Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007
Sau đây là đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007. Không giống Giải vô địch bóng đá thế giới và Giải vô địch bóng đá châu Âu, mỗi đội hình chỉ có 22 cầu thủ, và chỉ có 2 thủ môn.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Erwin Sánchez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hugo Suárez | 7 tháng 2, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Juan Manuel Peña (c) | 17 tháng 1, 1973 (34 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Limbert Méndez | 12 tháng 4, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Lorgio Álvarez | 11 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Leonel Reyes | 19 tháng 11, 1976 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Ronald García | 9 tháng 1, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Nelson Sossa | 15 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Gualberto Mojica | 2 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jaime Moreno | 19 tháng 10, 1974 (32 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Joselito Vaca | 4 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Diego Cabrera | 17 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Sergio Galarza | 25 tháng 8, 1975 (31 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Edemir Rodríguez | 21 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Miguel Hoyos | 26 tháng 5, 1978 (29 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Jorge Ortiz | 1 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Ronald Raldes | 20 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Gonzalo Galindo | 8 tháng 2, 1976 (31 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Augusto Andaveris | 11 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Sacha Lima | 22 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Jhasmani Campos | 3 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Darwin Peña | 8 tháng 8, 1977 (29 tuổi) | ![]() |
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Julio César Uribe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Leao Butrón | 6 tháng 3, 1977 (30 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Miguel Villalta | 16 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Santiago Acasiete | 22 tháng 11, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Walter Vílchez | 20 tháng 2, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Alberto Rodriguez | 31 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Jhoel Herrera | 9 tháng 7, 1980 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Jair Céspedes | 22 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Juan Carlos Bazalar | 23 tháng 2, 1968 (39 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Paolo Guerrero | 1 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Juan Carlos Mariño | 2 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Ysrael Zúñiga | 27 tháng 8, 1976 (30 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | George Forsyth | 20 tháng 6, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Paolo de la Haza | 30 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Claudio Pizarro (c) | 3 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Edgar Villamarín | 1 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Andrés Augusto Mendoza | 26 tháng 4, 1978 (29 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Jefferson Farfán | 20 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Pedro García | 14 tháng 3, 1974 (33 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Damián Ismodes | 10 tháng 3, 1989 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Roberto Jiménez | 26 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Juan Flores | 25 tháng 2, 1976 (31 tuổi) | ![]() | ||
22 | HV | John Galliquio | 1 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Oscar Tabárez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabián Carini | 26 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | 58 | ![]() |
2 | HV | Diego Lugano (c) | 2 tháng 11, 1980 (26 tuổi) | 13 | ![]() |
3 | HV | Diego Godín | 2 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
4 | HV | Jorge Fucile | 19 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Pablo García | 11 tháng 5, 1977 (30 tuổi) | 57 | ![]() |
6 | HV | Darío Rodríguez | 17 tháng 9, 1974 (32 tuổi) | 45 | ![]() |
7 | TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Walter Gargano | 27 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Gonzalo Vargas | 22 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Álvaro Recoba | 17 tháng 3, 1976 (31 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Fabián Estoyanoff | 27 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | 29 | ![]() |
12 | TM | Juan Castillo | 17 tháng 4, 1978 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Wáshington Sebastián Abreu | 17 tháng 10, 1976 (30 tuổi) | 28 | ![]() |
14 | TV | Carlos Diogo | 18 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Diego Pérez | 18 tháng 5, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Maxi Pereira | 8 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Carlos Adrián Valdez | 2 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Fabián Canobbio | 8 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | HV | Andrés Scotti | 14 tháng 12, 1975 (31 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Ignacio González | 14 tháng 5, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Diego Forlán | 19 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | 36 | ![]() |
22 | TĐ | Vicente Sánchez | 7 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Richard Páez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Renny Vega | 4 tháng 7, 1979 (27 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
2 | HV | Luis Vallenilla | 13 tháng 3, 1974 (33 tuổi) | 70 | 1 | ![]() |
3 | HV | José Manuel Rey | 20 tháng 5, 1975 (32 tuổi) | 81 | 6 | ![]() |
4 | HV | Oswaldo Vizcarrondo | 31 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | TV | Miguel Mea Vitali | 19 tháng 2, 1981 (26 tuổi) | 58 | 1 | ![]() |
6 | HV | Alejandro Cichero | 24 tháng 4, 1977 (30 tuổi) | 40 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | José Torrealba | 13 tháng 6, 1980 (27 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
8 | TV | Luis Vera (c) | 9 tháng 3, 1973 (34 tuổi) | 45 | 2 | ![]() |
9 | TĐ | Giancarlo Maldonado | 29 tháng 6, 1982 (24 tuổi) | 20 | 6 | ![]() |
10 | TV | César González | 1 tháng 10, 1982 (24 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
11 | TV | Ricardo Páez | 9 tháng 2, 1979 (28 tuổi) | 54 | 6 | ![]() |
12 | TM | Javier Toyo | 12 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
13 | HV | Leonel Vielma | 30 tháng 8, 1978 (28 tuổi) | 42 | 2 | ![]() |
14 | TV | Alejandro Guerra | 9 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Fernando de Ornelas | 29 tháng 7, 1976 (30 tuổi) | 22 | 5 | ![]() |
16 | TV | Edder Pérez | 3 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Jorge Alberto Rojas | 1 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | 57 | 1 | ![]() |
18 | TV | Juan Arango | 16 tháng 5, 1980 (27 tuổi) | 58 | 23 | ![]() |
19 | TĐ | Daniel Arismendi | 4 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | 5 | ![]() | |
20 | HV | Héctor González | 4 tháng 11, 1977 (29 tuổi) | 45 | 4 | ![]() |
21 | HV | Andrés Rouga | 2 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
22 | TV | Pedro Fernández | 27 tháng 7, 1977 (29 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dunga [1] Lưu trữ 2007-06-20 tại Wayback Machine
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Helton | 18 tháng 5, 1978 (29 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
2 | HV | Maicon | 26 tháng 7, 1981 (25 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
3 | HV | Alex | 17 tháng 6, 1982 (25 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
4 | HV | Juan | 1 tháng 2, 1979 (28 tuổi) | 53 | 3 | ![]() |
5 | TV | Mineiro | 2 tháng 8, 1975 (31 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
6 | HV | Gilberto | 25 tháng 4, 1976 (31 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
7 | TV | Elano | 14 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
8 | TV | Gilberto Silva (c) | 7 tháng 10, 1976 (30 tuổi) | 54 | 3 | ![]() |
9 | TĐ | Vágner Love | 11 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
10 | TV | Diego | 28 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Robinho | 25 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | 34 | 7 | ![]() |
12 | TM | Doni | 22 tháng 10, 1979 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
13 | HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
14 | HV | Alex Silva | 10 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | HV | Naldo | 10 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | HV | Kléber | 1 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
17 | TV | Josué | 19 tháng 7, 1979 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
18 | TV | Fernando Menegazzo | 3 tháng 5, 1981 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
19 | TV | Júlio Baptista | 1 tháng 10, 1981 (25 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
20 | TV | Anderson | 13 tháng 4, 1988 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Afonso Alves | 20 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Fred | 3 tháng 10, 1983 (23 tuổi) | 10 | 4 | ![]() |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nelson Acosta
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo | 13 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
2 | TV | Álvaro Ormeño | 4 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
3 | HV | Sebastián Roco | 26 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
4 | HV | Ismael Fuentes | 4 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
5 | HV | Miguel Riffo | 21 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
6 | TV | José Luis Cabión | 14 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
7 | TV | Rodrigo Tello | 14 tháng 10, 1979 (27 tuổi) | 26 | ![]() |
8 | TĐ | Humberto Suazo | 10 tháng 5, 1981 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
9 | TĐ | Reinaldo Navia | 10 tháng 5, 1978 (29 tuổi) | 39 | ![]() |
10 | TĐ | Jorge Valdivia (c) | 19 tháng 10, 1983 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
11 | TĐ | Mark González | 10 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
12 | TM | Nicolás Peric | 19 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | HV | Jorge Vargas | 8 tháng 2, 1976 (31 tuổi) | 36 | ![]() |
14 | TV | Matías Fernández | 15 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | 9 | ![]() |
15 | HV | Pablo Contreras | 9 tháng 11, 1978 (28 tuổi) | 37 | ![]() |
16 | TV | Manuel Iturra | 23 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
17 | TV | Arturo Sanhueza | 11 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | 12 | ![]() |
18 | TV | Rodrigo Meléndez | 3 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
19 | HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TV | Gonzalo Fierro | 21 tháng 3, 1983 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
21 | TV | Carlos Villanueva | 5 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
22 | TĐ | Juan Gonzalo Lorca | 15 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luis Fernando Suárez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcelo Elizaga | 19 tháng 4, 1972 (35 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Jorge Guagua | 28 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
3 | HV | Iván Hurtado (c) | 16 tháng 8, 1974 (32 tuổi) | 137 | 5 | ![]() |
4 | HV | Ulises de la Cruz | 8 tháng 2, 1974 (33 tuổi) | 90 | 5 | ![]() |
5 | TV | Patricio Urrutia | 15 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Pedro Quiñónez* | 4 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | David Quiróz | 8 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Edison Méndez | 16 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | 68 | 10 | ![]() |
9 | TĐ | Félix Borja | 2 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | 8 | 3 | ![]() |
10 | TĐ | Felipe Caicedo | 5 tháng 9, 1988 (18 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Christian Benítez | 1 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | 8 | 3 | ![]() |
12 | TM | Cristian Mora | 26 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
13 | HV | Renán Calle | 8 tháng 9, 1976 (30 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Segundo Castillo | 15 tháng 5, 1982 (25 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Óscar Bagüí | 10 tháng 2, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Antonio Valencia | 4 tháng 8, 1985 (21 tuổi) | 19 | 4 | ![]() |
17 | HV | Giovanny Espinoza | 12 tháng 4, 1977 (30 tuổi) | 97 | 7 | ![]() |
18 | HV | Neicer Reasco | 23 tháng 7, 1977 (29 tuổi) | 34 | 0 | ![]() |
19 | HV | Walter Ayoví | 11 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Edwin Tenorio | 16 tháng 6, 1976 (31 tuổi) | ![]() | ||
21 | TĐ | Carlos Tenorio | 14 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | 31 | 10 | ![]() |
22 | TĐ | Pablo Palacios | 5 tháng 2, 1982 (25 tuổi) | ![]() |
- * Thay cho Luis Caicedo ngày 15 tháng 6 năm 2007 vì chấn thương.
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hugo Sánchez
México's Cúp bóng đá Nam Mỹ Squad Lưu trữ 2007-06-26 tại Wayback Machine
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oswaldo Sánchez | 21 tháng 9, 1973 (33 tuổi) | 81 | 0 | ![]() |
2 | HV | Jonny Magallón | 21 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
3 | HV | Fausto Pinto | 8 tháng 8, 1983 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 (28 tuổi) | 76 | 9 | ![]() |
5 | TV | Israel Castro | 20 tháng 12, 1980 (26 tuổi) | ? | 0 | ![]() |
6 | TV | Gerardo Torrado | 30 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | 71 | 3 | ![]() |
7 | TĐ | Alberto Medina | 29 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | 34 | 2 | ![]() |
8 | TV | Jaime Correa | 6 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Luis Ángel Landín* | 23 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Cuauhtémoc Blanco (c) | 17 tháng 1, 1973 (34 tuổi) | 92 | 32 | ![]() |
11 | TV | Ramón Morales | 10 tháng 10, 1975 (31 tuổi) | 51 | 5 | ![]() |
12 | TĐ | Juan Carlos Cacho | 3 tháng 5, 1982 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
14 | HV | Javier Hernández | 8 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | 82 | 44 | ![]() |
15 | HV | José Antonio Castro | 11 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | 25 | 1 | ![]() |
16 | TV | Jaime Lozano | 29 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | 29 | 12 | ![]() |
17 | TĐ | Adolfo Bautista | 15 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | 26 | 8 | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Omar Bravo | 4 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | 41 | 10 | ![]() |
20 | TV | Fernando Arce | 24 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Nery Castillo | 13 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
22 | HV | Francisco Javier Rodríguez | 20 tháng 10, 1981 (25 tuổi) | 38 | 1 | ![]() |
- * Thay cho Jared Borgetti ngày 26 tháng 6 năm 2007 vì chấn thương.
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alfio Basile [2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Abbondanzieri | 19 tháng 8, 1972 (34 tuổi) | 30 | 0 | ![]() |
2 | HV | Roberto Ayala (c) | 14 tháng 4, 1973 (34 tuổi) | 109 | 7 | ![]() |
3 | HV | Cata Díaz | 13 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | HV | Hugo Ibarra | 1 tháng 4, 1974 (33 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
5 | TV | Fernando Gago | 10 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
6 | HV | Gabriel Heinze | 19 tháng 4, 1978 (29 tuổi) | 34 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | Rodrigo Palacio | 5 tháng 2, 1982 (25 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
8 | TV | Javier Zanetti | 10 tháng 8, 1973 (33 tuổi) | 103 | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Hernán Crespo | 5 tháng 7, 1975 (31 tuổi) | 62 | 32 | ![]() |
10 | TV | Juan Román Riquelme | 24 tháng 6, 1978 (29 tuổi) | 38 | 8 | ![]() |
11 | TĐ | Carlos Tevez | 5 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | 27 | 4 | ![]() |
12 | TM | Juan Pablo Carrizo | 6 tháng 5, 1984 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
13 | TV | Lucho González | 19 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | 33 | 5 | ![]() |
14 | HV | Javier Mascherano | 8 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
15 | HV | Gabriel Milito | 7 tháng 9, 1980 (26 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Pablo Aimar | 3 tháng 11, 1979 (27 tuổi) | 44 | 7 | ![]() |
17 | HV | Nicolás Burdisso | 12 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Lionel Messi | 24 tháng 6, 1987 (20 tuổi) | 14 | 4 | ![]() |
19 | TV | Esteban Cambiasso | 18 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | 28 | 2 | ![]() |
20 | TV | Juan Sebastián Verón | 9 tháng 3, 1975 (32 tuổi) | 58 | 9 | ![]() |
21 | TĐ | Diego Milito | 12 tháng 6, 1979 (28 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
22 | TM | Agustín Orión* | 26 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
- * Thay cho Óscar Ustari ngày 18 tháng 6 năm 2007 vì chấn thương.
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jorge Luis Pinto
Đội hình sơ loại [3] Lưu trữ 2009-04-30 tại Wayback Machine
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Calero (c) | 14 tháng 4, 1971 (36 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Iván Córdoba | 11 tháng 8, 1976 (30 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Mario Yepes | 13 tháng 1, 1976 (31 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Gerardo Vallejo | 3 tháng 12, 1976 (30 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Javier Arizala | 21 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Fabián Vargas | 17 tháng 4, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Edixon Perea | 20 tháng 4, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | David Ferreira | 9 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Álvaro Domínguez | 10 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Andrés Chitiva | 13 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Hugo Rodallega | 25 tháng 7, 1985 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Róbinson Zapata | 30 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Vladimir Marín | 26 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Luis Perea | 30 tháng 1, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Jhon Viáfara | 27 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Jair Benítez | 12 tháng 1, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Jaime Alberto Castrillón | 5 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Luis Gabriel Rey | 20 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | César Valoyes | 5 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Macnelly Torres | 1 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Jorge Banguero | 4 tháng 10, 1974 | ![]() | ||
22 | HV | Camilo Zúñiga | 14 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gerardo Martino
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar (c) | 30 tháng 6, 1977 (29 tuổi) | 44 | 0 | ![]() |
2 | HV | Darío Verón | 26 tháng 7, 1979 (27 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | HV | Claudio Morel Rodríguez | 2 tháng 2, 1978 (29 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
4 | HV | Júlio César Manzur | 22 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
5 | HV | Julio César Cáceres | 5 tháng 10, 1979 (27 tuổi) | 38 | 2 | ![]() |
6 | TV | Carlos Bonet | 2 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | 39 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | Salvador Cabañas | 5 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | 22 | 1 | ![]() |
8 | TV | Edgar Barreto | 15 tháng 7, 1984 (22 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Roque Santa Cruz | 16 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | 50 | 14 | ![]() |
10 | TV | Julio dos Santos | 5 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | 23 | 5 | ![]() |
11 | TV | Aureliano Torres | 16 tháng 6, 1982 (25 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
12 | TM | Joel Zayas | 17 tháng 9, 1977 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Domingo Salcedo | 9 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
14 | HV | Paulo da Silva | 1 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | 41 | 0 | ![]() |
15 | TV | Edgar Daniel González | 4 tháng 10, 1979 (27 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
16 | TV | Cristian Riveros | 16 tháng 10, 1982 (24 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Dante López | 16 tháng 8, 1983 (23 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
18 | TĐ | Óscar Cardozo | 20 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
19 | TV | Jonathan Santana | 19 tháng 10, 1981 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | HV | Enrique Vera | 10 tháng 3, 1979 (28 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Nelson Cuevas | 10 tháng 1, 1980 (27 tuổi) | 41 | 6 | ![]() |
22 | TM | Aldo Bobadilla | 20 tháng 4, 1976 (31 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bob Bradley
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | HV | Marvell Wynne | 8 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Jay DeMerit | 4 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | HV | Bobby Boswell | 15 tháng 3, 1983 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
5 | TV | Benny Feilhaber | 19 tháng 1, 1985 (22 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
6 | HV | Heath Pearce | 13 tháng 8, 1984 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
7 | HV | Danny Califf | 17 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
8 | TĐ | Herculez Gomez | 6 tháng 4, 1982 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Eddie Johnson | 31 tháng 3, 1984 (23 tuổi) | 26 | 10 | ![]() |
10 | TĐ | Charlie Davies | 25 tháng 6, 1986 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
11 | TV | Eddie Gaven | 25 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
12 | HV | Jimmy Conrad | 12 tháng 2, 1977 (30 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
13 | HV | Jonathan Bornstein | 7 tháng 11, 1984 (22 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
14 | TV | Ben Olsen | 3 tháng 5, 1977 (30 tuổi) | 34 | 6 | ![]() |
15 | HV | Drew Moor | 15 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Sacha Kljestan | 9 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
17 | TV | Kyle Beckerman | 23 tháng 4, 1982 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
18 | TM | Kasey Keller (c) | 29 tháng 11, 1969 (37 tuổi) | 100 | 0 | Unattached |
19 | TV | Ricardo Clark | 10 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Taylor Twellman | 29 tháng 2, 1980 (27 tuổi) | 24 | 6 | ![]() |
21 | TV | Justin Mapp | 18 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
23 | TM | Brad Guzan | 9 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
25 | TĐ | Lee Nguyen | 7 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
- Information and source gathered from ussoccer.com
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Pablo García: On loan at Celta Vigo.
- ^ Fabián Estoyanoff: on loan at Deportivo La Coruña.
- ^ Carlos Adrián Valdez: On loan at Treviso.
- ^ Andrés Scotti: on loan at Argentinos Juniors.
- ^ Alex ngày loan at PSV during 2006–07 season.
- ^ Juan Silveira dos Santos will join Roma after the tournament.
- ^ Júlio Baptista: on loan to Arsenal during 2006–07 season.
- ^ José Luis Cabión will join Colo-Colo after the tournament.
- ^ Antonio Valencia: on loan at Wigan Athletic.
- ^ Juan Román Riquelme: on loan at Boca Juniors from Villarreal.
- ^ Julio dos Santos: On loan at VfL Wolfsburg.