Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001
2001 FIFA World Youth Championship - Argentina
Copa Mundial Juvenil de la FIFA
Argentina 2001
Tập tin:2001 FIFA World Youth Championship.png
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàArgentina
Thời gian17 tháng 6 – 8 tháng 7
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu6 (tại 6 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Argentina (lần thứ 4)
Á quân Ghana
Hạng ba Ai Cập
Hạng tư Paraguay
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng149 (2,87 bàn/trận)
Số khán giả506.320 (9.737 khán giả/trận)
Vua phá lướiArgentina Javier Saviola (11 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Argentina Javier Saviola
Đội đoạt giải
phong cách
 Argentina
1999
2003

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 tổ chức tại Argentina từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 8 tháng 7 năm 2001. Mùa giải năm 2001 là giải đấu lần thứ 13 được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại sáu thành phố: Buenos Aires, Córdoba, Mendoza, Rosario, SaltaMar del Plata. Chiếc giày vàng đã được trao cho Javier Saviola của Argentina, người đã ghi được 11 bàn thắng.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

24 đội sau đây đủ điều kiện tham dự Giải vô địch trẻ thế giới 2001. Argentina tự động đủ điều kiện với tư cách là chủ nhà.

Liên đoàn Giải đấu loại Các đội tuyển vượt qua vòng loại
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2000  Trung Quốc
 Iran
 Iraq
 Nhật Bản
CAF (châu Phi) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 2001  Angola1
 Ai Cập
 Ethiopia1
 Ghana
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ & Caribe)
Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF 2001  Canada
 Costa Rica
 Jamaica1
 Hoa Kỳ
CONMEBOL (Nam Mỹ) Chủ nhà  Argentina
Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 2001  Brasil
 Chile
 Ecuador1
 Paraguay
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2001  Úc
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 2000  Cộng hòa Séc2
 Phần Lan1
 Pháp
 Đức
 Hà Lan
 Ukraina1
1.^ Các đội lần đầu tiên tham dự
2.^ Cộng hòa Séc lần đầu tiên tham dự với tư cách là quốc gia độc lập và được chọn là hậu duệ của Tiệp Khắc, đội đã tham dự các mùa giải năm 1983 và 1989, hiện đã không còn tồn tại.

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Buenos Aires Córdoba
Sân vận động José Amalfitani Sân vận động Olympic Chateau Carreras
Sức chứa: 49,540 Sức chứa: 57,000
Mendoza Rosario
Sân vận động Malvinas Argentinas Sân vận động Newell's Old Boys
Sức chứa: 40,268 Sức chứa: 42,000
Salta Mar del Plata
Sân vận động Padre Ernesto Martearena Sân vận động José María Minella
Sức chứa: 20,408 Sức chứa: 35,354

Linh vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Linh vật chính thức của Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 là một chú chim Rhea tên là Ñandy, được tạo ra bởi họa sĩ minh họa người Argentina Conrado Giusti https://tuchogiusti.wordpress.com/ilustracion/

Tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đối tác của FIFA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hỗ trợ tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]

Đối tác địa phương của Argentina

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ chuẩn Argentina: (UTC−03:00)

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Argentina (H) 3 3 0 0 14 2 +12 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Ai Cập 3 1 1 1 3 8 −5 4
3  Phần Lan 3 1 0 2 2 4 −2 3
4  Jamaica 3 0 1 2 1 6 −5 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Argentina 2–0 Phần Lan
Rodríguez  38'
D'Alessandro  67'
(Chi tiết)

Ai Cập 0–0 Jamaica
(Chi tiết)

Jamaica 0–1 Phần Lan
(Chi tiết) Väyrynen  87'

Ai Cập 1–7 Argentina
El Yamani  5' (Chi tiết) Saviola  7'15'44' (ph.đ.)
Coloccini  20'
Romagnoli  55'
Rodríguez  64'
Amin  67' (l.n.)

Argentina 5–1 Jamaica
Coloccini  3'
Saviola  7'86' (ph.đ.)
Herrera  14'38'
(Chi tiết) Dawkins  78'

Phần Lan 1–2 Ai Cập
Sjölund  74' (Chi tiết) Hamza  10'
Riad  62'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Brasil 3 3 0 0 10 1 +9 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Đức 3 2 0 1 7 3 +4 6
3  Iraq 3 1 0 2 5 9 −4 3
4  Canada 3 0 0 3 0 9 −9 0
Brasil 2–0 Đức
Robert  9'11' (Chi tiết)

Iraq 3–0 Canada
Mohammed  21'
Siamand  33'
Hantoush  43'
(Chi tiết)

Canada 0–4 Đức
(Chi tiết) Auer  18'67'70'
Preuss  83'

Iraq 1–6 Brasil
Mohammed  82' (Chi tiết) Fernando  8' (ph.đ.)
Pinga  13'
Robert  27'72'
Adriano  29'45'

Brasil 2–0 Canada
Adriano  21'
Robert  65'
(Chi tiết)

Đức 3–1 Iraq
Preuss  40'
Munaim  60' (l.n.)
Auer  65'
(Chi tiết) Lapaczinski  37' (l.n.)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ukraina 3 1 2 0 5 3 +2 5 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Hoa Kỳ 3 1 1 1 5 3 +2 4
3  Trung Quốc 3 1 1 1 1 1 0 4
4  Chile 3 1 0 2 4 8 −4 3
Hoa Kỳ 0–1 Trung Quốc
(Chi tiết) Qu Bo  50'

Chile 2–4 Ukraina
Millar  38'
Pardo  90+2'
(Chi tiết) Byelik  14'50'
Oyarzún  36' (l.n.)
Valeyev  78'

Ukraina 0–0 Trung Quốc
(Chi tiết)

Chile 1–4 Hoa Kỳ
Valdés  28' (Chi tiết) Beasley  6'40'
Davis  69'
Buddle  75'

Hoa Kỳ 1–1 Ukraina
Arena  39' (Chi tiết) Stoyan  89'

Trung Quốc 0–1 Chile
(Chi tiết) Berrios  87'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Angola 3 1 2 0 3 2 +1 5 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Cộng hòa Séc 3 1 1 1 3 3 0 4
3  Úc 3 1 1 1 3 4 −1 4
4  Nhật Bản 3 1 0 2 4 4 0 3
Angola 0–0 Cộng hòa Séc
(Chi tiết)

Nhật Bản 0–2 Úc
(Chi tiết) Haneda  59' (l.n.)
Owens  69'

Úc 0–3 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Musil  27'
Jun  30'
Macek  47'

Nhật Bản 1–2 Angola
Yamase  61' (Chi tiết) Mendonça  9'
Rasca  81'

Angola 1–1 Úc
Mantorras  12' (Chi tiết) Owens  82' (ph.đ.)

Cộng hòa Séc 0–3 Nhật Bản
(Chi tiết) Morisaki  74'
Yamase  80'
Tahara  87'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Costa Rica 3 3 0 0 7 2 +5 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Ecuador 3 1 1 1 3 3 0 4
3  Hà Lan 3 1 1 1 5 6 −1 4
4  Ethiopia 3 0 0 3 4 8 −4 0
Ecuador 2–1 Ethiopia
Miña  25'
Guagua  63'
(Chi tiết) Andargachew  4'

Hà Lan 1–3 Costa Rica
Hersi  63' (Chi tiết) Montero  38'
Parks  48'54'

Costa Rica 3–1 Ethiopia
Parks  8'49'
Scott  61'
(Chi tiết) Yordanos  90+2'

Ecuador 1–1 Hà Lan
Vargas  85' (Chi tiết) Colin  21'

Ecuador 0–1 Costa Rica
(Chi tiết) Carlos Hernández  85'

Ethiopia 2–3 Hà Lan
Zewdu  52' (ph.đ.)
Andargachew  90+2'
(Chi tiết) Kolk  22'
Hersi  41'
Huntelaar  78'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ghana 3 2 1 0 3 1 +2 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Pháp 3 1 2 0 7 2 +5 5
3  Paraguay 3 1 1 1 5 4 +1 4
4  Iran 3 0 0 3 0 8 −8 0
Ghana 2–1 Paraguay
Essien  58'
Boateng  63'
(Chi tiết) Guzmán  69'

Pháp 5–0 Iran
Bugnet  59'
Mexès  62'
Cissé  66'87'90'
(Chi tiết)

Pháp 2–2 Paraguay
Bugnet  10'
Cissé  48'
(Chi tiết) Fretes  53'
Devaca  72'

Iran 0–1 Ghana
(Chi tiết) Boateng  44'

Ghana 0–0 Pháp
(Chi tiết)

Paraguay 2–0 Iran
González  72'
Giménez  89'
(Chi tiết)

Xếp hạng các đội xếp thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 F  Paraguay 3 1 1 1 5 4 +1 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2 C  Trung Quốc 3 1 1 1 1 1 0 4
3 E  Hà Lan 3 1 1 1 5 6 −1 4
4 D  Úc 3 1 1 1 3 4 −1 4
5 A  Phần Lan 3 1 0 2 2 4 −2 3
6 B  Iraq 3 1 0 2 5 9 −4 3

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
27 tháng 6 – Buenos Aires
 
 
 Argentina2
 
1 tháng 7 – Buenos Aires
 
 Trung Quốc1
 
 Argentina3
 
27 tháng 6 – Córdoba
 
 Pháp1
 
 Pháp3
 
4 tháng 7 – Buenos Aires
 
 Đức2
 
 Argentina5
 
28 tháng 6 – Salta
 
 Paraguay0
 
 Costa Rica1
 
1 tháng 7 – Mendoza
 
 Cộng hòa Séc2
 
 Cộng hòa Séc0
 
28 tháng 6 – Mendoza
 
 Paraguay1
 
 Ukraina1
 
8 tháng 7 – Buenos Aires
 
 Paraguay2
 
 Argentina3
 
28 tháng 6 – Rosario
 
 Ghana0
 
 Angola0
 
1 tháng 7 – Rosario
 
 Hà Lan2
 
 Hà Lan1
 
27 tháng 6 – Buenos Aires
 
 Ai Cập2
 
 Hoa Kỳ0
 
4 tháng 7 – Córdoba
 
 Ai Cập2
 
 Ai Cập0
 
28 tháng 6 – Mar del Plata
 
 Ghana2 Tranh hạng ba
 
 Ghana1
 
1 tháng 7 – Córdoba8 tháng 7 – Buenos Aires
 
 Ecuador0
 
 Ghana (aet)2 Paraguay0
 
27 tháng 6 – Córdoba
 
 Brasil1  Ai Cập1
 
 Brasil4
 
 
 Úc0
 

Vòng 16 đội

[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ 0–2 Ai Cập
(Chi tiết) Riad  76' (ph.đ.)
El Yamani  88'

Pháp 3–2 Đức
Cissé  34' (ph.đ.)90+3'
Mendy  41'
(Chi tiết) Auer  19'
Burkhardt  78'

Argentina 2–1 Trung Quốc
Rodríguez  4'
Domínguez  79'
(Chi tiết) Qu Bo  55'

Brasil 4–0 Úc
Adriano  27'66'
Kaká  53'
Eduardo Costa  74'
(Chi tiết)

Ukraina 1–2 Paraguay
Bielyk  90' (Chi tiết) Benítez  19'
González  43'

Costa Rica 1–2 Cộng hòa Séc
Scott  24' (Chi tiết) Musil  21'
Jun  71'

Angola 0–2 Hà Lan
(Chi tiết) Mustapha  52'
Huntelaar  86'

Ghana 1–0 Ecuador
Mensah  37' (Chi tiết)

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina 3–1 Pháp
Saviola  5'45+1' (ph.đ.)83' (Chi tiết) Mexès  44'

Cộng hòa Séc 0–1 Paraguay
(Chi tiết) Salcedo  31'

Ghana 2–1 (s.h.p.) Brasil
Abdul Razak  80'
Mensah Ghi bàn thắng vàng sau 93 phút 93'
(Chi tiết) Adriano  44'

Hà Lan 1–2 Ai Cập
Van der Vaart  33' (Chi tiết) Amin  47'
El Yamani  65'

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ai Cập 0–2 Ghana
(Chi tiết) Inusah  83'
El Atrawy  88' (l.n.)

Argentina 5–0 Paraguay
Saviola  18'24'
Romagnoli  41'
D'Alessandro  52'
Herrera  70'
(Chi tiết)

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Paraguay 0–1 Ai Cập
(Chi tiết) El Yamani  64'

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina 3–0 Ghana
Colotto  6'
Saviola  14'
Rodríguez  73'
Chi tiết

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 

Argentina
Lần thứ 4

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Javier Saviola, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
11 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách FIFA
Argentina Javier Saviola Argentina Javier Saviola  Argentina

Bảng xếp hạng giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Chung cuộc
1  Argentina (H) 7 7 0 0 27 4 +23 21 Vô địch
2  Ghana 7 5 1 1 8 5 +3 16 Á quân
3  Ai Cập 7 4 1 2 8 11 −3 13 Hạng ba
4  Paraguay 7 3 1 3 8 11 −3 10 Hạng tư
5  Brasil 5 4 0 1 15 3 +12 12 Bị loại ở
Tứ kết
6  Pháp 5 2 2 1 11 7 +4 8
7  Hà Lan 5 2 1 2 8 8 0 7
8  Cộng hòa Séc 5 2 1 2 5 5 0 7
9  Costa Rica 4 3 0 1 8 4 +4 9 Bị loại ở
Vòng 16 đội
10  Đức 4 2 0 2 9 6 +3 6
11  Ukraina 4 1 2 1 6 5 +1 5
12  Angola 4 1 2 1 3 4 −1 5
13  Hoa Kỳ 4 1 1 2 5 5 0 4
14  Ecuador 4 1 1 2 3 4 −1 4
15  Trung Quốc 4 1 1 2 2 3 −1 4
16  Úc 4 1 1 2 3 8 −5 4
17  Nhật Bản 3 1 0 2 4 4 0 3 Bị loại ở
Vòng bảng
18  Phần Lan 3 1 0 2 2 4 −2 3
19  Iraq 3 1 0 2 5 9 −4 3
20  Chile 3 1 0 2 4 8 −4 3
21  Jamaica 3 0 1 2 1 6 −5 1
22  Ethiopia 3 0 0 3 4 8 −4 0
23  Iran 3 0 0 3 0 8 −8 0
24  Canada 3 0 0 3 0 9 −9 0
Nguồn: rsssf.com
(H) Chủ nhà

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]