Miami Open 2022 - Đôi nữ
Giao diện
Miami Open 2022 - Đôi nữ | |
---|---|
Miami Open 2022 | |
Vô địch | Laura Siegemund Vera Zvonareva |
Á quân | Veronika Kudermetova Elise Mertens |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–3), 7–5 |
Số tay vợt | 32 (3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Laura Siegemund và Vera Zvonareva là nhà vô địch, đánh bại Veronika Kudermetova và Elise Mertens trong trận chung kết, 7–6(7–3), 7–5.
Shuko Aoyama và Ena Shibahara là đương kim vô địch,[1] nhưng cả hai chọn thi đấu cùng với đồng đội khác.[2] Aoyama đánh cặp với Chan Hao-ching, nhưng thua ở vòng 1 trước Lyudmyla Kichenok và Jeļena Ostapenko. Shibahara đánh cặp với Asia Muhammad, nhưng thua ở vòng 2 trước Alicja Rosolska và Erin Routliffe.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Veronika Kudermetova / Elise Mertens (Chung kết)
- Storm Sanders / Kateřina Siniaková (Rút lui)
- Samantha Stosur / Zhang Shuai (Vòng 1)
- Coco Gauff / Caty McNally (Bán kết)
- Darija Jurak Schreiber / Andreja Klepač (Vòng 1)
- Gabriela Dabrowski / Giuliana Olmos (Vòng 2)
- Desirae Krawczyk / Demi Schuurs (Vòng 2)
- Marie Bouzková / Lucie Hradecká (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Veronika Kudermetova Elise Mertens | 6 | 3 | [10] | |||||||||
4 | Coco Gauff Caty McNally | 4 | 6 | [2] | |||||||||
1 | Veronika Kudermetova Elise Mertens | 63 | 5 | ||||||||||
PR | Laura Siegemund Vera Zvonareva | 77 | 7 | ||||||||||
Alt | Ekaterina Alexandrova Yang Zhaoxuan | 6 | 2 | [11] | |||||||||
PR | Laura Siegemund Vera Zvonareva | 3 | 6 | [13] |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | V Kudermetova E Mertens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
J Paolini T Zidanšek | 2 | 1 | 1 | V Kudermetova E Mertens | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
E Hozumi M Ninomiya | 6 | 6 | E Hozumi M Ninomiya | 2 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||||
WC | M Keys J Pegula | 3 | 0 | 1 | V Kudermetova E Mertens | 6 | 3 | [11] | |||||||||||||||||||
I-C Begu M Niculescu | 63 | 64 | A Rosolska E Routliffe | 3 | 6 | [9] | |||||||||||||||||||||
A Rosolska E Routliffe | 77 | 77 | A Rosolska E Routliffe | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||
A Muhammad E Shibahara | 4 | 6 | [12] | A Muhammad E Shibahara | 4 | 6 | [6] | ||||||||||||||||||||
8 | M Bouzková L Hradecká | 6 | 3 | [10] | 1 | V Kudermetova E Mertens | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||
4 | C Gauff C McNally | 6 | 6 | 4 | C Gauff C McNally | 4 | 6 | [2] | |||||||||||||||||||
PR | T Mihalíková K Peschke | 0 | 3 | 4 | C Gauff C McNally | 66 | 78 | [10] | |||||||||||||||||||
A Guarachi Y Xu | 3 | 77 | [11] | A Guarachi Y Xu | 78 | 66 | [8] | ||||||||||||||||||||
N Kichenok R Olaru | 6 | 64 | [9] | 4 | C Gauff C McNally | 7 | 64 | [10] | |||||||||||||||||||
S Aoyama H-c Chan | 4 | 5 | A Cornet J Teichmann | 5 | 77 | [7] | |||||||||||||||||||||
L Kichenok J Ostapenko | 6 | 7 | L Kichenok J Ostapenko | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||||
A Cornet J Teichmann | 6 | 6 | A Cornet J Teichmann | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
5 | D Jurak Schreiber A Klepač | 0 | 4 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | D Krawczyk D Schuurs | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||||||
E Gorgodze G Minnen | 2 | 6 | [5] | 7 | D Krawczyk D Schuurs | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | L Fernandez I Neel | 3 | 62 | PR | K Flipkens S Mirza | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | K Flipkens S Mirza | 6 | 77 | PR | K Flipkens S Mirza | 3 | 63 | ||||||||||||||||||||
P Badosa A Sabalenka | 6 | 6 | Alt | E Alexandrova Z Yang | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
A Danilina B Haddad Maia | 3 | 4 | P Badosa A Sabalenka | 3 | 67 | ||||||||||||||||||||||
Alt | E Alexandrova Z Yang | 6 | 6 | Alt | E Alexandrova Z Yang | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||
3 | S Stosur S Zhang | 4 | 4 | Alt | E Alexandrova Z Yang | 6 | 2 | [11] | |||||||||||||||||||
6 | G Dabrowski G Olmos | 6 | 6 | PR | L Siegemund V Zvonareva | 3 | 6 | [13] | |||||||||||||||||||
L Marozava S Santamaria | 1 | 3 | 6 | G Dabrowski G Olmos | 64 | 3 | |||||||||||||||||||||
PR | L Siegemund V Zvonareva | 6 | 6 | PR | L Siegemund V Zvonareva | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
N Dzalamidze U Eikeri | 1 | 2 | PR | L Siegemund V Zvonareva | 3 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
WC | B Bencic A Konjuh | 6 | 64 | [10] | Alt | M Linette S Sorribes Tormo | 6 | 1 | [7] | ||||||||||||||||||
A Kalinina E Rybakina | 2 | 77 | [7] | WC | B Bencic A Konjuh | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
PR | A Panova An Rodionova | 1 | 3 | Alt | M Linette S Sorribes Tormo | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Alt | M Linette S Sorribes Tormo | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Aoyama, Shibahara win Miami Open for third title of the year”. Women's Tennis Association. 4 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Miami 2022: Draws, prize money, and everything you need to know”. Women's Tennis Association. 20 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2022.