Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1979
Giao diện
Đây là danh sách đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1979. Vòng Một diễn ra với 3 bảng mỗi bảng 3 đội với việc Peru, vào thẳng bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]
Chile
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Luis Santibáñez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Mario Osbén | 14 tháng 7, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
TM | Oscar Wirth | 5 tháng 4, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Eduardo Bonvallet | 13 tháng 1, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Enzo Escobar | 10 tháng 11, 1951 (27 tuổi) | ![]() | ||
HV | Elías Figueroa | 25 tháng 10, 1946 (32 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario Galindo | 10 tháng 8, 1951 (27 tuổi) | ![]() | ||
HV | Raúl González | 1956 (aged 23) | ![]() | ||
HV | Alberto Quintano | 26 tháng 4, 1946 (33 tuổi) | ![]() | ||
HV | René Valenzuela | 20 tháng 4, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Rodolfo Dubó | 11 tháng 9, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Miguel Ángel Neira | 9 tháng 10, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Rivas | 24 tháng 5, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Manuel Rojas | 13 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Mario Soto | 10 tháng 7, 1950 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Oscar Fabbiani | 17 tháng 12, 1950 (28 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Carlos Caszely | 5 tháng 7, 1950 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Víctor Estay | 24 tháng 2, 1951 (28 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Jorge Peredo | unknown | ![]() | ||
TĐ | Waldo Quiroz | 10 tháng 9, 1949 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Leonardo Véliz | 3 tháng 9, 1945 (33 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Patricio Yáñez | 20 tháng 1, 1961 (18 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Blagoje Vidinić
Huấn luyện viên: Walter Roque
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: César Luis Menotti
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Ricardo Ferrero | 5 tháng 4, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TM | Enrique Vidallé | 13 tháng 12, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Miguel Ángel Bordón | 27 tháng 10, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | Juan Carlos Bujedo | 6 tháng 3, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Pedro Larraquy | 13 tháng 6, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Victorio Ocaño | 9 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Daniel Passarella | 25 tháng 5, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | Eduardo Saporiti | 29 tháng 12, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Van Tuyne | 13 tháng 12, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Juan Barbas | 23 tháng 8, 1959 (19 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ricardo Bochini | 25 tháng 1, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | José Luis Gaitán | 7 tháng 9, 1957 (21 tuổi) | ![]() | ||
TV | Américo Gallego | 25 tháng 4, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Jorge Gáspari | 3 tháng 11, 1958 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Ángel López | 17 tháng 7, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Diego Maradona | 30 tháng 10, 1960 (18 tuổi) | ![]() | ||
TV | José Daniel Valencia | 3 tháng 10, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | José Antonio Castro | 15 tháng 10, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Hugo Coscia | 12 tháng 10, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roberto Osvaldo Díaz | 3 tháng 3, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Sergio Fortunato | 23 tháng 10, 1956 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Ramiro Blacut
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Hebert Hoyos | 29 tháng 4, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TM | Conrado Jiménez | ![]() | |||
HV | Rogelio Delfín | 4 tháng 9, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Windsor del Llano | 18 tháng 8, 1949 (29 tuổi) | ![]() | ||
HV | Erwin Espinosa | 27 tháng 7, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Aldo Fierro | 19 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Edgar Vaca | 2 tháng 5, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ramiro Vargas | 22 tháng 10, 1958 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Eduardo Angulo | 2 tháng 3, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Aragonés | 16 tháng 2, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TV | Pablo Baldivieso | 30 tháng 6, 1949 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Fernando Borja | 25 tháng 12, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Luis González Roca | 30 tháng 1, 1958 (21 tuổi) | ![]() | ||
TV | David Paniagua | 30 tháng 4, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Erwin Romero | 27 tháng 7, 1957 (21 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Miguel Aguilar Eguez | 29 tháng 9, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Ovidio Messa | 12 tháng 12, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Jesús Reynaldo | 22 tháng 5, 1954 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Cláudio Coutinho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Carlos | 4 tháng 3, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TM | João Leite | 13 tháng 10, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
TM | Émerson Leão | 11 tháng 7, 1949 (29 tuổi) | ![]() | ||
HV | Edinho | 5 tháng 6, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Gomes | 9 tháng 9, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
HV | Júnior | 29 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Marco Antônio | 6 tháng 2, 1951 (28 tuổi) | ![]() | ||
HV | Nelinho | 26 tháng 7, 1950 (28 tuổi) | ![]() | ||
HV | Oscar | 20 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Pedrinho | 22 tháng 10, 1957 (21 tuổi) | ![]() | ||
HV | Antônio Rondinelli | 26 tháng 4, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Toninho | 7 tháng 6, 1948 (31 tuổi) | ![]() | ||
TV | Adílio | 15 tháng 5, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TV | Amaral | 25 tháng 12, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Batista | 8 tháng 3, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Paulo César Carpegiani | 7 tháng 2, 1949 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Toninho Cerezo | 21 tháng 4, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Chicão | 30 tháng 1, 1949 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Paulo Roberto Falcão | 16 tháng 10, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Jair Gonçalves | 11 tháng 6, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Alberto Pintinho | 26 tháng 5, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Pita | 4 tháng 8, 1958 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Renato | 21 tháng 2, 1957 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Sócrates | 19 tháng 2, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Zenon | 31 tháng 3, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Zico | 3 tháng 3, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Éder | 25 tháng 5, 1957 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | João Paulo | 15 tháng 6, 1957 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Juary | 16 tháng 6, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Nílton Batata | 5 tháng 11, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roberto Dinamite | 13 tháng 4, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Serginho | 23 tháng 12, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Tarciso | 15 tháng 9, 1951 (27 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Tita | 1 tháng 4, 1958 (21 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Zezé | 30 tháng 6, 1957 (22 tuổi) | ![]() |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Héctor Morales
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Carlos Omar Delgado | 7 tháng 2, 1949 (30 tuổi) | ![]() | ||
TM | Milton Vicente Rodríguez | 9 tháng 7, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Luis Escalante | 19 tháng 1, 1945 (34 tuổi) | ![]() | ||
HV | Ecuador Figueroa | 18 tháng 3, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | Fausto Klinger | 15 tháng 4, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Francisco Paes | 29 tháng 12, 1954 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Miguel Oswaldo Pérez | 8 tháng 3, 1945 (34 tuổi) | ![]() | ||
HV | Flavio Perlaza | 7 tháng 10, 1951 (27 tuổi) | ![]() | ||
TV | Luis Granda | 2 tháng 7, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Ron | 16 tháng 12, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Torres Garcés | 15 tháng 8, 1951 (27 tuổi) | ![]() | ||
TV | José Villafuerte | 27 tháng 11, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Jorge Luis Alarcón | 8 tháng 2, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Hugo Barrera | ![]() | |||
TĐ | Juan Madruñero | 26 tháng 4, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Luis Cristóbal Mantilla | 28 tháng 11, 1949 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roque Párraga | 18 tháng 11, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Jorge Ron | 26 tháng 2, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Mario Tenorio | 21 tháng 8, 1957 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Ranulfo Miranda
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Alcides Báez | 17 tháng 1, 1947 (32 tuổi) | ![]() | ||
TM | Roberto Fernández | 9 tháng 7, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Alejandrino Arce | ![]() | |||
HV | Cristín Cibils | 13 tháng 3, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Juan Espínola | 12 tháng 6, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | Gerónimo Ovelar | ![]() | |||
HV | Roberto Paredes | 2 tháng 12, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
HV | Isidro Sandoval | 15 tháng 5, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | Alicio Solalinde | 1 tháng 2, 1952 (27 tuổi) | ![]() | ||
HV | Flaminio Sosa | ![]() | |||
HV | Juan Torales | 9 tháng 3, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Juan Manuel Villalba | ![]() | |||
TV | Osvaldo Aquino | 28 tháng 1, 1952 (27 tuổi) | ![]() | ||
TV | Arecio Colmán | 10 tháng 6, 1951 (28 tuổi) | ![]() | ||
TV | Adalberto Escobar | 23 tháng 4, 1949 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Aldo Florentín | 10 tháng 11, 1957 (21 tuổi) | ![]() | ||
TV | Carlos Kiese | 1 tháng 6, 1957 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Juvencio Osorio | 1 tháng 6, 1950 (29 tuổi) | ![]() | ||
TV | Mariano Pesoa | 30 tháng 4, 1952 (27 tuổi) | ![]() | ||
TV | Julio César Romero | 28 tháng 8, 1960 (18 tuổi) | ![]() | ||
TV | Hugo Talavera | 31 tháng 10, 1949 (29 tuổi) | ![]() | ||
TV | Luis Ernesto Torres | 7 tháng 11, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Tito Vera | ![]() | |||
TĐ | Isabelino Acosta | 2 tháng 12, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roberto Cabañas | 11 tháng 4, 1961 (18 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Pedro Fleitas | 11 tháng 7, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Evaristo Isasi | 26 tháng 10, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Arsenio Meza | 22 tháng 1, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Eugenio Morel | 1 tháng 1, 1950 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Milcíades Morel | 9 tháng 9, 1953 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Amado Pérez | 24 tháng 6, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Enrique Villalba | 2 tháng 1, 1955 (24 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Roque Máspoli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Freddy Clavijo | 8 tháng 1, 1962 (17 tuổi) | ![]() | ||
TM | Rodolfo Rodríguez | 20 tháng 1, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Domingo Cáceres | 7 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | ![]() | ||
HV | Hugo de León | 27 tháng 2, 1958 (21 tuổi) | ![]() | ||
HV | Víctor Diogo | 9 tháng 4, 1958 (21 tuổi) | ![]() | ||
HV | Washington González | 6 tháng 12, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Nelson Marcenaro | 4 tháng 9, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Hermes Moreira | 30 tháng 9, 1958 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Luis Russo | 14 tháng 7, 1958 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario Zoryez | ![]() | |||
TV | Nelson Agresta | 2 tháng 8, 1955 (23 tuổi) | ![]() | ||
TV | Gary Castillo | ![]() | |||
TV | Eduardo de la Peña | 7 tháng 6, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ildo Maneiro | 4 tháng 8, 1947 (31 tuổi) | ![]() | ||
TV | Rubén Paz | 8 tháng 8, 1959 (19 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ember Quintas | ![]() | |||
TV | Mario Saralegui | 24 tháng 4, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Lorenzo Unanue | 22 tháng 3, 1953 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ernesto Vargas | 1 tháng 5, 1961 (18 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Daniel Alonso | 18 tháng 4, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Alberto Bica | 11 tháng 2, 1958 (21 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Denís Milar | 20 tháng 8, 1952 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Washington Olivera | 25 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Venancio Ramos | 20 tháng 6, 1959 (20 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Waldemar Victorino | 22 tháng 5, 1952 (27 tuổi) | ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]
Perú
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: José Chiarella
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Eusebio Acasuzo | 8 tháng 4, 1952 (27 tuổi) | ![]() | ||
HV | Héctor Chumpitaz | 12 tháng 4, 1944 (35 tuổi) | ![]() | ||
HV | Rubén Toribio Díaz | 17 tháng 4, 1952 (27 tuổi) | ![]() | ||
HV | Jaime Duarte | 27 tháng 2, 1955 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Navarro | 24 tháng 9, 1948 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | César Cueto | 16 tháng 6, 1952 (27 tuổi) | ![]() | ||
TV | Raúl Gorriti | 10 tháng 10, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Germán Leguía | 2 tháng 1, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Jorge Olaechea | 27 tháng 8, 1958 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | José Velásquez | 4 tháng 6, 1954 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Eugenio La Rosa | 20 tháng 12, 1961 (17 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Ernesto Labarthe | 2 tháng 6, 1956 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roberto Mosquera | 21 tháng 8, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Percy Rojas | 16 tháng 9, 1949 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Freddy Ravello | 28 tháng 1, 1955 (24 tuổi) | ![]() |