Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999
Giao diện
Sau đây là đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Héctor Veira
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Carlos Fernández González | 24 tháng 1, 1971 (26 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Juan Manuel Peña | 17 tháng 1, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Marco Sandy | 29 tháng 8, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Miguel Rimba | 1 tháng 11, 1967 (31 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Óscar Carmelo Sánchez | 16 tháng 7, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Fernando Ochoaizpur | 18 tháng 3, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Limberg Gutiérrez | 19 tháng 11, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Rubén Tufiño | 9 tháng 1, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jaime Moreno | 19 tháng 1, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Marco Etcheverry | 26 tháng 9, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Milton Coimbra | 4 tháng 5, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Sergio Galarza | 25 tháng 8, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Luis Liendo | 25 tháng 2, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Adrián Ubaldo Lozano | 17 tháng 5, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Luis Cristaldo | 31 tháng 8, 1969 (29 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Vladimir Soria (c) | 15 tháng 7, 1964 (34 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Raúl Justiniano | 29 tháng 9, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Gustavo Quinteros | 15 tháng 2, 1965 (34 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Iván Castillo | 11 tháng 7, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Renny Ribera | 30 tháng 1, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Erwin Sánchez | 19 tháng 10, 1969 (29 tuổi) | ![]() | ||
22 | TĐ | Víctor Hugo Antelo | 2 tháng 11, 1964 (34 tuổi) | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Philippe Troussier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yoshikatsu Kawaguchi | 15 tháng 8, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Toshihide Saito | 20 tháng 4, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Naoki Soma | 19 tháng 7, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Masami Ihara (c) | 18 tháng 9, 1967 (31 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Yutaka Akita | 6 tháng 8, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Toshihiro Hattori | 23 tháng 9, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Teruyoshi Ito | 31 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Shigeyoshi Mochizuki | 9 tháng 7, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Kota Yoshihara | 2 tháng 2, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Hiroshi Nanami | 28 tháng 11, 1972 (26 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Wagner Lopes | 29 tháng 1, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Shoji Jo | 17 tháng 6, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Toshiya Fujita | 4 tháng 10, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Hideto Suzuki | 7 tháng 10, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Kazuaki Tasaka | 3 tháng 8, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Daisuke Oku | 7 tháng 2, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Ryuzo Morioka | 7 tháng 10, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Masahiro Ando | 2 tháng 4, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Atsuhiro Miura | 24 tháng 6, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
20 | TM | Seigo Narazaki | 15 tháng 4, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
21 | TĐ | Masayuki Okano | 25 tháng 7, 1972 (26 tuổi) | ![]() | ||
22 | TV | Takashi Fukunishi | 1 tháng 9, 1976 (22 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ever Hugo Almeida
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Tavarelli | 2 tháng 8, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Francisco Arce | 2 tháng 4, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Celso Ayala (c) | 20 tháng 8, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Carlos Gamarra | 17 tháng 2, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Delio Toledo | 2 tháng 10, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Julio César Enciso | 5 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Diego Gavilán | 1 tháng 3, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Roberto Acuña | 25 tháng 3, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Miguel Ángel Benítez | 19 tháng 5, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Guido Alvarenga | 24 tháng 8, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Roque Santa Cruz | 16 tháng 8, 1981 (17 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Carlos Estigarribia | 21 tháng 11, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Nelson Cuevas | 10 tháng 1, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Mauro Caballero | 3 tháng 5, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Carlos Alberto González | 30 tháng 3, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Carlos Humberto Paredes | 16 tháng 7, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Hugo Ovelar | 21 tháng 2, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Silvio Suárez | 5 tháng 1, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Juan Daniel Cáceres | 6 tháng 10, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Denis Caniza | 29 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Danilo Aceval | 15 tháng 9, 1975 (23 tuổi) | ![]() |
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Carlos Oblitas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Óscar Ibáñez | 8 tháng 8, 1967 (31 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Miguel Rebosio | 20 tháng 10, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Juan Reynoso Guzmán (c) | 28 tháng 12, 1969 (29 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Percy Olivares | 5 tháng 6, 1968 (31 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | José Pereda | 8 tháng 9, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | José Soto | 11 tháng 1, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Nolberto Solano | 12 tháng 12, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Juan José Jayo | 20 tháng 1, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Flavio Maestri | 21 tháng 1, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Roberto Palacios | 28 tháng 12, 1972 (26 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Claudio Pizarro | 3 tháng 10, 1978 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Miguel Miranda | 13 tháng 8, 1966 (32 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Juan Velásquez | 20 tháng 3, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Jorge Soto | 27 tháng 10, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Andrés Mendoza | 26 tháng 4, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Luis Guadalupe | 3 tháng 4, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Roberto Holsen | 10 tháng 8, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | José Luis Chacón | 6 tháng 11, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Marko Ciurlizza | 22 tháng 2, 1978 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
20 | TV | Javier Soria | 15 tháng 12, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Leao Butrón | 6 tháng 3, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
22 | TĐ | Ysrael Zúñiga | 27 tháng 8, 1976 (22 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Vanderlei Luxemburgo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dida | 7 tháng 10, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Cafu (c) | 7 tháng 6, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Odvan | 26 tháng 3, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Antônio Carlos | 14 tháng 3, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Emerson | 4 tháng 4, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Roberto Carlos | 10 tháng 4, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Amoroso | 5 tháng 7, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Vampeta | 13 tháng 3, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Ronaldo | 22 tháng 9, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Rivaldo | 19 tháng 4, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Alex | 14 tháng 9, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Marcos | 4 tháng 8, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Evanílson | 12 tháng 9, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | César Belli | 16 tháng 11, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | João Carlos | 10 tháng 9, 1972 (26 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Serginho | 27 tháng 6, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Marcos Paulo | 11 tháng 5, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Flávio Conceição | 13 tháng 6, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Beto | 7 tháng 1, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Christian | 23 tháng 4, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
21 | TĐ | Ronaldinho | 21 tháng 3, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | TV | Zé Roberto | 6 tháng 7, 1974 (24 tuổi) | ![]() |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nelson Acosta
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcelo Ramírez | 29 tháng 5, 1965 (34 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Raúl Palacios | 30 tháng 10, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Miguel Ramírez | 11 tháng 6, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Francisco Rojas | 22 tháng 7, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Javier Margas | 10 tháng 5, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Pedro Reyes | 13 tháng 11, 1972 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Nelson Parraguez | 5 tháng 4, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Clarence Acuña | 8 tháng 2, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Iván Zamorano (c) | 18 tháng 1, 1967 (32 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | José Luis Sierra | 5 tháng 12, 1968 (30 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Marcelo Salas | 24 tháng 12, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Nelson Tapia | 22 tháng 6, 1966 (33 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Jorge Francisco Vargas | 8 tháng 2, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Roberto Cartes | 6 tháng 9, 1972 (26 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Moisés Villarroel | 12 tháng 2, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Mauricio Aros | 9 tháng 5, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Claudio Núñez | 16 tháng 10, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Pedro González Vera | 17 tháng 10, 1967 (31 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Esteban Valencia | 8 tháng 1, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Fabián Estay | 5 tháng 10, 1968 (30 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Pablo Contreras | 11 tháng 9, 1978 (20 tuổi) | ![]() | ||
22 | TV | David Pizarro | 11 tháng 9, 1979 (19 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Manuel Lapuente
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jorge Campos | 15 tháng 10, 1966 (32 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Claudio Suárez | 17 tháng 12, 1968 (30 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Joel Sánchez | 17 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Gerardo Torrado | 30 tháng 4, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Raúl Lara | 28 tháng 2, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Ramón Ramírez | 5 tháng 12, 1969 (29 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Alberto García Aspe (c) | 11 tháng 5, 1967 (32 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Paulo Chávez | 7 tháng 1, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Cuauhtémoc Blanco | 17 tháng 1, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Daniel Osorno | 16 tháng 3, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Óscar Pérez Rojas | 1 tháng 2, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Pável Pardo | 26 tháng 7, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Isaac Terrazas | 23 tháng 6, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Luis Hernández | 17 tháng 8, 1968 (30 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Salvador Cabrera | 21 tháng 8, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Francisco Palencia | 28 tháng 4, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Salvador Carmona | 22 tháng 8, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Miguel Zepeda | 25 tháng 5, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Rafael García Torres | 14 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Sergio Almaguer | 16 tháng 5, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Adolfo Ríos | 11 tháng 12, 1966 (32 tuổi) | ![]() |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Omar Pastoriza
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Renny Vega | 4 tháng 7, 1979 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Rolando Álvarez | 14 tháng 12, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jorge Alberto Rojas | 10 tháng 1, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | David Andrew McIntosh | 17 tháng 2, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Héctor Bidoglio | 5 tháng 2, 1968 (31 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | José Manuel Rey | 20 tháng 5, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Daniel Noriega | 30 tháng 3, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Edson Tortolero (c) | 27 tháng 8, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Juan Enrique García | 16 tháng 4, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Gabriel Urdaneta | 7 tháng 1, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Félix José Hernández | 18 tháng 4, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Manuel Sanhouse | 16 tháng 7, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Alexander Rondón | 30 tháng 8, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Leopoldo Jiménez | 22 tháng 5, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Miguel Mea Vitali | 19 tháng 2, 1981 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | José Duno | 19 tháng 3, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Miguel Echenausi | 21 tháng 2, 1968 (31 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Gerzon Chacón | 25 tháng 11, 1980 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Juan Arango | 16 tháng 5, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Cristian Cásseres | 29 tháng 6, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | José de Jesús Vera | 9 tháng 2, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
22 | TĐ | Ruberth Morán | 11 tháng 8, 1973 (25 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcelo Bielsa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Germán Burgos | 16 tháng 4, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Roberto Ayala (c) | 14 tháng 4, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Juan Pablo Sorín | 5 tháng 5, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Hugo Ibarra | 1 tháng 4, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Diego Simeone | 28 tháng 4, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Walter Samuel | 23 tháng 3, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Guillermo Barros Schelotto | 4 tháng 5, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Javier Zanetti | 10 tháng 8, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Martín Palermo | 7 tháng 11, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Ariel Ortega | 4 tháng 3, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Gustavo Adrián López | 13 tháng 4, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Albano Bizzarri | 9 tháng 11, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Nelson Vivas | 18 tháng 10, 1969 (29 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Mauricio Pochettino | 2 tháng 3, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Eduardo Berizzo | 13 tháng 11, 1969 (29 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Andrés Guglielminpietro | 10 tháng 4, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Claudio Husaín | 20 tháng 11, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Diego Cagna | 19 tháng 4, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | José Luis Calderón | 24 tháng 10, 1970 (28 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Pablo Aimar | 3 tháng 11, 1979 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Kily González | 4 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
22 | TV | Juan Román Riquelme | 24 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | ![]() |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Javier Alvarez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Calero | 14 tháng 4, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Iván Córdoba | 11 tháng 8, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Roberto Carlos Cortés | 20 tháng 6, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Alexander Viveros | 8 tháng 10, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Jorge Bermúdez (c) | 18 tháng 6, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Juan Carlos Ramírez | 22 tháng 3, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Edwin Congo | 7 tháng 10, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | John Harold Lozano | 30 tháng 3, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Víctor Bonilla | 23 tháng 1, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Neider Morantes | 3 tháng 8, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Henry Zambrano | 7 tháng 8, 1973 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | René Higuita | 27 tháng 8, 1966 (32 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Jorge Bolaño | 28 tháng 4, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Arley Betancourth | 4 tháng 3, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Pedro Portocarrero | 5 tháng 7, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Jersson González | 16 tháng 2, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Johnnier Montaño | 14 tháng 1, 1983 (16 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Rubiel Quintana | 26 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Hamilton Ricard | 1 tháng 1, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Freddy Grisales | 22 tháng 9, 1975 (23 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Mario Yepes | 13 tháng 1, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Agustín Julio | 25 tháng 10, 1974 (24 tuổi) | ![]() |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Sevilla
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Francisco Cevallos | 17 tháng 4, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Dannes Coronel | 24 tháng 5, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Iván Hurtado | 16 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Franklin Anangonó | 12 tháng 12, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Alberto Montaño (c) | 23 tháng 3, 1970 (29 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ulises de la Cruz | 8 tháng 2, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Luis Moreira | 1 tháng 12, 1978 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Jimmy Blandón | 1 tháng 1, 1969 (30 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Ariel Graziani | 7 tháng 6, 1971 (28 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Álex Aguinaga | 9 tháng 7, 1968 (30 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Nicolás Asencio | 26 tháng 4, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Iván Kaviedes | 24 tháng 10, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Agustín Delgado | 23 tháng 12, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Marlon Ayoví | 27 tháng 9, 1971 (27 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Moisés Candelario | 10 tháng 10, 1978 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Héctor Carabalí | 15 tháng 2, 1972 (27 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Fricson George | 16 tháng 9, 1974 (24 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Bolívar Gómez | 31 tháng 7, 1977 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Jairon Zamora | 5 tháng 2, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Wellington Sánchez | 19 tháng 6, 1974 (25 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Hólger Quiñónez | 18 tháng 8, 1962 (36 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Oswaldo Ibarra | 8 tháng 9, 1969 (29 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Víctor Púa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabián Carini | 26 tháng 12, 1979 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Luis Diego López (c) | 22 tháng 8, 1974 (24 tuổi) | 17 | ![]() | |
3 | HV | Fernando Picun | 14 tháng 2, 1972 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | TV | Leonel Pilipauskas | 18 tháng 5, 1975 (24 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | TV | Andrés Fleurquin | 2 tháng 8, 1975 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | TV | Gianni Guigou | 22 tháng 2, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Fabián Coelho | 20 tháng 1, 1977 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
8 | TV | Líber Vespa | 18 tháng 10, 1971 (27 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Marcelo Zalayeta | 5 tháng 12, 1978 (20 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Federico Magallanes | 28 tháng 8, 1976 (22 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
11 | TĐ | Gabriel Alvez | 26 tháng 12, 1974 (24 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
12 | TM | Álvaro Adrián Núñez | 11 tháng 5, 1973 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Inti Podestá | 23 tháng 4, 1978 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
14 | HV | Alejandro Lembo | 15 tháng 2, 1978 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
15 | HV | Fabián Pumar | 14 tháng 2, 1976 (23 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Marcelo Romero | 4 tháng 7, 1976 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Martín del Campo | 24 tháng 5, 1975 (24 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Pablo Gabriel García | 11 tháng 5, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Diego Alonso | 16 tháng 4, 1975 (24 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | TV | Christian Callejas | 17 tháng 5, 1978 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Antonio Pacheco D'Agosti | 11 tháng 4, 1976 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
22 | HV | Federico Bergara | 19 tháng 12, 1971 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ http://www.rsssf.com/tables/99safull.html#grC Lưu trữ 2015-07-09 tại Wayback Machine