Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1987
Giao diện
Đây là danh sách đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1987 tổ chức ở Argentina. Vòng đầu tiên diễn ra với 3 bảng mỗi bảng 3 đội với việc Uruguay, là đương kim vô địch, đi thẳng vào bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Carlos Bilardo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Roque Alfaro | 15 tháng 8, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Sergio Batista | 9 tháng 11, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Claudio Caniggia | 9 tháng 1, 1967 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Oscar Dertycia | 3 tháng 3, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | José Luis Brown | 10 tháng 11, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Hernán Diaz | 26 tháng 2, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Juan Gilberto Funes | 8 tháng 3, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Oscar Acosta | 18 tháng 10, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | José Luis Cuciuffo | 1 tháng 2, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Diego Maradona | 30 tháng 10, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | José Alberto Percudani | 26 tháng 3, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Darío Siviski | 20 tháng 12, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Oscar Garré | 9 tháng 12, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ricardo Giusti | 11 tháng 12, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
15 | TM | Luis Islas | 25 tháng 12, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Julio Olarticoechea | 8 tháng 10, 1958 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Pedro Pasculli | 17 tháng 5, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Sergio Goycoechea | 17 tháng 10, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Oscar Ruggeri | 26 tháng 1, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Carlos Tapia | 20 tháng 8, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Jorge Theiler | 12 tháng 5, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Jorge Bartero | 28 tháng 10, 1957 (29 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Luis Grimaldi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Héctor Chiriboga | 23 tháng 3, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Luis Mosquera | 14 tháng 12, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Kléber Fajardo | 1 tháng 1, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Wilson Macías | 30 tháng 9, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Edgar Domínguez | 23 tháng 12, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Luis Capurro | 1 tháng 5, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Jaime Baldeón | 25 tháng 2, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Alex Aguinaga | 9 tháng 7, 1968 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Lupo Quiñónez | 12 tháng 2, 1957 (30 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Hamilton Cuvi | 8 tháng 5, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Geovanny Mera | 16 tháng 8, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Carlos Morales | 12 tháng 5, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Pablo Marín | 22 tháng 8, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Ney Avilés | 16 tháng 2, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Urlín Canga | 29 tháng 8, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Juan Carlos Jácome | 6 tháng 11, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Pietro Marsetti | 21 tháng 11, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Galo Vásquez | 3 tháng 12, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | José Jacinto Vega | 28 tháng 10, 1958 (28 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Carlos Enríquez | 22 tháng 5, 1966 (21 tuổi) | ![]() |
Perú
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Fernando Cuellar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | César Chávez Riva | 22 tháng 11, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Percy Olivares | 6 tháng 5, 1968 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Martín Duffó | 2 tháng 1, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Leonardo Rojas | 9 tháng 10, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Pedro Requena | 15 tháng 10, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Javier Chirinos | 8 tháng 5, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | César Loyola | 13 tháng 9, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Eduardo Malásquez | 13 tháng 10, 1957 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Franco Navarro | 10 tháng 11, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Julio César Uribe | 9 tháng 5, 1958 (29 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Jorge Hirano | 14 tháng 8, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | José González Ganoza | 10 tháng 7, 1954 (32 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Jorge Arteaga | 29 tháng 12, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Juan Reynoso | 28 tháng 12, 1969 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Jorge Cordero | 2 tháng 1, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Jorge Olaechea | 27 tháng 8, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Luis Reyna | 6 tháng 5, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Cedric Vásquez | 2 | ![]() | |
19 | TĐ | Eugenio La Rosa | 20 tháng 12, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Roberto Martínez | 3 tháng 12, 1967 (19 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | José del Solar | 28 tháng 11, 1967 (19 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | José Anselmo Soto | 21 tháng 4, 1965 (22 tuổi) | ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Carlos Alberto Silva
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos | 4 tháng 3, 1956 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Josimar | 19 tháng 9, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Geraldão | 24 tháng 4, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ricardo Rocha | 11 tháng 9, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Douglas | 1 tháng 3, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Nelsinho | 31 tháng 12, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Müller | 31 tháng 1, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Raí | 15 tháng 5, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Careca | 4 tháng 10, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Edú Marangón | 2 tháng 2, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Valdo | 12 tháng 1, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Zé Carlos | 7 tháng 2, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Jorginho | 17 tháng 8, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Ricardo Gomes | 13 tháng 12, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Júlio César | 8 tháng 3, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Dunga | 31 tháng 10, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Edu Manga | 2 tháng 2, 1967 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Silas | 27 tháng 8, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Romário | 29 tháng 1, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Mirandinha | 2 tháng 7, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | João Paulo | 7 tháng 9, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Régis | 23 tháng 4, 1965 (22 tuổi) | ![]() |
Chile
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Orlando Aravena
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Rojas | 26 tháng 10, 1955 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Patricio Reyes | 27 tháng 11, 1957 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ricardo Toro | 16 tháng 12, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Luis Hormazábal | 13 tháng 2, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Luis Rodríguez | 16 tháng 3, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Jaime Pizarro | 2 tháng 3, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Ivo Basay | 13 tháng 4, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Eduardo Gómez | 2 tháng 6, 1958 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Juan Carlos Letelier | 20 tháng 2, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Jorge Contreras | 3 tháng 7, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Fernando Astengo | 8 tháng 1, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Marco Cornez | 15 tháng 10, 1957 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Jaime Vera | 25 tháng 3, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ruben Espinoza | 1 tháng 6, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Osvaldo Hurtado | 2 tháng 11, 1957 (29 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Iván Zamorano | 18 tháng 1, 1967 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Sergio Salgado | 12 tháng 8, 1958 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Patricio Mardones | 17 tháng 7, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Alex Martínez | 26 tháng 10, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Hector Puebla | 10 tháng 7, 1955 (31 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Hugo Rubio | 5 tháng 7, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Mario Osbén | 14 tháng 7, 1950 (36 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Rafael Santana
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | César Baena | 16 tháng 1, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | René Torres | 13 tháng 10, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Julio Quintero | 31 tháng 10, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Pedro Acosta | 28 tháng 11, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Héctor Rivas | 27 tháng 9, 1968 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | José Francisco Nieto | ![]() | ||
7 | HV | Franco Rizzi | 13 tháng 7, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Nelson Carrero | 8 tháng 2, 1953 (34 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Herbert Márquez | 10 tháng 11, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Carlos Maldonado | 30 tháng 7, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Wilton Arreaza | 12 tháng 8, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Daniel Nikolac | 11 tháng 5, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Ildemaro Fernández | 27 tháng 12, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Iván Isea | 12 tháng 2, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Zdenko Morovic | 31 tháng 8, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Pablo Mendoza | ![]() | ||
17 | TV | Robert Ellie | 11 tháng 5, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Asdrúbal Sánchez | 1 tháng 4, 1958 (29 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Ángel Castillo | 18 tháng 4, 1957 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | William Méndez | 10 tháng 12, 1958 (28 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Gerardo Ferrebús | ![]() | ||
22 | TĐ | Rodolfo Carvajal | 8 tháng 2, 1952 (35 tuổi) | ![]() |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Nito Veiga
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis Galarza | 26 tháng 12, 1950 (36 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Rómer Roca | 1 tháng 7, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Miguel Ángel Noro | 22 tháng 8, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Félix Vera | 18 tháng 5, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Rolando Coimbra | 25 tháng 2, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Eduardo Villegas | 29 tháng 3, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Marciano Saldías | 26 tháng 4, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | José Milton Melgar | 20 tháng 9, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Federico Justiniano | 18 tháng 7, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Carlos Borja | 25 tháng 12, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | José Wilson Avila | 19 tháng 4, 1958 (29 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Marco Antonio Barrero | 26 tháng 1, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Mauricio Ramos | 9 tháng 3, 1969 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Roly Paniagua | 14 tháng 11, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Álvaro Peña | 11 tháng 9, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Oscar Ramírez | 29 tháng 7, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Víctor Hugo Antelo | 2 tháng 11, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Carlos Arias | 25 tháng 8, 1956 (30 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Gastón Taborga | 11 tháng 11, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Silvio Rojas | 3 tháng 11, 1959 (27 tuổi) | ![]() |
- Marciano Saldías and Mauricio Ramos remained on standby in Bolivia and did not travel to Argentina.
Huấn luyện viên: Francisco Maturana
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | René Higuita | 26 tháng 8, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Luis Carlos Perea | 29 tháng 12, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Nolberto Molina | 5 tháng 1, 1953 (34 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Luis Fernando Herrera | 12 tháng 2, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Carlos Hoyos | 28 tháng 2, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Ricardo Pérez | 24 tháng 10, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Antony de Ávila | 21 tháng 12, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Leonel Álvarez | 29 tháng 7, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Juan Jairo Galeano | 12 tháng 8, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Carlos Valderrama | 2 tháng 9, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Bernardo Redín | 23 tháng 2, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Mario Jiménez | 26 tháng 5, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | John Jairo Trellez | 29 tháng 4, 1968 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Alexis Mendoza | 9 tháng 11, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Sergio Angulo | 14 tháng 9, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Jorge Porras | 25 tháng 12, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Mario Coll | 20 tháng 8, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Gabriel Gómez | 15 tháng 12, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Arnoldo Iguarán | 16 tháng 1, 1957 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Álex Escobar | 8 tháng 2, 1965 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Silvio Parodi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Fernández | 9 tháng 7, 1954 (32 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Juan Bautista Torales | 9 tháng 5, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Rogelio Delgado | 12 tháng 10, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Justo Jacquet | 9 tháng 9, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | César Zabala | 3 tháng 6, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Jorge Guasch | 17 tháng 1, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Julio César Romero | 28 tháng 8, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Gustavo Benítez | 5 tháng 2, 1953 (34 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Roberto Cabañas | 11 tháng 4, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Adolfino Cañete | 13 tháng 9, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Ramón Hicks | 30 tháng 5, 1959 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Raúl Navarro | 14 tháng 3, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Virginio Cáceres | 21 tháng 7, 1962 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Librado Rodríguez | 1957 (aged 29-30) | ![]() | |
15 | HV | Marcelino Blanco | 3 tháng 1, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Eumelio Palacios | 15 tháng 9, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Buenaventura Ferreira | 4 tháng 7, 1960 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Félix Torres | 28 tháng 4, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Gabriel González | 18 tháng 3, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Jorge Amado Nunes | 18 tháng 10, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Rafael Bobadilla | 4 tháng 10, 1963 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Carlos Colarte | ngày 1 tháng 9 năm 1961 | ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Roberto Fleitas
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jorge Seré | 9 tháng 7, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Gonzalo Díaz | 14 tháng 4, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Nelson Gutiérrez | 13 tháng 4, 1962 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Obdulio Trasante | 20 tháng 4, 1960 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | José Pintos Saldanha | 25 tháng 3, 1964 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | José Enrique Peña | 25 tháng 5, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Antonio Alzamendi | 7 tháng 6, 1956 (31 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Gustavo Matosas | 25 tháng 5, 1967 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Enrique Báez | 16 tháng 1, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Enzo Francéscoli | 12 tháng 11, 1961 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Ruben Sosa | 25 tháng 4, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Eduardo Pereira | 21 tháng 3, 1954 (33 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Óscar Aguirregaray | 25 tháng 10, 1959 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Alfonso Domínguez | 24 tháng 9, 1965 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | José Perdomo | 5 tháng 1, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Pablo Bengoechea | 27 tháng 6, 1965 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Erardo Cóccaro | 20 tháng 1, 1961 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Mauricio Silvera | 30 tháng 12, 1964 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Walter Pelletti | 31 tháng 5, 1966 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Gustavo Dalto | 16 tháng 3, 1963 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Eduardo da Silva | 19 tháng 8, 1966 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Héctor Tuja | 6 tháng 3, 1960 (27 tuổi) | ![]() |