Junior Hoilett
Giao diện
Hoilett thi đấu trong màu áo đội tuyển Canada tại FIFA World Cup 2022 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Wayne Hoilett[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 5 tháng 6, 1990 [2] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Brampton, Ontario, Canada | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in)[3] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Hibernian | ||||||||||||||||
Số áo | 23 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Brampton YSC | |||||||||||||||||
CS Azzurri | |||||||||||||||||
Oakville SC | |||||||||||||||||
2003–2007 | Blackburn Rovers | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007–2012 | Blackburn Rovers | 81 | (12) | ||||||||||||||
2007–2008 | → SC Paderborn (cho mượn) | 12 | (1) | ||||||||||||||
2008–2009 | → FC St. Pauli (cho mượn) | 21 | (6) | ||||||||||||||
2012–2016 | Queens Park Rangers | 112 | (12) | ||||||||||||||
2016–2021 | Cardiff City | 173 | (23) | ||||||||||||||
2021–2023 | Reading | 61 | (4) | ||||||||||||||
2023 | Vancouver Whitecaps FC | 7 | (0) | ||||||||||||||
2024 | Aberdeen | 13 | (2) | ||||||||||||||
2024– | Hibernian | 12 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2015– | Canada | 65 | (17) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2023 |
David Wayne Hoilett Jr. (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1990), thường được biết đến với tên gọi Junior Hoilett, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Scottish Premiership Hibernian và đội tuyển bóng đá quốc gia Canada.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Club | Season | League | National Cup | League Cup | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Blackburn Rovers | 2009–10 | Premier League | 22 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 27 | 1 |
2010–11 | 24 | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 28 | 6 | ||
2011–12 | 35 | 7 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 38 | 7 | ||
Total | 81 | 12 | 2 | 1 | 9 | 1 | 0 | 0 | 92 | 14 | ||
SC Paderborn (loan) | 2007–08 | 2. Bundesliga | 12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 |
FC St. Pauli (loan) | 2008–09 | 2. Bundesliga | 21 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 6 |
Queens Park Rangers | 2012–13 | Premier League | 26 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 28 | 3 |
2013–14 | Championship | 35 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 39 | 4 | |
2014–15 | Premier League | 22 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | |
2015–16 | Championship | 29 | 6 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 31 | 6 | |
Total | 112 | 12 | 1 | 0 | 6 | 1 | 3 | 0 | 122 | 13 | ||
Cardiff City | 2016–17 | Championship | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | 2 |
2017–18 | 46 | 9 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 50 | 11 | ||
2018–19 | Premier League | 32 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 3 | |
2019–20 | Championship | 41 | 7 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 45 | 7 | |
2020–21 | 21 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 2 | ||
Total | 173 | 23 | 6 | 2 | 3 | 0 | 2 | 0 | 184 | 25 | ||
Reading | 2021–22 | Championship | 27 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 3 |
2022–23 | Championship | 34 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 1 | |
Total | 61 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 4 | ||
Career total | 460 | 58 | 10 | 3 | 18 | 2 | 5 | 0 | 493 | 63 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 9 tháng 7 năm 2023[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Canada | 2015 | 3 | 0 |
2016 | 7 | 0 | |
2017 | 7 | 1 | |
2018 | 3 | 2 | |
2019 | 7 | 6 | |
2021 | 12 | 4 | |
2022 | 14 | 1 | |
2023 | 6 | 1 | |
Tổng | 59 | 15 |
- Tính đến 4 tháng 7 năm 2023
- Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[6]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 tháng 7 năm 2017 | Sân vận động University of Phoenix, Glendale, Hoa Kỳ | 16 | Jamaica | 1–2 | 1–2 | Cúp Vàng CONCACAF 2017 |
2 | 9 tháng 9 năm 2018 | IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ | 18 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 6–0 | 8–0 | Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20 |
3 | 16 tháng 10 năm 2018 | BMO Field, Toronto, Canada | 19 | Dominica | 2–0 | 5–0 | |
4 | 24 tháng 3 năm 2019 | BC Place, Vancouver, Canada | 21 | Guyane thuộc Pháp | 1–0 | 4–1 | |
5 | 15 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ | 22 | Martinique | 3–0 | 4–0 | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
6 | 23 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ | 23 | Cuba | 5–0 | 7–0 | |
7 | 7 tháng 9 năm 2019 | BMO Field, Toronto, Canada | 25 | Cuba | 1–0 | 6–0 | CONCACAF Nations League 2019–20 |
8 | 3–0 | ||||||
9 | 6–0 | ||||||
10 | 5 tháng 6 năm 2021 | IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ | 30 | Aruba | 2–0 | 7–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
11 | 15 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động SeatGeek, Bridgeview, Hoa Kỳ | 31 | Haiti | 3–0 | 3–0 | |
12 | 15 tháng 7 năm 2021 | Children's Mercy Park, Kansas City, Hoa Kỳ | 33 | Haiti | 4–1 | 4–1 | Cúp Vàng CONCACAF 2021 |
13 | 25 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ | 35 | Costa Rica | 1–0 | 2–0 | |
14 | 27 tháng 3 năm 2022 | BMO Field, Toronto, Canada | 44 | Jamaica | 3–0 | 4–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
15 | 4 tháng 7 năm 2023 | Sân vận động Shell Energy, Houston, Hoa Kỳ | 58 | Cuba | 1–0 | 4–1 | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Premier League Clubs submit Squad Lists” (PDF). Premier League. 2 tháng 9 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
- ^ Junior Hoilett – Thành tích thi đấu FIFA
- ^ “Player Profile”. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Junior Hoilett”. Soccerbase. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Junior Hoilett”. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
- ^ a b Bản mẫu:Canada Soccer player
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Junior Hoilett.
- Junior Hoilett tại Soccerway
- Junior Hoilett tại Soccerbase
- Bản mẫu:Kicker
- Bản mẫu:Canada Soccer player
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Canada
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Canada
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Blackburn Rovers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Cardiff City F.C.
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Queens Park Rangers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Reading F.C.
- Cầu thủ Cúp Vàng CONCACAF 2023
- Cầu thủ bóng đá Aberdeen F.C.
- Cầu thủ bóng đá Scottish Professional Football League
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Scotland