Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đôi nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đôi nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 | |
Vô địch | Caroline Garcia Kristina Mladenovic |
Á quân | Coco Gauff Jessica Pegula |
Tỷ số chung cuộc | 2–6, 6–3, 6–2 |
Caroline Garcia và Kristina Mladenovic là nhà vô địch, đánh bại Coco Gauff và Jessica Pegula trong trận chung kết, 2–6, 6–3, 6–2. Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 2 của Garcia và thứ 4 của Mladenovic. Mladenovic kéo dài chuỗi 18 trận thắng và 3 danh hiệu tại nội dung đôi Pháp Mở rộng (cô không thi đấu nội dung ở năm 2021).
Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková là đương kim vô địch,[1] nhưng không bảo vệ danh hiệu vì Krejčíková dương tính với COVID-19 trước trận đấu vòng 1.[2][3] Với việc rút lui, Elise Mertens lên vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA khi giải đấu kết thúc. Trận thua vòng 3 của Sania Mirza và Lucie Hradecká đảm bảo có một đôi lần đầu tiên vào trận chung kết Pháp Mở rộng từ nhánh nửa trên, với Gauff và Pegula là đôi vào chung kết.
Mertens và Mirza có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng Mertens thua ở vòng 3 trước Xu Yifan và Yang Zhaoxuan, Mirza thua ở vòng 3 trước Gauff và Pegula.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Barbora Krejčíková / Kateřina Siniaková (Rút lui) 1.
- 2. Veronika Kudermetova / Elise Mertens (Vòng 3)
- 3. Gabriela Dabrowski / Giuliana Olmos (Vòng 3)
- 4. Caty McNally / Zhang Shuai (Vòng 3)
- 5. Desirae Krawczyk / Demi Schuurs (Vòng 2)
- 6. Alexa Guarachi / Andreja Klepač (Vòng 1)
- 7. Caroline Dolehide / Storm Sanders (Vòng 2)
- 8. Coco Gauff / Jessica Pegula (Chung kết)
- 9. Asia Muhammad / Ena Shibahara (Vòng 3)
- 10. Lucie Hradecká / Sania Mirza (Vòng 3)
- 11. Shuko Aoyama / Chan Hao-ching (Vòng 1)
- 12. Anna Danilina / Beatriz Haddad Maia (Vòng 2)
- 13. Xu Yifan / Yang Zhaoxuan (Tứ kết)
- 14. Lyudmyla Kichenok / Jeļena Ostapenko (Bán kết)
- 15. Magda Linette / Bernarda Pera (Vòng 1)
- 16. Nicole Melichar-Martinez / Ellen Perez (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
Anna Bondár Greet Minnen | 4 | 6 | 4 | |||||||||||||||||
8 | Coco Gauff Jessica Pegula | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||
8 | Coco Gauff Jessica Pegula | 6 | 77 | |||||||||||||||||
PR | Madison Keys Taylor Townsend | 4 | 64 | |||||||||||||||||
Marta Kostyuk Elena-Gabriela Ruse | 65 | 6 | 5 | |||||||||||||||||
PR | Madison Keys Taylor Townsend | 77 | 2 | 7 | ||||||||||||||||
8 | Coco Gauff Jessica Pegula | 6 | 3 | 2 | ||||||||||||||||
WC | Caroline Garcia Kristina Mladenovic | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
Maryna Zanevska Kimberley Zimmermann | 3 | 7 | 2 | |||||||||||||||||
14 | Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 6 | 5 | 6 | ||||||||||||||||
14 | Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 6 | 4 | 2 | ||||||||||||||||
WC | Caroline Garcia Kristina Mladenovic | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
WC | Caroline Garcia Kristina Mladenovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||
13 | Xu Yifan Yang Zhaoxuan | 3 | 3 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
Alt | A-L Friedsam T Maria | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
D Gálfi A Kalinskaya | 6 | 6 | D Gálfi A Kalinskaya | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||
A Bondár G Minnen | w/o | A Bondár G Minnen | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||||
A Cornet D Parry | A Bondár G Minnen | 64 | 7 | 7 | |||||||||||||||||||||||
V Gracheva O Kalashnikova | 6 | 5 | 3 | A Rosolska E Routliffe | 77 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
K Christian L Marozava | 3 | 7 | 6 | K Christian L Marozava | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
A Rosolska E Routliffe | 6 | 7 | A Rosolska E Routliffe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
16 | N Melichar-Martinez E Perez | 2 | 5 | A Bondár G Minnen | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
10 | L Hradecká S Mirza | 4 | 6 | 6 | 8 | C Gauff J Pegula | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
J Paolini M Trevisan | 6 | 2 | 1 | 10 | L Hradecká S Mirza | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Juvan T Zidanšek | 6 | 6 | K Juvan T Zidanšek | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
WC | T Andrianjafitrimo O Dodin | 0 | 3 | 10 | L Hradecká S Mirza | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
M Niculescu A Van Uytvanck | 3 | 6 | 6 | 8 | C Gauff J Pegula | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Collins Y Putintseva | 6 | 3 | 1 | M Niculescu A Van Uytvanck | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
E Rybakina L Samsonova | 3 | 5 | 8 | C Gauff J Pegula | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
8 | C Gauff J Pegula | 6 | 7 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | C McNally S Zhang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
L Bronzetti J Lohoff | 2 | 2 | 4 | C McNally S Zhang | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Kato A Sutjiadi | 77 | 2 | 6 | M Kato A Sutjiadi | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
T Martincová A Petkovic | 62 | 6 | 2 | 4 | C McNally S Zhang | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
Alt | S Murray Sharan H Watson | 6 | 6 | M Kostyuk E-G Ruse | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Brengle Ar Rodionova | 1 | 3 | Alt | S Murray Sharan H Watson | 2 | 66 | |||||||||||||||||||||
M Kostyuk E-G Ruse | 3 | 6 | 6 | M Kostyuk E-G Ruse | 6 | 78 | |||||||||||||||||||||
15 | M Linette B Pera | 6 | 2 | 3 | M Kostyuk E-G Ruse | 65 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
9 | A Muhammad E Shibahara | 6 | 6 | PR | M Keys T Townsend | 77 | 2 | 7 | |||||||||||||||||||
WC | E Jacquemot S Janicijevic | 2 | 1 | 9 | A Muhammad E Shibahara | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | C Burel C Paquet | 3 | 2 | K Kučová A Potapova | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
K Kučová A Potapova | 6 | 6 | 9 | A Muhammad E Shibahara | 612 | 2 | |||||||||||||||||||||
I Bara E Gorgodze | 2 | 66 | PR | M Keys T Townsend | 714 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | M Keys T Townsend | 6 | 78 | PR | M Keys T Townsend | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
N Dzalamidze K Rakhimova | 3 | 5 | 7 | C Dolehide S Sanders | 6 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||
7 | C Dolehide S Sanders | 6 | 7 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | D Krawczyk D Schuurs | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
N Párrizas Díaz K Piter | 0 | 3 | 5 | D Krawczyk D Schuurs | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||
K Kawa T Mihalíková | 1 | 6 | 1 | M Zanevska K Zimmermann | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Zanevska K Zimmermann | 6 | 3 | 6 | M Zanevska K Zimmermann | 1 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Chan S Stosur | 6 | 78 | L Chan S Stosur | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
A Krunić A Panova | 4 | 66 | L Chan S Stosur | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
E Hozumi M Ninomiya | 6 | 4 | 4 | 12 | A Danilina B Haddad Maia | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
12 | A Danilina B Haddad Maia | 4 | 6 | 6 | M Zanevska K Zimmermann | 3 | 7 | 2 | |||||||||||||||||||
14 | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 6 | 14 | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | E Lechemia H Tan | 4 | 2 | 14 | L Kichenok J Ostapenko | 0 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
PR | X Han L Zhu | 4 | 7 | 6 | PR | X Han L Zhu | 6 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
V Kužmová S Santamaria | 6 | 5 | 3 | 14 | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 4 | 7 | |||||||||||||||||||
Alt | E Bektas T Moore | 7 | 7 | 3 | G Dabrowski G Olmos | 4 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
B Bencic A Kalinina | 5 | 5 | Alt | E Bektas T Moore | |||||||||||||||||||||||
A Blinkova A Sasnovich | 2 | 3 | 3 | G Dabrowski G Olmos | w/o | ||||||||||||||||||||||
3 | G Dabrowski G Olmos | 6 | 6 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | A Guarachi A Klepač | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
U Eikeri C Harrison | 6 | 6 | U Eikeri C Harrison | 64 | 3 | ||||||||||||||||||||||
M Doi A Tomljanović | 6 | 4 | 6 | M Doi A Tomljanović | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
V Heisen P Udvardy | 4 | 6 | 0 | M Doi A Tomljanović | 7 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | C Garcia K Mladenovic | 6 | 4 | 6 | WC | C Garcia K Mladenovic | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
E Alexandrova L Siegemund | 4 | 6 | 3 | WC | C Garcia K Mladenovic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
I-C Begu C Osorio | 6 | 7 | I-C Begu C Osorio | 0 | 4 | ||||||||||||||||||||||
11 | S Aoyama H-c Chan | 3 | 5 | WC | C Garcia K Mladenovic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
13 | Y Xu Z Yang | 77 | 65 | 6 | 13 | Y Xu Z Yang | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
WC | E Cascino J Ponchet | 63 | 77 | 3 | 13 | Y Xu Z Yang | w/o | ||||||||||||||||||||
N Kichenok R Olaru | 711 | 4 | 67 | V Golubic J Teichmann | |||||||||||||||||||||||
V Golubic J Teichmann | 69 | 6 | 710 | 13 | Y Xu Z Yang | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | O Gadecki C Kempenaers-Pocz | 2 | 1 | 2 | V Kudermetova E Mertens | 4 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
L Fernandez K Flipkens | 6 | 6 | L Fernandez K Flipkens | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
P Martić S Rogers | 62 | 0 | 2 | V Kudermetova E Mertens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | V Kudermetova E Mertens | 77 | 6 |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Bảo toàn thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Aliona Bolsova / Marie Bouzková → thay thế bởi Emina Bektas / Tara Moore
- Anna Kalinskaya / Ana Konjuh → thay thế bởi Dalma Gálfi / Anna Kalinskaya
- Barbora Krejčíková / Kateřina Siniaková → thay thế bởi Tatjana Maria / Anna-Lena Friedsam
- Andrea Petkovic / Clara Tauson → thay thế bởi Tereza Martincová / Andrea Petkovic
- Arantxa Rus / Mayar Sherif → thay thế bởi Samantha Murray Sharan / Heather Watson
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Krejcikova, Siniakova win 3rd women's doubles major at French Open”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Defending champion Barbora Krejcikova tests positive for virus at French Open”. 25 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Czechs Krejcikova, Bouzkova withdraw from French Open due to COVID”. 25 tháng 5 năm 2022.