Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là một giải đấu bóng đá quốc tế sắp tới được tổ chức tại Mỹ từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024. 16 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình từ 23 đến 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 15 tháng 6 năm 2024.[1] Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới CONMEBOL vào ngày 5 tháng 5 năm 2024, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được CONMEBOL công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên CONMEBOL trước 18:00 PYT (UTC−4) ngày 15 tháng 6 năm 2024, một tuần trước trận khai mạc của giải đấu. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế CONMEBOL đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.

Quy định ban đầu yêu cầu các đội tuyển phải có đầy đủ tối đa 23 cầu thủ, song các thành viên trong các liên đoàn bóng đá đề xuất CONMEBOL đăng ký 26 cầu thủ thay vì 23 cầu thủ như trước đây. Đến ngày 16 tháng 5 năm 2024, đề xuất này đã được CONMEBOL chấp thuận.[2][3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do CONMEBOL công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 20 tháng 6 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được thể hiện bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lionel Scaloni

Argentina đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Franco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 19 0 Argentina River Plate
2 2HV Lucas Martínez Quarta (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 14 0 Ý Fiorentina
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 57 1 Pháp Lyon
4 2HV Gonzalo Montiel (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 26 1 Anh Nottingham Forest
5 3TV Leandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 62 5 Ý Roma
6 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 40 3 Tây Ban Nha Real Betis
7 3TV Rodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 64 2 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 2HV Marcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 57 0 Tây Ban Nha Sevilla
9 4 Julián Álvarez (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 31 7 Anh Manchester City
10 4 Lionel Messi (đội trưởng) 24 tháng 6, 1987 (37 tuổi) 182 108 Hoa Kỳ Inter Miami CF
11 4 Ángel Di María (đội phó) (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 140 31 Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Gerónimo Rulli (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 4 0 Hà Lan Ajax
13 2HV Cristian Romero (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 31 3 Anh Tottenham Hotspur
14 3TV Exequiel Palacios (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 29 0 Đức Bayer Leverkusen
15 4 Nicolás González (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 34 5 Ý Fiorentina
16 3TV Giovani Lo Celso (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 52 3 Anh Tottenham Hotspur
17 4 Alejandro Garnacho (2004-07-01)1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 5 0 Anh Manchester United
18 3TV Guido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 29 1 Tây Ban Nha Real Betis
19 2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 112 6 Bồ Đào Nha Benfica
20 3TV Alexis Mac Allister (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 26 2 Anh Liverpool
21 4 Valentín Carboni (2005-03-05)5 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 2 0 Ý Monza
22 4 Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 58 24 Ý Inter Milan
23 1TM Emiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 39 0 Anh Aston Villa
24 3TV Enzo Fernández (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 23 4 Anh Chelsea
25 2HV Lisandro Martínez (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 18 0 Anh Manchester United
26 2HV Nahuel Molina (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 38 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid

Peru[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Jorge Fossati

Peru đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[5] Trước đó, Renato Tapia cho biết anh sẽ không góp mặt tham dự cùng với đội tuyển vì vấn đề hành chính.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 106 0 Hoa Kỳ Orlando City SC
2 2HV Luis Abram (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 41 1 Hoa Kỳ Atlanta United FC
3 2HV Aldo Corzo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 51 0 Peru Universitario
4 2HV Anderson Santamaría (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 28 0 México Santos Laguna
5 2HV Carlos Zambrano (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 72 4 Peru Alianza Lima
6 2HV Marcos López (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 35 0 Hà Lan Feyenoord
7 4 Andy Polo (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 45 1 Peru Universitario
8 3TV Sergio Peña (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 38 4 Thụy Điển Malmö FF
9 4 Paolo Guerrero (đội trưởng) (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 119 39 Peru Universidad César Vallejo
10 3TV Christian Cueva (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 98 16 Cầu thủ tự do
11 4 Bryan Reyna (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 10 2 Argentina Belgrano
12 1TM Carlos Cáceda (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 8 0 Peru Melgar
13 3TV Jesús Castillo (2001-06-11)11 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 9 1 Bồ Đào Nha Gil Vicente
14 4 Gianluca Lapadula (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 33 9 Ý Cagliari
15 2HV Miguel Araujo (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 32 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
16 3TV Wilder Cartagena (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 33 0 Hoa Kỳ Orlando City SC
17 2HV Luis Advíncula (đội phó) (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 118 2 Argentina Boca Juniors
18 4 André Carrillo (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 99 11 Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah
19 2HV Oliver Sonne (2000-11-10)10 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 3 0 Đan Mạch Silkeborg
20 4 Edison Flores (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 73 16 Peru Universitario
21 1TM Diego Romero (2001-08-17)17 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 0 0 Peru Universitario
22 2HV Alexander Callens (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 41 1 Tây Ban Nha Girona
23 3TV Piero Quispe (2001-08-14)14 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 1 México UNAM
24 4 José Rivera (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 3 0 Peru Universitario
25 4 Joao Grimaldo (2003-02-20)20 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 7 1 Peru Sporting Cristal
26 4 Franco Zanelatto (2000-05-09)9 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 4 0 Peru Alianza Lima

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Ricardo Gareca

Ngày 5 tháng 5 năm 2024, Chile đã công bố đội hình sơ bộ gồm 55 cầu thủ tham gia cho giải đấu.[7] Đến ngày 13 tháng 6 cùng năm, 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được chốt đơn.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (đội trưởng) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 148 0 Tây Ban Nha Real Betis
2 2HV Gabriel Suazo (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 25 0 Pháp Toulouse
3 2HV Guillermo Maripán (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 47 2 Pháp Monaco
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (36 tuổi) 139 5 Argentina Independiente
5 2HV Paulo Díaz (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 46 1 Argentina River Plate
6 2HV Thomas Galdames (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Argentina Godoy Cruz
7 3TV Marcelino Núñez (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 25 5 Anh Norwich City
8 4 Darío Osorio (2004-01-24)24 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 8 1 Đan Mạch Midtjylland
9 4 Víctor Dávila (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 11 3 Nga CSKA Moscow
10 4 Alexis Sánchez (đội phó) (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 163 51 Ý Inter Milan
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 109 42 Brasil Atlético Mineiro
12 1TM Gabriel Arias (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 16 0 Argentina Racing
13 3TV Erick Pulgar (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 49 4 Brasil Flamengo
14 4 Cristián Zavala (1999-08-03)3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 3 0 Chile Colo-Colo
15 3TV Diego Valdés (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 31 2 México América
16 2HV Igor Lichnovsky (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 10 0 México América
17 3TV Esteban Pavez (1990-05-01)1 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 13 0 Chile Colo-Colo
18 3TV Rodrigo Echeverría (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 11 1 Argentina Huracán
19 4 Marcos Bolados (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 7 2 Chile Colo-Colo
20 4 Maximiliano Guerrero (2000-01-15)15 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0 Chile Universidad de Chile
21 2HV Matías Catalán (1992-08-19)19 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 7 0 Argentina Talleres
22 4 Ben Brereton Díaz (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 30 7 Anh Sheffield United
23 1TM Brayan Cortés (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 16 0 Chile Colo-Colo
24 3TV César Pérez (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 3 0 Chile Unión La Calera
25 2HV Benjamín Kuscevic (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 8 0 Brasil Fortaleza
26 2HV Nicolás Fernández (1999-08-03)3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0 Chile Audax Italiano

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Jesse Marsch

Canada đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[9] Tuy nhiên, Junior Hoilett phải rút lui khỏi đội tuyển do chấn thương ngay sau khi công bố danh sách, và Joel Waterman là người thay thế cho anh.[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dayne St. Clair (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Minnesota United FC
2 2HV Alistair Johnston (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 42 1 Scotland Celtic
3 2HV Luc de Fougerolles (2005-10-12)12 tháng 10, 2005 (18 tuổi) 1 0 Anh Fulham
4 2HV Kamal Miller (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
5 2HV Kyle Hiebert (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ St. Louis City SC
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 69 0 Canada CF Montréal
7 3TV Stephen Eustáquio (đội trưởng) (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 37 4 Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Ismaël Koné (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 19 2 Anh Watford
9 4 Cyle Larin (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 68 29 Tây Ban Nha Mallorca
10 4 Jonathan David (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 48 26 Pháp Lille
11 4 Theo Bair (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 1 Scotland Motherwell
12 4 Jacen Russell-Rowe (2002-09-13)13 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Columbus Crew
13 2HV Derek Cornelius (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 20 0 Thụy Điển Malmö FF
14 4 Jacob Shaffelburg (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 10 2 Hoa Kỳ Nashville SC
15 2HV Moïse Bombito (2000-03-30)30 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Colorado Rapids
16 1TM Maxime Crépeau (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
17 4 Tajon Buchanan (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 38 4 Ý Inter Milan
18 1TM Tom McGill (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Anh Brighton & Hove Albion
19 2HV Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 47 15 Đức Bayern Munich
20 2HV Joel Waterman (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0 Canada CF Montréal
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 72 9 Canada Toronto FC
22 2HV Richie Laryea (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 49 1 Canada Toronto FC
23 4 Liam Millar (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 26 1 Anh Preston North End
24 3TV Mathieu Choinière (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 3 0 Canada CF Montréal
25 4 Tani Oluwaseyi (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Minnesota United FC
26 2HV Ali Ahmed (2000-10-10)10 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 4 0 Canada Vancouver Whitecaps FC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jaime Lozano

Mexico đã công bố đội hình sơ bộ gồm 31 cầu thủ tham gia giải đấu vào ngày 10 tháng 5 năm 2024.[11] Đến ngày 11 tháng 6 cùng năm, với việc loại Alexis Peña, Jordan Carrillo, Andrés Montaño, Fernando Beltrán và Víctor Guzmán ra khỏi danh sách, đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được chốt đơn.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Acevedo (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 6 0 México Santos Laguna
2 2HV Jorge Sánchez (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 41 1 Bồ Đào Nha Porto
3 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 44 1 Tây Ban Nha Almería
4 3TV Edson Álvarez (đội trưởng) (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 78 5 Anh West Ham United
5 2HV Johan Vásquez (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 23 1 Ý Genoa
6 2HV Gerardo Arteaga (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 24 1 México Monterrey
7 3TV Luis Romo (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 46 3 México Monterrey
8 3TV Carlos Rodríguez (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 50 0 México Cruz Azul
9 4 Julián Quiñones (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 5 2 México América
10 4 Alexis Vega (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 29 6 México Toluca
11 4 Santiago Giménez (2001-04-18)18 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 27 4 Hà Lan Feyenoord
12 1TM Julio González (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 2 0 México UNAM
13 2HV Jesús Orozco (2002-02-19)19 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 3 0 México Guadalajara
14 3TV Érick Sánchez (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 27 3 México Pachuca
15 4 Uriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 61 13 México Cruz Azul
16 3TV Jordi Cortizo (1996-06-30)30 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 4 0 México Monterrey
17 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 70 10 Hy Lạp AEK Athens
18 4 Marcelo Flores (2003-10-01)1 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 3 0 México UANL
19 2HV Israel Reyes (2000-05-23)23 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 15 2 México América
20 2HV Brian García (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 2 0 México Toluca
21 4 César Huerta (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 8 1 México UNAM
22 4 Guillermo Martínez (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 3 2 México UNAM
23 1TM Raúl Rangel (2000-02-25)25 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0 México Guadalajara
24 3TV Luis Chávez (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 31 4 Nga Dynamo Moscow
25 3TV Roberto Alvarado (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 44 5 México Guadalajara
26 2HV Bryan González (2003-04-10)10 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 1 0 México Pachuca

Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez

Ecuador đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 29 tháng 5 năm 2024.[13][14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hernán Galíndez (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 19 0 Argentina Huracán
2 2HV Félix Torres (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 33 5 Brasil Corinthians
3 2HV Piero Hincapié (2002-01-09)9 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 33 2 Đức Bayer Leverkusen
4 2HV Joel Ordóñez (2004-04-21)21 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 2 0 Bỉ Club Brugge
5 3TV José Cifuentes (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 21 0 Brasil Cruzeiro
6 2HV Willian Pacho (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 12 2 Đức Eintracht Frankfurt
7 2HV Layan Loor (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 1 0 Ecuador Universidad Católica
8 3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 59 1 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
9 3TV John Yeboah (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 3 2 Ba Lan Raków Częstochowa
10 3TV Kendry Páez (2007-05-04)4 tháng 5, 2007 (17 tuổi) 9 1 Ecuador Independiente del Valle
11 4 Kevin Rodríguez (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 13 1 Bỉ Union SG
12 1TM Moisés Ramírez (2000-09-09)9 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 6 0 Ecuador Independiente del Valle
13 4 Enner Valencia (đội trưởng) (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 86 41 Brasil Internacional
14 3TV Alan Minda (2003-05-14)14 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 4 0 Bỉ Cercle Brugge
15 3TV Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 59 8 México León
16 3TV Jeremy Sarmiento (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 17 1 Anh Ipswich Town
17 2HV Ángelo Preciado (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 39 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
18 3TV Joao Ortiz (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 9 0 Ecuador Independiente del Valle
19 4 Jordy Caicedo (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 14 3 México Atlas
20 3TV Janner Corozo (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 4 1 Ecuador Barcelona
21 3TV Alan Franco (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 36 1 Brasil Atlético Mineiro
22 1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (37 tuổi) 74 0 Ecuador LDU Quito
23 3TV Moisés Caicedo (2001-11-02)2 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 42 3 Anh Chelsea
24 2HV José Hurtado (2001-12-23)23 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 8 0 Brasil Red Bull Bragantino
25 2HV Jackson Porozo (2000-08-04)4 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 8 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
26 2HV Andrés Micolta (1999-07-06)6 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0 México Pachuca

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Fernando Batista

Ngày 13 tháng 5 năm 2024, Venezuela đã công bố đội hình sơ bộ gồm 47 cầu thủ tham gia cho giải đấu,[15] sau này đội hình được giảm xuống còn 30 cầu thủ vào ngày 28 tháng 5 cùng năm.[16] Đến ngày 15 tháng 6, 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được liên đoàn bóng đá của nước này chốt đơn.[17][18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joel Graterol (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 12 0 Colombia América de Cali
2 2HV Nahuel Ferraresi (1998-11-19)19 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 25 1 Brasil São Paulo
3 2HV Yordan Osorio (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 29 0 Ý Parma
4 2HV Jon Aramburu (2002-07-23)23 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
5 2HV Jhon Chancellor (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 37 3 Venezuela Metropolitanos
6 3TV Yangel Herrera (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 34 3 Tây Ban Nha Girona
7 3TV Jefferson Savarino (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 38 3 Brasil Botafogo
8 3TV Tomás Rincón (đội trưởng) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 132 1 Brasil Santos
9 4 Jhonder Cádiz (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 7 0 Bồ Đào Nha Famalicão
10 3TV Yeferson Soteldo (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 38 4 Brasil Grêmio
11 3TV Darwin Machís (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 45 11 Tây Ban Nha Cádiz
12 1TM José Contreras (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 0 Colombia Águilas Doradas
13 3TV José Andrés Martínez (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 28 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
14 2HV Christian Makoun (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 10 0 Cộng hòa Síp Anorthosis Famagusta
15 2HV Miguel Navarro (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 11 0 Argentina Talleres
16 3TV Telasco Segovia (2003-04-02)2 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Casa Pia
17 3TV Matías Lacava (2002-10-24)24 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Vizela
18 3TV Cristian Cásseres Jr. (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 28 0 Pháp Toulouse
19 4 Eric Ramírez (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 9 1 Colombia Atlético Nacional
20 2HV Wilker Ángel (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 36 2 Brasil Criciúma
21 2HV Alexander González (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 68 2 Ecuador Emelec
22 1TM Rafael Romo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 20 0 Ecuador Universidad Católica
23 4 Salomón Rondón (đội phó) (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 104 41 México Pachuca
24 3TV Kervin Andrade (2005-04-13)13 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 1 0 Brasil Fortaleza
25 3TV Eduard Bello (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 14 2 México Mazatlán
26 3TV Daniel Pereira (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Austin FC

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iceland Heimir Hallgrímsson

Jamaica đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 12 tháng 6 năm 2024.[19] Tuy nhiên, do bất đồng quan điểm với liên đoàn bóng đá của nước này nên Leon Bailey bị loại khỏi danh sách thi đấu, qua đó Jamaica chỉ còn 25 cầu thủ tham dự giải đấu.[20][21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Shaquan Davis (2000-11-11)11 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Jamaica Mount Pleasant
2 2HV Dexter Lembikisa (2003-11-04)4 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 17 1 Scotland Heart of Midlothian
3 2HV Michael Hector (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 40 0 Anh Charlton Athletic
4 2HV Richard King (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 17 0 Jamaica Cavalier
5 2HV Ethan Pinnock (1993-05-29)29 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 10 0 Anh Brentford
6 2HV Di'Shon Bernard (2000-10-14)14 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 15 1 Anh Sheffield Wednesday
7 4 Demarai Gray (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 11 5 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
8 4 Kaheim Dixon (2004-10-04)4 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 3 1 Jamaica Arnett Gardens
9 4 Michail Antonio (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 15 3 Anh West Ham United
10 3TV Bobby Decordova-Reid (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 31 6 Anh Fulham
11 4 Shamar Nicholson (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 47 19 Pháp Clermont
12 2HV Wes Harding (1996-10-20)20 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0 Anh Millwall
13 1TM Coniah Boyce-Clarke (2003-03-01)1 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 1 0 Anh Reading
14 3TV Kasey Palmer (1996-11-09)9 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 6 0 Anh Coventry City
15 3TV Joel Latibeaudiere (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 14 0 Anh Coventry City
16 3TV Karoy Anderson (2004-10-01)1 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 6 0 Anh Charlton Athletic
17 2HV Damion Lowe (1993-05-05)5 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 61 3 Hoa Kỳ Philadelphia Union
18 3TV Alex Marshall (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 14 0 Jamaica Portmore United
19 3TV Kevon Lambert (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 27 0 Hoa Kỳ Real Salt Lake
20 4 Renaldo Cephas (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü
21 2HV Jon Bell (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
22 2HV Greg Leigh (1994-09-30)30 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 16 1 Anh Oxford United
23 1TM Jahmali Waite (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 10 0 Hoa Kỳ El Paso Locomotive FC
24 1TM Andre Blake (đội trưởng) (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 72 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
25 2HV Amari'i Bell (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 16 1 Anh Luton Town

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gregg Berhalter

Hoa Kỳ đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 6 năm 2024.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matt Turner (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 41 0 Anh Nottingham Forest
2 2HV Cameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 17 0 Scotland Celtic
3 2HV Chris Richards (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 18 1 Anh Crystal Palace
4 3TV Tyler Adams (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 39 2 Anh Bournemouth
5 2HV Antonee Robinson (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 43 4 Anh Fulham
6 3TV Yunus Musah (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 37 0 Ý Milan
7 3TV Giovanni Reyna (2002-11-13)13 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 28 8 Anh Nottingham Forest
8 3TV Weston McKennie (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 53 11 Ý Juventus
9 4 Ricardo Pepi (2003-01-09)9 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 25 10 Hà Lan PSV Eindhoven
10 4 Christian Pulisic (đội trưởng) (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 68 29 Ý Milan
11 4 Brenden Aaronson (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 41 8 Đức Union Berlin
12 2HV Miles Robinson (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 29 3 Hoa Kỳ FC Cincinnati
13 2HV Tim Ream (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 58 1 Anh Fulham
14 3TV Luca de la Torre (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 21 0 Tây Ban Nha Celta Vigo
15 3TV Johnny Cardoso (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha Real Betis
16 2HV Shaq Moore (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 19 1 Hoa Kỳ Nashville SC
17 3TV Malik Tillman (2002-05-28)28 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 11 0 Hà Lan PSV Eindhoven
18 1TM Ethan Horvath (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 9 0 Wales Cardiff City
19 4 Haji Wright (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 10 4 Anh Coventry City
20 4 Folarin Balogun (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 12 3 Pháp Monaco[a]
21 4 Timothy Weah (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 39 6 Ý Juventus
22 2HV Joe Scally (2002-12-31)31 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 11 0 Đức Borussia Mönchengladbach
23 2HV Kristoffer Lund (2002-05-14)14 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 3 0 Ý Palermo
24 2HV Mark McKenzie (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 13 0 Bỉ Genk
25 1TM Sean Johnson (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 13 0 Canada Toronto FC
26 4 Josh Sargent (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 23 5 Anh Norwich City

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Marcelo Bielsa

Uruguay đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 8 tháng 6 năm 2024.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Rochet (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 19 0 Brasil Internacional
2 2HV José María Giménez (đội trưởng) (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 84 8 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Sebastián Cáceres (1999-08-18)18 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 12 0 México América
4 2HV Ronald Araújo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 16 1 Tây Ban Nha Barcelona
5 3TV Manuel Ugarte (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 16 0 Pháp Paris Saint-Germain
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 59 1 Anh Tottenham Hotspur
7 3TV Nicolás de la Cruz (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 26 5 Brasil Flamengo
8 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 56 0 Ý Cagliari
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 138 68 Hoa Kỳ Inter Miami CF
10 3TV Giorgian de Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 46 10 Brasil Flamengo
11 4 Facundo Pellistri (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 20 1 Tây Ban Nha Granada
12 1TM Franco Israel (2000-04-22)22 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
13 2HV Guillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 15 0 Brasil Flamengo
14 4 Agustín Canobbio (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 12 1 Brasil Athletico Paranaense
15 3TV Federico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 56 6 Tây Ban Nha Real Madrid
16 2HV Mathías Olivera (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 18 1 Ý Napoli
17 2HV Matías Viña (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 36 0 Brasil Flamengo
18 4 Brian Rodríguez (2000-05-20)20 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 23 4 México América
19 4 Darwin Núñez (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 23 11 Anh Liverpool
20 4 Maximiliano Araújo (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 8 1 México Toluca
21 3TV Emiliano Martínez (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đan Mạch Midtjylland
22 2HV Nicolás Marichal (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0 Nga Dynamo Moscow
23 1TM Santiago Mele (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 4 0 Colombia Atlético Junior
24 2HV Lucas Olaza (1994-07-21)21 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Nga Krasnodar
25 4 Cristian Olivera (2002-04-17)17 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Los Angeles FC
26 4 Brian Ocampo (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Cádiz

Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Thomas Christiansen

Panama đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 6 năm 2024.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 51 0 Uruguay Nacional
2 2HV César Blackman (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 20 0 Slovakia Slovan Bratislava
3 2HV José Córdoba (2001-06-03)3 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 14 0 Anh Norwich City
4 2HV Eduardo Anderson (2001-01-31)31 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 6 0 Costa Rica Saprissa
5 3TV Abdiel Ayarza (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 27 4 Peru Cienciano
6 3TV Cristian Martínez (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 39 1 Ả Rập Xê Út Al-Jandal
7 3TV José Luis Rodríguez (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 47 6 Bồ Đào Nha Famalicão
8 3TV Adalberto Carrasquilla (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 53 2 Hoa Kỳ Houston Dynamo FC
9 4 Eduardo Guerrero (2000-02-21)21 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 9 0 Ukraina Zorya Luhansk
10 3TV Yoel Bárcenas (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 83 7 México Mazatlán
11 4 Ismael Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 36 9 Ecuador Universidad Católica
12 1TM César Samudio (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 3 0 Honduras Marathón
13 3TV Freddy Góndola (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 18 1 Israel Maccabi Bnei Reineh
14 3TV Jovani Welch (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 15 1 Bồ Đào Nha Académico de Viseu
15 2HV Eric Davis (đội phó) (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 87 7 Slovakia Košice
16 3TV Carlos Harvey (2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 5 1 Hoa Kỳ Minnesota United FC
17 4 José Fajardo (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 46 9 Ecuador Universidad Católica
18 2HV Omar Valencia (2004-06-08)8 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls
19 2HV Iván Anderson (1997-11-24)24 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 11 1 Colombia Fortaleza
20 3TV Aníbal Godoy (đội trưởng) (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 135 4 Hoa Kỳ Nashville SC
21 3TV César Yanis (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 44 3 Costa Rica San Carlos
22 1TM Orlando Mosquera (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 23 0 Israel Maccabi Tel Aviv
23 2HV Michael Amir Murillo (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 68 5 Pháp Marseille
24 2HV Edgardo Fariña (2001-09-21)21 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 3 0 Guatemala Municipal
25 2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 38 2 Azerbaijan Turan Tovuz
26 3TV Kahiser Lenis (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 2 Colombia Jaguares

Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Antônio Carlos Zago

Bolivia đã công bố đội hình sơ bộ gồm 29 cầu thủ tham gia cho giải đấu, cùng với hai cầu thủ được mời tham dự.[25][26] Ngày 3 tháng 6 cùng năm, Efrain Morales từ chối tham dự giải đấu vì vấn đề cá nhân, và César Romero là người thay thế cho anh.[27] Sang ngày 9 tháng 6, Moisés Paniagua không thể tham dự cùng với đội tuyển do gia đình của anh không thể cấp thẻ visa sang Mỹ thành công.[28] Đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được liên đoàn bóng đá của nước này chốt đơn vào ngày 15 tháng 6.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 55 0 Bolivia Bolívar
2 2HV Jesús Sagredo (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 9 0 Bolivia Bolívar
3 2HV Diego Medina (2002-01-13)13 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 13 0 Bolivia Always Ready
4 2HV Luis Haquín (đội trưởng) (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 34 1 Brasil Ponte Preta
5 2HV Adrián Jusino (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 36 0 Bolivia The Strongest
6 3TV Leonel Justiniano (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 50 2 Bolivia Bolívar
7 3TV Miguel Terceros (2004-04-25)25 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 12 1 Brasil Santos
8 4 Jaume Cuéllar (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 César Menacho (1999-08-09)9 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 4 0 Bolivia Blooming
10 3TV Ramiro Vaca (1999-07-01)1 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 34 4 Bolivia Bolívar
11 4 Carmelo Algarañaz (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 23 2 Bolivia Bolívar
12 1TM Gustavo Almada (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 0 0 Bolivia Universitario de Vinto
13 4 Lucas Chávez (2003-04-17)17 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 3 0 Bolivia Bolívar
14 3TV Robson Tomé (2002-05-18)18 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 2 0 Bolivia Always Ready
15 3TV Gabriel Villamil (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 17 0 Ecuador LDU Quito
16 3TV Boris Céspedes (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 17 1 Thụy Sĩ Yverdon-Sport
17 2HV Roberto Fernández (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 35 1 Nga Baltika Kaliningrad
18 4 Rodrigo Ramallo (1990-10-14)14 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 40 7 Bolivia The Strongest
19 4 Bruno Miranda (1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 18 2 Bolivia The Strongest
20 3TV Fernando Saucedo (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 24 1 Bolivia Bolívar
21 2HV José Sagredo (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 54 1 Bolivia Bolívar
22 3TV Héctor Cuéllar (2000-08-16)16 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 8 0 Bolivia Always Ready
23 1TM Guillermo Viscarra (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 21 0 Bolivia The Strongest
24 2HV Marcelo Suárez (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 8 0 Bolivia Always Ready
25 2HV Yomar Rocha (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 3 0 Bolivia Bolívar
26 3TV Adalid Terrazas (2000-08-25)25 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0 Bolivia Always Ready

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Brazil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dorival Júnior

Ngày 10 tháng 5 năm 2024, Brazil đã công bố đội hình gồm 23 cầu thủ tham dự giải đấu.[29] Sau khi CONMEBOL cho phép đăng ký tối đa 26 cầu thủ, Brazil đã bổ sung thêm ba cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 cùng năm để hoàn tất đội hình chính thức của họ, gồm Bremer, Éderson và Pepê. Cũng trong thời điểm này, Rafael đã được chọn vào đội hình để thay thế cho Ederson đang gặp phải chấn thương.[30]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 65 0 Anh Liverpool
2 2HV Danilo (đội trưởng) (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 57 1 Ý Juventus
3 2HV Éder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 31 2 Tây Ban Nha Real Madrid
4 2HV Marquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 85 7 Pháp Paris Saint-Germain
5 3TV Bruno Guimarães (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 22 1 Anh Newcastle United
6 2HV Wendell (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Porto
7 4 Vinícius Júnior (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 30 3 Tây Ban Nha Real Madrid
8 3TV Lucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 46 10 Anh West Ham United
9 4 Endrick (2006-07-21)21 tháng 7, 2006 (17 tuổi) 6 3 Brasil Palmeiras
10 4 Rodrygo (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 23 6 Tây Ban Nha Real Madrid
11 4 Raphinha (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 23 6 Tây Ban Nha Barcelona
12 1TM Bento (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 2 0 Brasil Athletico Paranaense
13 2HV Yan Couto (2002-06-03)3 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Girona
14 2HV Gabriel Magalhães (1997-12-19)19 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 6 1 Anh Arsenal
15 3TV João Gomes (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 4 0 Anh Wolverhampton Wanderers
16 2HV Guilherme Arana (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 7 0 Brasil Atlético Mineiro
17 2HV Lucas Beraldo (2003-11-24)24 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 3 0 Pháp Paris Saint-Germain
18 3TV Douglas Luiz (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 15 0 Anh Aston Villa
19 3TV Andreas Pereira (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 5 1 Anh Fulham
20 4 Sávio (2004-04-10)10 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Girona
21 4 Evanilson (1999-10-06)6 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Porto
22 4 Gabriel Martinelli (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 11 2 Anh Arsenal
23 1TM Rafael (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 0 0 Brasil São Paulo
24 3TV Éderson (1999-07-07)7 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0 Ý Atalanta
25 2HV Bremer (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 5 0 Ý Juventus
26 4 Pepê (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Porto

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Néstor Lorenzo

Colombia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 6 năm 2024.[31][32]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 128 0 Ả Rập Xê Út Al Nassr
2 2HV Carlos Cuesta (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 14 0 Bỉ Genk
3 2HV Jhon Lucumí (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 19 0 Ý Bologna
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 57 0 Brasil Bahia
5 3TV Kevin Castaño (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 9 0 Nga Krasnodar
6 3TV Richard Ríos (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 7 1 Brasil Palmeiras
7 4 Luis Díaz (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 49 12 Anh Liverpool
8 3TV Jorge Carrascal (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 14 2 Nga Dynamo Moscow
9 4 Miguel Borja (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 28 8 Argentina River Plate
10 3TV James Rodríguez (đội trưởng) (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 100 27 Brasil São Paulo
11 3TV Jhon Arias (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 15 3 Brasil Fluminense
12 1TM Camilo Vargas (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 23 0 México Atlas
13 2HV Yerry Mina (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 44 7 Ý Cagliari
14 4 Jhon Durán (2003-12-13)13 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 9 1 Anh Aston Villa
15 3TV Mateus Uribe (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 55 6 Qatar Al Sadd
16 3TV Jefferson Lerma (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 43 1 Anh Crystal Palace
17 2HV Johan Mojica (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 25 1 Tây Ban Nha Osasuna
18 4 Luis Sinisterra (1999-06-17)17 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 13 4 Anh Bournemouth
19 4 Rafael Santos Borré (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 33 6 Brasil Internacional
20 3TV Juan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 35 4 Argentina Racing
21 2HV Daniel Muñoz (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 27 1 Anh Crystal Palace
22 3TV Yáser Asprilla (2003-11-19)19 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 5 2 Anh Watford
23 2HV Davinson Sánchez (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 59 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
24 4 Jhon Córdoba (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 4 2 Nga Krasnodar
25 1TM Álvaro Montero (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 8 0 Colombia Millonarios
26 2HV Deiver Machado (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 10 0 Pháp Lens

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Daniel Garnero

Paraguay đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[33]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Coronel (1996-12-29)29 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 9 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls
2 2HV Iván Ramírez (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0 Paraguay Libertad
3 2HV Omar Alderete (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 17 0 Tây Ban Nha Getafe
4 2HV Matías Espinoza (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 4 0 Paraguay Libertad
5 2HV Fabián Balbuena (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 39 2 Nga Dynamo Moscow
6 2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 54 2 Nga Krasnodar
7 4 Derlis González (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 51 9 Paraguay Olimpia
8 3TV Damián Bobadilla (2001-07-11)11 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0 Brasil São Paulo
9 4 Adam Bareiro (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 6 0 Argentina San Lorenzo
10 3TV Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 55 7 Anh Newcastle United
11 4 Ángel Romero (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 43 8 Brasil Corinthians
12 1TM Alfredo Aguilar (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 3 0 Paraguay Sportivo Luqueño
13 2HV Néstor Giménez (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 2 0 Paraguay Libertad
14 3TV Andrés Cubas (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 19 0 Canada Vancouver Whitecaps FC
15 2HV Gustavo Gómez (đội trưởng) (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 74 4 Brasil Palmeiras
16 3TV Matías Rojas (1995-11-03)3 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 19 1 Hoa Kỳ Inter Miami CF
17 3TV Alejandro Romero Gamarra (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 20 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
18 4 Alex Arce (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 3 0 Ecuador LDU Quito
19 4 Julio Enciso (2004-01-23)23 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 14 0 Anh Brighton & Hove Albion
20 3TV Richard Sánchez (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 34 1 México América
21 3TV Fabrizio Peralta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 1 0 Brasil Cruzeiro
22 1TM Rodrigo Morínigo (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Paraguay Libertad
23 3TV Mathías Villasanti (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 37 0 Brasil Grêmio
24 4 Ramón Sosa (1999-08-31)31 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 10 0 Argentina Talleres
25 2HV Gustavo Velázquez (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 2 1 Argentina Newell's Old Boys
26 3TV Hernesto Caballero (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 3 0 Paraguay Libertad

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Gustavo Alfaro

Costa Rica đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham gia giải đấu vào ngày 11 tháng 6 năm 2024.[34]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Chamorro (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 11 0 Costa Rica Saprissa
2 2HV Gerald Taylor (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 5 1 Costa Rica Saprissa
3 2HV Jeyland Mitchell (2004-09-29)29 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 4 0 Costa Rica Alajuelense
4 2HV Juan Pablo Vargas (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 22 3 Colombia Millonarios
5 2HV Fernán Faerrón (2000-08-22)22 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0 Costa Rica Herediano
6 2HV Julio Cascante (1993-10-03)3 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 8 1 Hoa Kỳ Austin FC
7 4 Anthony Contreras (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 27 4 Cộng hòa Síp Pafos
8 2HV Joseph Mora (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 9 0 Costa Rica Saprissa
9 4 Manfred Ugalde (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 10 3 Nga Spartak Moscow
10 3TV Brandon Aguilera (2003-06-28)28 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 16 0 Anh Bristol Rovers
11 3TV Ariel Lassiter (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 21 1 Canada CF Montréal
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 139 27 Costa Rica Alajuelense
13 3TV Jefferson Brenes (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 12 1 Costa Rica Saprissa
14 3TV Orlando Galo (2000-08-11)11 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 16 3 Costa Rica Herediano
15 2HV Francisco Calvo (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 93 11 México Juárez
16 3TV Alejandro Bran (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Minnesota United FC
17 4 Warren Madrigal (2004-07-24)24 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 12 1 Costa Rica Saprissa
18 1TM Aarón Cruz (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 4 0 Costa Rica Herediano
19 4 Kenneth Vargas (2002-04-17)17 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 6 0 Scotland Heart of Midlothian
20 3TV Josimar Alcócer (2004-07-07)7 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 11 1 Bỉ Westerlo
21 4 Álvaro Zamora (2002-03-09)9 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 11 1 Hy Lạp Aris
22 2HV Haxzel Quirós (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 7 0 Costa Rica Herediano
23 1TM Patrick Sequeira (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Ibiza
24 4 Andy Rojas (2005-12-05)5 tháng 12, 2005 (18 tuổi) 1 1 Costa Rica Herediano
25 2HV Yeison Molina (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0 Costa Rica Guanacasteca
26 2HV Douglas Sequeira (2003-09-16)16 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0 Costa Rica Saprissa

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Monaco là một câu lạc bộ Monaco hiện đang thi đấu tại hệ thống giải bóng đá Pháp.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CONMEBOL Copa America 2024 Regulations” (PDF). CONMEBOL. 29 tháng 11 năm 2023. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “Aumento de jugadores permitidos para la CONMEBOL Copa América USA 2024™” [Cho phép tăng số lượng cầu thủ tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024]. CONMEBOL (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ Czyz, Fernando (16 tháng 5 năm 2024). “Conmebol ratificó la posibilidad de las selecciones para ampliar sus listas a 26 jugadores” [CONMEBOL phê duyệt khả năng cho phép các đội tuyển quốc gia đăng ký 26 cầu thủ]. Doble Amarilla (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Nómina de futbolistas convocados por Lionel Scaloni para disputar la Copa América 2024 en Estados Unidos” [Danh sách các cầu thủ được Lionel Scaloni triệu tập để tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 tại Mỹ] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Football Association. 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ Figueroa, Diego (15 tháng 6 năm 2024). “Lista de convocados de la Selección Peruana para la Copa América 2024: Christian Cueva estará en el torneo” [Danh sách các cầu thủ của đội tuyển Peru triệu tập tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024: Christian Cueva sẽ có mặt tại giải đấu] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Radio Programas del Perú. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  6. ^ “Renato Tapia renuncia a la Copa América... ¡porque no tiene seguro!” [Renato Tapia không tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ... vì anh không có thẻ bảo hiểm!]. Sport (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lima. EFE. 12 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  7. ^ “Lista Provisional Conmebol Copa América USA 2024” [Danh sách sơ bộ cho cúp bóng đá Nam Mỹ 2024]. La Roja (bằng tiếng Tây Ban Nha). Football Federation of Chile. 5 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “Nómina oficial – Selección Chilena – CONMEBOL Copa América EE.UU. 2024” [Đội hình chính thức – Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru – Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024]. La Roja (bằng tiếng Tây Ban Nha). Football Federation of Chile. 13 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
  9. ^ “CANMNT ANNOUNCE 2024 COPA AMÉRICA ROSTER”. Ottawa: Canadian Soccer Association. 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  10. ^ “Waterman to replace injured Hoilett on Canada's Copa America roster”. TSN. 16 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  11. ^ Rodríguez, Carlos (10 tháng 5 năm 2024). “Mexico veterans Ochoa, Jiménez and Lozano are out of Copa America squad”. Killeen Daily Herald. Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  12. ^ “¡Oficial! Estos son los cinco jugadores de México que se quedaron fuera de la Copa América” [Chính thức! Đây là năm cầu thủ Mexico sẽ chia tay cúp bóng đá Nam Mỹ]. Azteca Deportes (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
  13. ^ “Ecuador presenta lista oficial para la Copa América: Gonzalo Plata y Robert Arboleda quedaron relegados” [Ecuador công bố danh sách cầu thủ chính thức tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ: Gonzalo Plata và Robert Arboleda bị loại khỏi danh sách] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Universo. 29 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  14. ^ Sinchire, Alexis (29 tháng 5 năm 2024). “Selección de Ecuador convocó sus 26 jugadores para la Copa América 2024” [26 cầu thủ của Ecuador được triệu tập cho giải đấu Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Comercio. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ “Fernando Batista anunció lista de preseleccionados para la Copa América” [Fernando Batista công bố danh sách sơ bộ cho cúp bóng đá Nam Mỹ]. El Nacional (bằng tiếng Tây Ban Nha). 13 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ “La Vinotinto presenta su lista preliminar de 30 jugadores para la Copa América” [Đội tuyển Venezuela giới thiệu 30 cầu thủ trong danh sách sơ bộ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Caracas. 28 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.
  17. ^ “[VIDEO] La Vinotinto presenta la lista definitiva para la Copa América” [[VIDEO] Đội tuyển Venezuela giới thiệu danh sách chính thức tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ]. El Nacional (bằng tiếng Tây Ban Nha). 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  18. ^ “La Vinotinto confirma sus 26 jugadores para la CONMEBOL Copa América 2024” [Đội tuyển Venezuela chốt đơn 26 cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Venezuelan Football Federation. 16 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  19. ^ James, Vanessa (12 tháng 6 năm 2024). “Bailey included in Reggae Boyz squad for Copa America”. Jamaica Observer. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
  20. ^ “Leon Bailey snubs Jamaica after being named in Reggae Boyz Copa America squad”. Sports Max. 13 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
  21. ^ Burnett, Ian (15 tháng 6 năm 2024). “Reggae Boyz coach dismisses Leon Bailey drama, focuses on Copa America”. Caribbean National Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  22. ^ “Berhalter Selects 26-Player Roster to Represent the United States in 2024 Copa América”. Chicago: United States Soccer Federation. 14 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  23. ^ “Se conoció la lista de convocados de Uruguay para la Copa América: Luis Suárez está entre los elegidos de Bielsa” [Đội hình đội tuyển Uruguay cho cúp bóng đá Nam Mỹ đã được công bố: Luis Suárez là người sát cánh với những cầu thủ được lựa chọn của Bielsa]. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). 8 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
  24. ^ Da Silva, Alexander (14 tháng 6 năm 2024). “Panamá presenta sus 26 convocados para la Copa América USA 2024” [Panama giới thiệu 26 cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Panamanian Football Federation. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  25. ^ “¡CONVOCATORIA DE LA SELECCIÓN BOLIVIANA DE FÚTBOL!” [Triệu tập các cầu thủ vào đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia!] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation. 2 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024 – qua Facebook.
  26. ^ “Conoce a los 29 convocados de Bolivia para la Copa América” [Gặp gỡ 29 cầu thủ Bolivia được triệu tập để tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Los Tiempos. 2 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024.
  27. ^ “COMUNICADO” [THÔNG BÁO] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation. 3 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024 – qua Facebook.
  28. ^ “ACLARACIÓN” [CHÍNH THỨC] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation. 9 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024 – qua Facebook.
  29. ^ “Dorival Júnior anuncia jogadores para a disputa da Copa América” [Dorival Júnior công bố các cầu thủ tham dự cho Cúp bóng đá Nam Mỹ]. CBF (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brazil. 10 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  30. ^ “Dorival Júnior completa lista da Copa América” [Dorival Júnior hoàn thành xong đội hình tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ]. CBF (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 19 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  31. ^ “Convocatoria de la Selección Masculina de Mayores para la CONMEBOL Copa América USA 2024” [Danh sách cầu thủ triệu tập cho đội tuyển bóng đá nam quốc gia tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colombian Football Federation. 14 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  32. ^ Pérez, Omar (14 tháng 6 năm 2024). “Oficial: esta es la lista de convocados de la Selección Colombia para la Copa América” [Chính thức: Đây là danh sách những cầu thủ được triệu tập vào đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia cho cúp bóng đá Nam Mỹ] (bằng tiếng Tây Ban Nha). W Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  33. ^ “Están los 26 convocados para la CONMEBOL Copa América USA 2024” [26 cầu thủ đã được triệu tập cho cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Paraguayan Football Association. 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  34. ^ “Costa Rica Squad - Copa America 2024”. Costa Rican Football Federation. Twitter. 11 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]