Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2000
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Iran |
Thời gian | 12 – 26 tháng 11 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Iraq (lần thứ 5) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Trung Quốc |
Hạng tư | Iran |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 79 (3,29 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2000 diễn ra tại Iran. Iraq vô địch giải đấu sau khi đánh bại Nhật Bản 2-1 ở trận chung kết.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội vào đến bán kết tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 tại Argentina.
Địa điểm thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Shahid Shiroudi, Tehran.
Tehran |
---|
Sân vận động Shahid Shiroudi |
Sức chứa: 30,000 |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Ban đầu Kuwait được xếp vào cùng bảng với Iraq. Kuwait phản đối và không muốn nằm cùng bảng với Iraq vì lí do chính trị, vì vậy AFC đã bốc thăm lại để tách Iraq và Kuwait ra hai bảng khác nhau.[1]
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 12 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 4 | +7 |
Nhật Bản | 7 | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 | +6 |
Kuwait | 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | ±0 |
Oman | 2 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | −4 |
Thái Lan | 1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 4 | 13 | −9 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 10 | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 |
Iraq | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 |
Hàn Quốc | 7 | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 3 | +8 |
Pakistan | 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 15 | −13 |
UAE | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 6 | 12 | −6 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 11 | ||||||
Iran | 0 (6) | |||||
26 tháng 11 | ||||||
Iraq (pen) | 0 (7) | |||||
Iraq (b.t.v.) | 2 | |||||
24 tháng 11 | ||||||
Nhật Bản | 1 | |||||
Trung Quốc | 0 | |||||
Nhật Bản | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
26 tháng 11 | ||||||
Iran | 2 (5) | |||||
Trung Quốc (pen) | 2 (6) |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Iran | 0 – 0 (a.e.t.) | Iraq |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
6 – 7 |
Khán giả: 30,000
Trung Quốc | 0 – 2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Khán giả: 30,000
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Iran | 2 – 2 (a.e.t.) | Trung Quốc |
---|---|---|
Javad Kazemian pen' Eman Mobali |
Qu Bo , | |
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 6 |
Khán giả: 30,000
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Iraq | 2 – 1 (a.e.t.) | Nhật Bản |
---|---|---|
Mohammed 16', 104' | Yutaka Tahara 61' |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2000 |
---|
Iraq Lần thứ 5 |
Tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sau đây tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]