Bước tới nội dung

Toray Pan Pacific Open 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Toray Pan Pacific Open 2022 - Đơn
Toray Pan Pacific Open 2022
Vô địch Liudmila Samsonova
Á quânTrung Quốc Zheng Qinwen
Tỷ số chung cuộc7–5, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt28
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2019 · Pan Pacific Open · 2023 →

Liudmila Samsonova là nhà vô địch, đánh bại Zheng Qinwen trong trận chung kết, 7–5, 7–5.[1]

Naomi Osaka là đương kim vô địch,[2] nhưng rút lui ở vòng 2 trước Beatriz Haddad Maia.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 2)
  2. Pháp Caroline Garcia (Vòng 2)
  3. Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Tứ kết)
  4. Veronika Kudermetova (Bán kết)
  5. Brasil Beatriz Haddad Maia (Tứ kết)
  6. Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
  7. Hoa Kỳ Alison Riske-Amritraj (Vòng 1)
  8. Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
  Trung Quốc Zheng Qinwen 5 6 77
4 Veronika Kudermetova 7 3 63
  Trung Quốc Zheng Qinwen 5 5
  Liudmila Samsonova 7 7
  Liudmila Samsonova 77 6
  Trung Quốc Zhang Shuai 64 2

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Tây Ban Nha P Badosa 3 2
Trung Quốc Q Zheng 6 6   Trung Quốc Q Zheng 6 6
Nhật Bản M Doi 2 4   Trung Quốc Q Zheng 6 7
Trung Quốc Q Wang 0 3   Hoa Kỳ C Liu 4 5
Bỉ E Mertens 6 6   Bỉ E Mertens 4 1
Hoa Kỳ C Liu 6 6   Hoa Kỳ C Liu 6 6
7 Hoa Kỳ A Riske-Amritraj 2 3   Trung Quốc Q Zheng 5 6 77
4 V Kudermetova 7 3 63
4 V Kudermetova 6 6
PR Hoa Kỳ S Kenin 67 4 Q México F Contreras Gómez 0 1
Q México F Contreras Gómez 79 6 4 V Kudermetova 64 78 6
Nhật Bản N Osaka 1 5 Brasil B Haddad Maia 77 66 1
Úc D Saville 0r   Nhật Bản N Osaka
WC Nhật Bản Y Naito 4 2 5 Brasil B Haddad Maia w/o
5 Brasil B Haddad Maia 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8/WC Kazakhstan E Rybakina 2 4
L Samsonova 6 6   L Samsonova 77 6
Trung Quốc Xin Wang 7 1 6   Trung Quốc Xin Wang 65 3
Q Úc E Perez 5 6 4   L Samsonova 6 6
Q Trung Quốc X You 4 2 3 Tây Ban Nha G Muguruza 4 2
Q Hy Lạp D Papamichail 6 6 Q Hy Lạp D Papamichail 4 2
3 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
  L Samsonova 77 6
6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6   Trung Quốc S Zhang 64 2
Q Bulgaria I Shinikova 2 1 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 3 4
Croatia P Martić 6 6   Croatia P Martić 6 6
Q Nhật Bản R Saigo 1 1   Croatia P Martić 5 2
WC Nhật Bản M Hontama 0 3   Trung Quốc S Zhang 7 6
Trung Quốc S Zhang 6 6   Trung Quốc S Zhang 4 77 77
2 Pháp C Garcia 6 65 65

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ba Lan Katarzyna Kawa (Vòng 1)
  2. México Fernanda Contreras Gómez (Vượt qua vòng loại)
  3. Canada Carol Zhao (Vòng loại cuối cùng)
  4. Hy Lạp Despina Papamichail (Vượt qua vòng loại)
  5. Bulgaria Isabella Shinikova (Vượt qua vòng loại)
  6. Hoa Kỳ Danielle Lao (Vòng loại cuối cùng)
  7. Nhật Bản Kurumi Nara (Vòng loại cuối cùng)
  8. Hoa Kỳ Sophie Chang (Vòng 1)
  9. Nhật Bản Kyōka Okamura (Vòng loại cuối cùng)
  10. Trung Quốc You Xiaodi (Vượt qua vòng loại)
  11. Úc Ellen Perez (Vượt qua vòng loại)
  12. Nhật Bản Himeno Sakatsume (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ba Lan Katarzyna Kawa 6 5 4
Nhật Bản Chihiro Muramatsu 2 7 6
  Nhật Bản Chihiro Muramatsu 6 3 0
WC Nhật Bản Rina Saigo 2 6 6
Nhật Bản Rina Saigo 6 6
Hoa Kỳ Sophie Chang 4 0

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
México Fernanda Contreras Gómez 6 63 6
Nhật Bản Nagi Hanatani 3 77 1
2 México Fernanda Contreras Gómez 6 2 6
9 Nhật Bản Kyōka Okamura 2 6 2
Nhật Bản Ena Shibahara 1 5
Nhật Bản Kyōka Okamura 6 7

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Canada Carol Zhao 6 6
México Giuliana Olmos 4 2
3 Canada Carol Zhao 1 5
10 Trung Quốc You Xiaodi 6 7
Nhật Bản Haruna Arakawa 6 1 0
Trung Quốc You Xiaodi 3 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hy Lạp Despina Papamichail 6 4 6
Nhật Bản Erika Sema 4 6 4
4 Hy Lạp Despina Papamichail 6 6
12 Nhật Bản Himeno Sakatsume 2 4
Nhật Bản Rinko Matsuda 4 2
Nhật Bản Himeno Sakatsume 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Bulgaria Isabella Shinikova 77 7
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk 64 5
5 Bulgaria Isabella Shinikova 0 7 6
7 Nhật Bản Kurumi Nara 6 5 0
Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez 0 3
Nhật Bản Kurumi Nara 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Danielle Lao 6 6
Nhật Bản Eri Hozumi 4 3
6 Hoa Kỳ Danielle Lao 5 2
11 Úc Ellen Perez 7 6
Nhật Bản Sayaka Ishii 3 3
Úc Ellen Perez 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Samsonova wins Tokyo, edges Zheng Qinwen for third title of 2022”. Women's Tennis Association. 25 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ 'I just wanted to win this really bad': Osaka powers to hometown title at Toray Pan Pacific Open”. Women's Tennis Association. 22 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ “Osaka withdraws from Tokyo; Haddad Maia through to quarterfinals”. Women's Tennis Association. 22 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]