Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001
Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 ở Argentina.
Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Pékerman
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Germán Lux | 7 tháng 6, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Nicolás Burdisso | 12 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Julio Arca | 31 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mauro Cetto | 14 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Nicolás Medina | 17 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Fabricio Coloccini | 22 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Javier Saviola | 11 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Oscar Ahumada | 31 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Estebán José Herrera | 9 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Leandro Romagnoli | 17 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Maxi Rodríguez | 2 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Ariel Seltzer | 3 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Diego Colotto | 10 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Leonardo Ponzio | 29 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Andrés D'Alessandro | 15 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Mauro Rosales | 24 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Alejandro Domínguez | 10 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Willy Caballero | 28 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Sebastián Bueno | 24 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Shawky Gharieb
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Sobhy | 30 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ahmed Samir | 3 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Abou El-Magd | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Hussein Amin | 26 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mahmoud Mahmoud | 30 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mohamed El-Atrawy | 19 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Mohamed Shawky | 5 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Wael Riad | 2 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Reda Shehata | 24 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mohamed Mohsen Abou Greisha | 4 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mohamed El Yamani | 1 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Mohamed Abdel Wahed | 19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Amir Azmy | 14 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Hossam Ghaly | 15 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Ahmed Abou Moslem | 25 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Gamal Hamza | 5 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Gamal Hawash | 14 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Wael Zenga | 25 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TM | Sherif Ekramy | 1 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kari Ukkonen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Otto Fredrikson | 30 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Harri Haapaniemi | 1 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ossi Martikainen | 25 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Tuomas Aho | 27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Marco Parnela | 5 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mika Niskala | 28 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Hannu Haarala | 15 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Antti Okkonen | 6 tháng 6, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mika Väyrynen | 28 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mikael Forssell | 15 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Daniel Sjölund | 22 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Jussi Peteri | 4 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Juha Luoma | 10 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Jukka Sauso | 20 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Teemu Lampinen | 23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Kristian Kunnas | 11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Matti Santahuhta | 13 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Tatu Niskanen | 16 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Wendell Downswell
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Allien Whittaker | 19 tháng 6, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Sheldon Battiste | 27 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Shavar Thomas | 29 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Fabian Blake | 16 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Shane Stevens | 10 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Alex Thomas | 12 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Sean Fraser | 15 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Keith Kelly | 5 tháng 3, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Omar Daley | 25 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Fabian Dawkins | 7 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Christopher Nicholas | 16 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Craig Gordon | 12 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Adam Wallace | 22 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Kevon Harris | 1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Wolry Wolfe | 12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Khari Stephenson | 18 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Damion Williams | 23 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Allan Reid | 22 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos César[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rubinho | 4 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Maicon | 26 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Edu Dracena | 18 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Marquinhos | 21 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Eduardo Costa | 23 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Anderson | 10 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Pinga | 27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Fernando Menegazzo | 3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Adriano | 17 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Júlio Baptista | 1 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Robert | 7 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Léo Lima | 14 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Ângelo | 12 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Luisão | 13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Júlio Santos | 12 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Thiago Oliveira | 26 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Kaká | 22 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Márcio | 20 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:
Paul James
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pieter Meuleman | 4 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
2 | HV | Bernard Ouassa | 6 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
3 | TV | Terry Dunfield | 20 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Victor Oppong | 9 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
5 | TV | Miles O'Connor | 20 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | 9 | 0 | Unattached |
6 | TV | Mike Klukowski | 27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
7 | TV | Tam Nsaliwa | 28 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
8 | TV | Maycoll Canizalez | 28 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Wyn Belotte | 6 tháng 5, 1984 (17 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Julian de Guzman | 25 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | 7 | 5 | ![]() |
11 | TV | Gaspare Borsellino | 5 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
12 | TĐ | Justin Thompson | 9 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
13 | HV | Chris Pozniak | 10 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
14 | TV | Chris Williams | 1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
15 | TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Rob Friend | 23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
17 | TV | Iain Hume | 30 tháng 10, 1983 (17 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
18 | TM | Wojtek Zarzycki | 21 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
- Stand-by players
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Josh Simpson | 15 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | 0 | 0 | ||
TĐ | Ali Ngon Gerba | 6 | 0 |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Uli Stielike
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tom Starke | 18 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Christoph Preuss | 4 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Christian Fickert | 10 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Denis Lapaczinski | 26 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Michael Zepek | 19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Giuseppe Gemiti | 3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Huzeyfe Dogan | 1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hanno Balitsch | 2 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Benjamin Auer | 11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Selim Teber | 7 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Thorsten Burkhardt | 21 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Christian Mikolajczak | 15 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Jermaine Jones[2] | 3 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Christian Tiffert | 18 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Stephan Kling | 22 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Andreas Hinkel | 26 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Lars Jungnickel | 31 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Jan Schlösser | 27 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
Iraq[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Adnan Hamad
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmed Ali | 2 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jassim Ghulam | 11 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Bassim Abbas | 17 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Haidar Abdul-Amir | 2 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Ibrahim Munaim | 2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Sameeh Amir | 20 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Emad Mohammed | 24 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Nashat Akram | 12 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ahmad Mnajed | 13 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ammar Ahmad | 2 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Hawar Mulla Mohammed | 1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Haidar Abdul-Razzaq | 23 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Alaa Jabbar[3] | 1 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Emad Aoda | 15 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Hassan Turki | 1 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Mohannad Nassir | 4 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Salah Al-Deen Siamand | 3 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Noor Sabri | 18 tháng 6, 1984 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Arkan Najeeb | 2 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Héctor Pinto
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Sergio Fernández | 14 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Daniel Campos | 17 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Hugo Droguett | 2 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Luis Oyarzún | 24 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Nelson Pinto | 1 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Gonzalo Villagra | 17 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Sebastián Pardo | 1 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mario Cáceres | 17 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Jaime Valdés | 11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mario Salgado | 3 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Gino Reyes | 23 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Joel Soto | 9 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Adán Vergara | 9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Mario Berrios | 20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Roberto Ordenes | 5 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Rodrigo Millar | 3 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Eduardo Lobos | 30 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Shen Xiangfu (沈祥福)
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | An Qi 安琦 | 21 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Ma Yi | 27 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Du Wei 杜威 | 9 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Zhou Lin | 4 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Wang Sheng | 1 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Hu Zhaojun | 1 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Sun Ji 孫吉 | 15 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Gao Ming | 19 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sui Yong | 27 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Yan Song | 20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Sun Xiang 孫祥 | 15 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Lu Feng | 12 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Wang Xinxin | 27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Xu Liang | 12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Zhang Yaokun | 7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Qu Bo 曲波 | 15 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Yu Tao | 15 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Yang Jun | 10 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Wolfgang Suhnholz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | D. J. Countess | 9 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Philip Salyer | 30 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Oguchi Onyewu | 13 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Nelson Akwari | 4 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Alex Yi | 27 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Kelly Gray | 7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | DaMarcus Beasley | 24 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Alecko Eskandarian | 9 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Brad Davis | 8 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Landon Donovan | 4 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Bobby Convey | 27 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Ricky Lewis | 29 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Kyle Martino | 19 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Kenny Arena | 6 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Brian Carroll | 20 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Conor Casey | 25 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Edson Buddle | 21 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Doug Warren | 18 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anatoli Kroschenko
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Artem Kusliy | 7 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Roman Pasichnychenko | 17 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Bohdan Shershun | 14 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Serhiy Symonenko | 12 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Vitaliy Komarnytskyi | 2 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Denys Stoyan | 24 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Volodymyr Bondarenko | 6 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Andriy Smalko | 22 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Oleksiy Byelik | 13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ruslan Valeyev | 31 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Andriy Herasymenko | 8 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Taras Kabanov | 23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Fedir Prokhorov | 24 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Sergiy Khistyev | 30 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Serhiy Danylovskyi | 20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Mykola Nakonechnyi | 10 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Oleksiy Gai | 6 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Vitaliy Rudenko | 26 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Angola[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Oliveira Gonçalves
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lamá | 1 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Manuel | 16 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Nelsinho | 10 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Kikas | 14 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Lutucuta | 17 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Dedas | 13 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Chinho | 4 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Riquinho | 10 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Rasca | 10 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mantorras | 18 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Gilberto | 21 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Castigo | 24 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Vemba | 6 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | António Mendonça | 9 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Loló | 13 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Mateus | 10 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Fofaná | 5 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Capoco | 3 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ange Postecoglou
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Turnbull | 24 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mark Byrnes | 8 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Adrian Madaschi | 11 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ljubo Milicevic | 13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Patrick Kisnorbo | 24 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Wayne Srhoj | 23 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Ahmad Elrich | 30 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Greg Owens | 27 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Joshua Kennedy | 20 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Nick Carle | 23 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Scott McDonald | 21 tháng 8, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Lucas Pantelis | 12 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Gareth Edds | 3 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Louis Brain | 9 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Luke Wilkshire | 2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Daniel Vasilevski | 4 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Kevork Gulesserian | 21 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Jess Kedwell-Vanstrattan | 19 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Jonathan McKain | 21 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dušan Fitzel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Patrik Kolář | 30 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Tomáš Hübschman | 4 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Patrik Křap | 13 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Tomáš Pešír | 30 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Petr Silný | 7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Martin Leština | 25 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Vlastimil Vidlička | 2 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Radek Šírl | 20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Michal Macek | 19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Jaroslav Šedivec | 16 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Tomáš Glos | 19 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | David Lafata | 18 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Martin Živný | 20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Jan Polák | 14 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Petr Musil | 23 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Tomáš Jun | 17 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Pavel Besta | 2 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Petr Čech | 20 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Akihiro Nishimura
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yosuke Fujigaya | 13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Shohei Ikeda | 27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Sota Nakazawa | 26 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | 8 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Kenji Haneda | 1 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Yūichi Komano | 25 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Takeshi Aoki | 28 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Kazuyuki Morisaki | 9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Yutaka Tahara | 27 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Naohiro Ishikawa | 12 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Hisato Sato | 12 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Shunta Nagai | 12 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Koji Yamase | 22 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Ryoichi Maeda | 9 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Kazuki Hiramoto | 18 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Koji Morisaki | 9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Kazunori Iio | 23 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Takaya Kurokawa | 7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Daisuke Nasu | 10 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Watson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Neighel Drummond | 2 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Michael Rodríguez | 30 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Pablo Salazar | 21 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Christian Montero | 24 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Roy Myrie | 21 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Johel Fajardo | 25 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Eric Scott | 29 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | José Luis López | 31 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Derman Moss | 9 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Warren Granados | 6 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Winston Parks | 12 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Harold Apu | 30 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Jonathan Orozco | 12 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Daniel Vallejos | 27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Alonso Alfaro | 16 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Carlos Hernández | 9 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Michael Robinson | 31 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Daniel Rodríguez | 3 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Randy Araya | 4 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Fabián Burbano
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Omar Estrada | 29 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | William Cuero | 1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jorge Guagua | 28 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Pool Gavilanez | 3 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Cristhian Quiñónez | 12 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Jorge Vargas | 30 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Pedro Esterilla | 28 tháng 10, 1984 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Líder Mejía | 26 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Estuardo Quiñónez | 14 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Javier Intriago | 9 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Franklin Salas | 30 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Walter Iza | 2 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Edwin Pineda | 28 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Segundo Castillo | 15 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Roberto Mina | 7 tháng 11, 1984 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Franklin Corozo | 15 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Félix Borja | 2 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Daniel Viteri | 12 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Ethiopia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Diego Garzitto
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Adugna Deyes | 13 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Belay Fekadu | 10 tháng 9, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Molla Ermias | 30 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Bekele Zewdu | 27 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Gebremichael Yonas | 7 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Tesfaye Kefyalew | 7 tháng 8, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Teshome Getu | 7 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Girma Ashenafi | 28 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Yordanos Abay | 28 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mengistu Getahun | 19 tháng 9, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Seman Hussen | 18 tháng 7, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Abubakar Ismael | 9 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Muleta Berihanu | 28 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Admassu Hailu | 10 tháng 8, 1985 (15 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Elihu Bekele | 24 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Dawit Mebratu | 13 tháng 6, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Solomon Andargachew | 28 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Getachew Solomon | 15 tháng 1, 1984 (17 tuổi) | ![]() |
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Louis van Gaal
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maarten Stekelenburg | 22 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jürgen Colin | 20 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | René van Dieren | 12 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | John Heitinga | 15 tháng 11, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Jeffrey Leiwakabessy | 23 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | David Mendes da Silva | 4 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Riga Mustapha | 10 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Rafael van der Vaart | 11 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Klaas-Jan Huntelaar | 12 tháng 8, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Youssouf Hersi | 20 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Arjen Robben | 23 tháng 1, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Civard Sprockel | 10 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Saïd Boutahar | 12 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Theo Janssen | 27 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Thijs Houwing | 22 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Gregoor van Dijk | 16 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Santi Kolk | 2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Gino Coutinho | 5 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Glenn Loovens | 22 tháng 9, 1983 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Alje Schut | 18 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Raymond Domenech
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicolas Penneteau | 28 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Matthieu Delpierre | 26 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Grégory Vignal | 19 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Gaël Givet | 9 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Philippe Mexès | 30 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Pascal Berenguer | 20 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Benoît Cheyrou | 3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Nicolas Fabiano | 8 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Alou Diarra | 15 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mathieu Maton | 19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Hassan Ahamada | 13 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Djibril Cissé | 12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Gaël Danic | 19 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Jonathan Joseph-Augustin | 13 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Bernard Mendy | 20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Sébastien Roudet | 16 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Hervé Bugnet | 24 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Nicolas Puydebois | 28 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Jean Felix Dorothee | 2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emmanuel Afranie
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maxwell Banahene | 7 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Sulley Muntari | 27 tháng 8, 1984 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Abass Inusah | 7 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Michael Essien | 3 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Patrick Villars | 21 tháng 5, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Emmanuel Pappoe | 3 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Samuel Thompson | 17 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Ibrahim Abdul Razak | 18 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Razak Pimpong | 30 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Derek Boateng | 2 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Frank Osei | 2 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Yussif Issah | 17 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Anthony Obodai | 6 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | John Mensah | 26 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Kwaku Duah | 28 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | James Owusu-Ansah | 2 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | George Owu | 7 tháng 6, 1982 (19 tuổi) | ![]() |
Iran[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mehdi Monajati
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ershad Yousefi | 19 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Amir Falahi | 1 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mahmoudreza Ashouri | 6 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Saeed Lotfi | 25 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mostafa Salehinejad | 21 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Alireza Monajati | 22 tháng 6, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Alireza Daghaghleh | 20 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Bahram Esmaeili | 17 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Iman Mobali | 3 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Mansour Jamalyan | 3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Reza Hadadi | 3 tháng 3, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Mohammad Ostovari | 7 tháng 10, 1986 (14 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Samad Zare | 16 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Morteza Kashi | 4 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Mehrzad Madanchi | 9 tháng 1, 1985 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Mostafa Haghipour | 21 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Javad Kazemian | 23 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Abbas Ghasemi | 23 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Cristóbal Wilfrido Maldonado
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Diego Barreto | 16 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | David Villalba | 13 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | José Devaca | 18 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Emilio Martínez | 10 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Pedro Benítez | 23 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Walter Fretes | 18 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Alejandro Da Silva | 18 tháng 5, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Jorge Brítez | 8 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Julio González | 26 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Tomás Guzmán | 7 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Santiago Salcedo | 6 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Celso Esquivel | 20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Gabriel Estigarribia | 20 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Felipe Giménez | 26 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Osvaldo Díaz | 22 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Fredy Bareiro | 27 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Cristian Fatecha | 15 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Eduardo Cáceres | 12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Diego Del Puerto | 4 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Pedro Sosa | 6 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
<Tham khảo />
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ Capped for United States
- ^ Alaa Jabbar bị chấn thương và được thay bởi stand-by player Arkan Najeeb.
- ^ Teruyuki Moniwa được thay bởi stand-by player Daisuke Nasu.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA.com Lưu trữ 2007-04-06 tại Wayback Machine
- squad list in text file[liên kết hỏng]