút lui do chấn thương đầu gối trái)
  5. Thụy Sĩ Belinda Bencic (Tứ kết)
  6. Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
  7. Latvia Jeļena Ostapenko (Bán kết)
  8. Bỉ Elise Mertens (Tứ kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
1 Hy Lạp Maria Sakkari 6 64 6
România Irina-Camelia Begu 4 77 4
1 Hy Lạp Maria Sakkari 7 64 5
2 Estonia Anett Kontaveit 5 77 7
7 Latvia Jeļena Ostapenko 3 4
2 Estonia Anett Kontaveit 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Nga A Potapova 4 4 1 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Ý C Giorgi 2 6 2 Nga E Alexandrova 2 4
Nga E Alexandrova 6 1 6 1 Hy Lạp M Sakkari 79 6
WC Nga K Rakhimova 4 6 4 8 Bỉ E Mertens 67 2
Croatia P Martić 6 2 6 Croatia P Martić 4 6 2
Pháp A Cornet 6 2 4 8 Bỉ E Mertens 6 3 6
8 Bỉ E Mertens 3 6 6 1 Hy Lạp M Sakkari 6 64 6
3 Kazakhstan E Rybakina 6 6 România I-C Begu 4 77 4
Q Nga V Gracheva 2 1 3 Kazakhstan E Rybakina
Cộng hòa Séc T Martincová 2 6 6 Cộng hòa Séc T Martincová w/o
WC Nga V Zvonareva 6 1 4 Cộng hòa Séc T Martincová 4 2
Trung Quốc S Zhang 3 1 România I-C Begu 6 6
România I-C Begu 6 6 România I-C Begu 6 6
Q Đức J Niemeier 2 1 6/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 4 0
6/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Latvia J Ostapenko 6 6
WC Trung Quốc Xin Wang 1 4 7 Latvia J Ostapenko 6 6
Đức A Petkovic 77 6 Đức A Petkovic 1 2
Q Thụy Điển R Peterson 65 2 7 Latvia J Ostapenko 77 4 6
Belarus A Sasnovich 7 4 6 Belarus A Sasnovich 65 6 3
Ba Lan M Linette 5 6 4 Belarus A Sasnovich 6 6
România J Cristian 77 6 România J Cristian 2 3
LL Hoa Kỳ B Pera 63 4 7 Latvia J Ostapenko 3 4
5 Thụy Sĩ B Bencic 6 4 77 2 Estonia A Kontaveit 6 6
Nga V Kudermetova 2 6 65 5 Thụy Sĩ B Bencic 6 77
Q Slovenia K Juvan 4 6 6 Q Slovenia K Juvan 1 62
Bỉ A Van Uytvanck 6 4 3 5 Thụy Sĩ B Bencic 67 2
Cộng hòa Séc M Vondroušová 5 6 4 2 Estonia A Kontaveit 79 6
România S Cîrstea 7 3 6 România S Cîrstea 4 5
Thụy Sĩ J Teichmann 3 6 3 2 Estonia A Kontaveit 6 7
2 Estonia A Kontaveit 6 1 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thụy Điển Rebecca Peterson (Vượt qua vòng loại)
  2. Slovakia Kristína Kučová (Vòng 1)
  3. Nga Varvara Gracheva (Vượt qua vòng loại)
  4. Hungary Anna Bondár (Vòng 1)
  5. Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
  6. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. România Ana Bogdan (Vòng loại cuối cùng)
  8. Slovenia Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
1 Thụy Điển Rebecca Peterson 6 6
Nga Valeria Savinykh 3 1 1 Thụy Điển Rebecca Peterson 6 7
WC Nga Yaroslava Bartashevich 2 6 3 Gruzia Ekaterine Gorgodze 3 5
Gruzia Ekaterine Gorgodze 6 0 6 1 Thụy Điển Rebecca Peterson 5 6 6
Nga Anastasia Gasanova 4 67 6 Hoa Kỳ Bernarda Pera 7 0 1
Nga Ekaterina Kazionova 6 79 Nga Ekaterina Kazionova 2 1
Bulgaria Viktoriya Tomova 6 2 1 6 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 6
6 Hoa Kỳ Bernarda Pera 3 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
2 Slovakia Kristína Kučová 6 5 65
Hoa Kỳ Caty McNally 4 7 77 Hoa Kỳ Caty McNally 6 2 6
Uzbekistan Nigina Abduraimova 5 2 Nga Anna Kalinskaya 4 6 4
Nga Anna Kalinskaya 7 6 Hoa Kỳ Caty McNally 4 6 3
Nga Anastasia Tikhonova 3 3 8 Slovenia Kaja Juvan 6 3 6
WC Nga Ekaterina Shalimova 6 6 WC Nga Ekaterina Shalimova 3 2
Nga Vitalia Diatchenko 1 4 8 Slovenia Kaja Juvan 6 6
8 Slovenia Kaja Juvan 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
3 Nga Varvara Gracheva 6 6
Nga Amina Anshba 1 2 3 Nga Varvara Gracheva 6 6
România Irina Bara 6 6 România Irina Bara 3 3
WC Nga Diana Shnaider 4 2 3 Nga Varvara Gracheva 6 6
Na Uy Ulrikke Eikeri 6 7 7 România Ana Bogdan 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 1 5 Na Uy Ulrikke Eikeri 5 3
Trung Quốc Lin Zhu 1 2 7 România Ana Bogdan 7 6
7 România Ana Bogdan 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
4 Hungary Anna Bondár 4 3
Đức Jule Niemeier 6 6 Đức Jule Niemeier 6 6
Úc Seone Mendez 5 63 Nga Natalia Vikhlyantseva 2 1
Nga Natalia Vikhlyantseva 7 77 Đức Jule Niemeier 4 6 6
Slovakia Viktória Kužmová 6 6 WC Nga Erika Andreeva 6 1 1
Tây Ban Nha Cristina Bucșa 4 2 Slovakia Viktória Kužmová 5 6 1
WC Nga Erika Andreeva 6 68 7 WC Nga Erika Andreeva 7 4 6
5 Pháp Kristina Mladenovic 3 710 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kasatkina captures St. Petersburg title after Gasparyan forced to retire”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ “Kontaveit wins 20th sraight indoor match to capture St. Petersburg title”. Women's Tennis Association. 13 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]