Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Panama

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Panama
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLos Canaleros
La Marea Roja ("Thủy triều đỏ")
Los Canaleros
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Panama
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngHernán Darío Gómez
Đội trưởngRoman Torres
Thi đấu nhiều nhấtGabriel Gómez (121)
Ghi bàn nhiều nhấtLuis Tejada (42)
Sân nhàSân vận động Rommel Fernández
Mã FIFAPAN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 45 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất29 (3.2014)
Thấp nhất150 (8.1995)
Hạng Elo
Hiện tại 52 Tăng 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất28 (7.2013)
Thấp nhất151 (6.1984)
Trận quốc tế đầu tiên
 Panama 2–1 Venezuela 
(Thành phố Panama, Panama; 12 tháng 2 năm 1938)[3]
Trận thắng đậm nhất
 Panama 12–0 Puerto Rico 
(Barranquilla, Colombia; 13 tháng 12 năm 1946)
Trận thua đậm nhất
 Panama 0–11 Costa Rica 
(Thành phố Panama, Panama; 16 tháng 2 năm 1938)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2018)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (2018)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1963)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2005,2013, 2023)
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2016)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2016)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Panama (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Panamá) là đội tuyển cấp quốc gia của Panama do Liên đoàn bóng đá Panama quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Panama là trận gặp đội tuyển Venezuela vào năm 1938. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 ngôi vị á quân của cúp Vàng CONCACAF giành được vào các năm 2005, 2013, 2023. Đội đã một lần tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào năm 2018. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Bỉ, AnhTunisia, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

World Cup
Năm Thành tích Thứ hạng Trận Thắng Hòa* Thua Bàn thắng Bàn thua
1930 Không tham dự
1934
1938
1950
1954
1958
1962
1966
1970
1974
1978 Không vượt qua vòng loại
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
2010
2014
Nga 2018 Vòng 1 32nd 3 0 0 3 2 11
2022 Không vượt qua vòng loại
2026 Chưa xác định
2030
2034
Tổng cộng Vòng 1 1/22 3 0 0 3 2 11

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng GP W D L GS GA
El Salvador 1963 Vòng bảng 4 1 2 1 8 4
1965 đến 1991 Không tham dự
México Hoa Kỳ 1993 Vòng bảng 3 0 1 2 3 8
1996 đến 2003 Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 2005 Á quân 6 3 1 2 7 6
Hoa Kỳ 2007 Tứ kết 4 1 1 2 6 7
Hoa Kỳ 2009 4 1 1 2 7 5
Hoa Kỳ 2011 Bán kết 5 3 1 1 7 6
Hoa Kỳ 2013 Á quân 6 4 1 1 11 4
Canada Hoa Kỳ 2015 Hạng ba 6 0 5 1 6 7
Hoa Kỳ 2017 Tứ kết 4 2 1 1 6 3
Hoa Kỳ 2019 4 2 0 2 6 4
Hoa Kỳ 2021 Vòng bảng 3 1 1 1 8 7
Canada Hoa Kỳ 2023 Á quân 6 3 2 1 11 6
Tổng cộng 3 lần
á quân
55 19 20 16 86 67

Cúp bóng đá Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng GP W D L GS GA
1916 đến 2015 Không tham dự
Hoa Kỳ 2016 Vòng bảng 3 1 0 2 4 10
2019 Không tham dự
Tổng cộng 1 lần
vòng bảng
3 1 0 2 4 10

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự Copa América 2024.
Cập nhật thi đấu đến ngày 9 tháng 6 năm 2024, sau trận gặp Montserrat

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Luis Mejía 16 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 53 0 Uruguay Nacional
1TM Orlando Mosquera 25 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 24 0 Israel Maccabi Tel Aviv
1TM César Samudio 26 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 2 0 Honduras Marathón

2HV Eric Davis (đội phó) 31 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 89 7 Slovakia Košice
2HV Fidel Escobar 9 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 80 3 Costa Rica Saprissa
2HV Michael Amir Murillo 11 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 72 8 Pháp Marseille
2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 41 2 Azerbaijan Turan Tovuz
2HV César Blackman 2 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 21 0 Slovakia Slovan Bratislava
2HV José Córdoba 3 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 14 0 Anh Norwich City
2HV Iván Anderson 24 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 11 1 Colombia Fortaleza
2HV Eduardo Anderson 31 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 8 0 Costa Rica Saprissa
2HV Edgardo Fariña 21 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 3 0 Guatemala Municipal
2HV Martín Krug 9 tháng 7, 2006 (17 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Atlético Levante

3TV Aníbal Godoy (đội trưởng) 10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 140 4 Hoa Kỳ Nashville
3TV Yoel Bárcenas 23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 86 9 México Mazatlán
3TV Adalberto Carrasquilla 28 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 57 2 Hoa Kỳ Houston Dynamo
3TV José Luis Rodríguez 19 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 48 6 Bồ Đào Nha Famalicão
3TV César Yanis 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 47 3 Costa Rica San Carlos
3TV Cristian Martínez 6 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 41 1 Ả Rập Xê Út Al-Jandal
3TV Abdiel Ayarza 12 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 26 4 Peru Cienciano
3TV Freddy Góndola 18 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 18 1 Israel Maccabi Bnei Reineh
3TV Jovani Welch 7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 16 1 Bồ Đào Nha Académico de Viseu
3TV Carlos Harvey 3 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Minnesota United

4 José Fajardo 18 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 47 11 Ecuador Universidad Católica
4 Ismael Díaz 12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 40 9 Ecuador Universidad Católica
4 Cecilio Waterman 13 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 40 10 Peru Alianza Lima
4 Eduardo Guerrero 21 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 9 0 Ukraina Zorya Luhansk

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Eddie Roberts 1 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 1 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
TM Kevin Mosquera 7 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 0 0 Panama Herrera v  Costa Rica, 20 November 2023
TM Miguel Pérez 21 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Panama Sporting San Miguelito v  Bolivia, 27 August 2023

HV Andrés Andrade INJ[4] 16 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 36 1 Áo LASK v  Galicia, 31 May 2024
HV Gabriel Brown 14 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 1 0 Panama Árabe Unido v  Galicia, 31 May 2024
HV Orman Davis 25 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
HV Sergio Ramírez 27 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 0 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
HV Jiovany Ramos 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 14 0 Peru Alianza Lima v  Jamaica, 24 March 2024
HV Omar Valencia 8 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls II v  Guatemala, 10 September 2023
HV Jan Carlos Vargas 27 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 11 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
HV Kevin Berkeley 31 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0 Panama UMECIT v  Bolivia, 27 August 2023
HV Érick Díaz 4 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 0 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
HV Reyniel Perdomo 28 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Panama Alianza v  Bolivia, 27 August 2023
HV Harold Cummings 1 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 85 1 Venezuela Monagas 2023 CNL Finals

TV Kahiser Lenis 23 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 4 2 Colombia Jaguares v  Galicia, 31 May 2024
TV Héctor Hurtado 23 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 0 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
TV Martín Morán 30 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 2 0 Bulgaria Etar v  Galicia, 31 May 2024
TV Josiel Núñez 29 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 16 1 Tây Ban Nha Recreativo Huelva v  Galicia, 31 May 2024
TV Alberto Quintero 18 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 133 7 Panama Plaza Amador v  Jamaica, 24 March 2024
TV Ángel Orelien 2 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 2 0 Pháp Dunkerque v  Guatemala, 10 September 2023
TV Ricardo Hinds 6 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0 Panama Potros del Este v  Martinique, 7 September 2023
TV Darwin Pinzón 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 7 3 Panama UMECIT v  Bolivia, 27 August 2023
TV José Murillo 24 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 7 1 Panama Plaza Amador v  Bolivia, 27 August 2023
TV Irving Gudiño 15 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 3 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
TV Cristian Quintero 23 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 2 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
TV José Bernal 20 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 0 0 Colombia Deportivo Pasto v  Bolivia, 27 August 2023

Alfredo Stephens 25 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 29 1 Israel Ironi Kiryat Shmona v  Galicia, 31 May 2024
Tomás Rodríguez 9 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Venezuela Monagas v  Galicia, 31 May 2024
Rolando Blackburn 9 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 54 12 Panama Tauro v  Guatemala, 10 September 2023
Azarías Londoño 21 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 3 0 Guatemala Comunicaciones 2023 CNL Finals
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 2005; 2013
Hạng ba: 2015
Vô địch: 2009
Á quân: 2007
Hạng ba: 1993; 2011; 2013

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Barrie Courtney. “Panama – International Results”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ “LESIÓN DE ANDRÉS ANDRADE” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Panamanian Football Federation. 3 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]