Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999
1999 FIFA World Youth Championship - Nigeria
Tập tin:1999 FIFA World Youth Championship.png
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàNigeria
Thời gian3 – 24 tháng 4
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu8 (tại 8 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 1)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Mali
Hạng tư Uruguay
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng158 (3,04 bàn/trận)
Số khán giả624.400 (12.008 khán giả/trận)
Vua phá lướiTây Ban Nha Pablo Couñago
Mali Mahamadou Dissa
(5 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Mali Seydou Keita
Đội đoạt giải
phong cách
 Croatia
1997
2001

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 tổ chức tại Nigeria từ ngày 3 đến ngày 24 tháng 4 năm 1999. Đây là lần thứ 12 giải đấu được tổ chức.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

24 đội sau đây đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999.

Liên đoàn Giải đấu loại Các đội tuyển vượt qua vòng loại
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1998  Nhật Bản
 Kazakhstan1
 Hàn Quốc
 Ả Rập Xê Út
CAF (châu Phi) Chủ nhà  Nigeria
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 1999  Cameroon
 Ghana
 Mali
 Zambia1
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ & Vùng Caribe)
Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF 1998  Costa Rica
 Honduras
 México
 Hoa Kỳ
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 1999  Argentina
 Brasil
 Paraguay
 Uruguay
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 1998  Úc
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1998  Croatia1
 Anh
 Đức
 Bồ Đào Nha
 Cộng hòa Ireland
 Tây Ban Nha
1.^ Các đội tuyển lần đầu tiên tham dự.

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Ibadan Lagos Enugu Port Harcourt
Sân vận động Liberty Sân vận động quốc gia Sân vận động Nnamdi Azikiwe Sân vận động Liberation
Sức chứa: 40,000 Sức chứa: 45,000 Sức chứa: 22,000 Sức chứa: 25,000
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 (Nigeria)
Kano Calabar Kaduna Bauchi
Sân vận động Sani Abacha Sân vận động U.J. Esuene Sân vận động Ahmadu Bello Sân vận động Abubarkar Tafawa Balewa
Sức chứa: 18,000 Sức chứa: 16,000 Sức chứa: 16,500 Sức chứa: 15,000

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

24 đội được chia thành sáu bảng, mỗi bảng bốn đội. Sáu đội nhất bảng, sáu đội nhì bảng và bốn đội ba bảng có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Paraguay 3 2 0 1 5 6 −1 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Nigeria (H) 3 1 1 1 4 3 +1 4
3  Costa Rica 3 1 1 1 4 5 −1 4
4  Đức 3 1 0 2 5 4 +1 3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Nigeria 1–1 Costa Rica
Aghahowa  20' (Chi tiết) Meléndez  83' (ph.đ.)
Khán giả: 37,500
Trọng tài: Siarhei Shmolik (Belarus)

Đức 4–0 Paraguay
Kern  44'60'69'
Falk  90'
(Chi tiết)
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Mohamed Guezzaz (Maroc)

Nigeria 2–0 Đức
Shittu  69'
Garba  81'
(Chi tiết)

Costa Rica 1–3 Paraguay
Garita  30' (Chi tiết) Santa Cruz  26'
Vera  50'
Cuevas  66'
Khán giả: 18,000
Trọng tài: Jan Wegereef (Hà Lan)

Nigeria 1–2 Paraguay
Shittu  38' (Chi tiết) Fernandez  9'
Maldonado  22'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Jan Wegereef (Hà Lan)

Costa Rica 2–1 Đức
Brenes  33'
Santana  69'
(Chi tiết) Timm  38'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ghana 3 2 1 0 5 1 +4 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Croatia 3 1 2 0 6 2 +4 5
3  Argentina 3 1 1 1 1 1 0 4
4  Kazakhstan 3 0 0 3 1 9 −8 0
Ghana 1–1 Croatia
Ofori-Quaye  68' (Chi tiết) Deranja  22'
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Argentina 1–0 Kazakhstan
Cambiasso  44' (Chi tiết)

Ghana 1–0 Argentina
Ofori-Quaye  76' (Chi tiết)

Croatia 5–1 Kazakhstan
Deranja  7'
Miladin  11'
Sabolčki  34'
Banović  79'
Bjelanović  88'
(Chi tiết) Urazayev  67'

Ghana 3–0 Kazakhstan
Gyan  51'69'
Adu  53'
(Chi tiết)

Croatia 0–0 Argentina
(Chi tiết)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  México 3 2 1 0 5 2 +3 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 6 1 +5 6
3  Úc 3 1 0 2 4 8 −4 3
4  Ả Rập Xê Út 3 0 1 2 2 6 −4 1
Úc 3–1 Ả Rập Xê Út
Culina  29'
Maisano  72'
Al-Garni  77' (l.n.)
(Chi tiết) Dabo  90'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

México 1–0 Cộng hòa Ireland
Márquez  10' (Chi tiết)

Úc 1–3 México
Sterjovski  45' (Chi tiết) Márquez  2'
J. Rodríguez  58'
Osorno  83'

Ả Rập Xê Út 0–2 Cộng hòa Ireland
(Chi tiết) McPhail  42'
Duff  65'
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

Úc 0–4 Cộng hòa Ireland
(Chi tiết) Sadlier  20'
Duff  73'
Healy  74'
Crossley  90'

Ả Rập Xê Út 1–1 México
Al-Saqri  37' (Chi tiết) L. González  30'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Siarhei Shmolik (Belarus)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Mali 3 2 0 1 6 6 0 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Bồ Đào Nha 3 1 1 1 4 3 +1 4
3  Uruguay 3 1 1 1 2 2 0 4
4  Hàn Quốc 3 1 0 2 5 6 −1 3
Uruguay 1–2 Mali
Chevantón  65' (Chi tiết) Camara  51'
Dissa  90'

Hàn Quốc 1–3 Bồ Đào Nha
Kim K.H.  37' (Chi tiết) R. Sousa  27'
Simão  85'90' (ph.đ.)

Uruguay 1–0 Hàn Quốc
Chevantón  3' (Chi tiết)

Mali 2–1 Bồ Đào Nha
Am. Coulibaly  15' (ph.đ.)
Ndiaye  45'
(Chi tiết) P. Costa  55'

Uruguay 0–0 Bồ Đào Nha
(Chi tiết)

Mali 2–4 Hàn Quốc
Dissa  57'
Bagayoko  60'
(Chi tiết) Seol K.H.  3'35'
Na H.K.  22' (ph.đ.)
Lee D.G.  69'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 2 0 1 6 3 +3 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Hoa Kỳ 3 2 0 1 5 4 +1 6
3  Cameroon 3 2 0 1 4 4 0 6
4  Anh 3 0 0 3 0 4 −4 0
Cameroon 2–1 Nhật Bản
Komol  72'89' (Report) Takahara  51'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: William Mattus (Costa Rica)

Anh 0–1 Hoa Kỳ
(Report) Califf  12'
Khán giả: 19,000
Trọng tài: Mourad Daami (Tunisia)

Cameroon 1–0 Anh
Cooper  63' (l.n.) (Report)
Khán giả: 12,000
Trọng tài: William Mattus (Costa Rica)

Nhật Bản 3–1 Hoa Kỳ
Downing  10' (l.n.)
Takahara  51'
Ogasawara  85'
(Report) Futagaki  74'

Cameroon 1–3 Hoa Kỳ
Kioyo  63' (Report) Twellman  38'79'
Bocanegra  57'

Nhật Bản 2–0 Anh
Ishikawa  39'
Ono  48'
(Report)
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 3 2 1 0 5 1 +4 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Brasil 3 2 0 1 8 3 +5 6
3  Zambia 3 1 1 1 5 8 −3 4
4  Honduras 3 0 0 3 4 10 −6 0
Zambia 4–3 Honduras
Makayi  19'
Makufi  44'55'
Mbambara  72'
(Chi tiết) Suazo  9'90'
De León  41'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Simon Micallef (Úc)

Tây Ban Nha 2–0 Brasil
Gabri  15'33' (Chi tiết)
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Felipe Ramos (México)

Zambia 0–0 Tây Ban Nha
(Chi tiết)

Honduras 0–3 Brasil
(Chi tiết) Edu  36'80'
Matuzalém  41'

Zambia 1–5 Brasil
Sinkala  39' (Chi tiết) Ronaldinho  27'
Aurélio  45'
Baiano  65'
Mancini  69'
Rodrigo Gral  80'

Honduras 1–3 Tây Ban Nha
Oliva  76' (Chi tiết) Pablo  10'
Varela  26'
Rubén  31'

Xếp hạng các đội xếp thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 E  Cameroon 3 2 0 1 4 4 0 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2 D  Uruguay 3 1 1 1 2 2 0 4
3 B  Argentina 3 1 1 1 1 1 0 4
4 A  Costa Rica 3 1 1 1 4 5 −1 4
5 F  Zambia 3 1 1 1 5 8 −3 4
6 C  Úc 3 1 0 2 4 8 −4 3

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
15 tháng 4 - Enugu
 
 
 Mali (aet)5
 
18 tháng 4 - Enugu
 
 Cameroon4
 
 Mali3
 
April 14 tháng 4 - Kano
 
 Nigeria1
 
 Cộng hòa Ireland1 (3)
 
April 21 - Kaduna
 
 Nigeria (pen.)1 (5)
 
 Mali1
 
15 tháng 4 - Port Harcourt
 
 Tây Ban Nha3
 
 Tây Ban Nha3
 
18 tháng 4 - Kaduna
 
 Hoa Kỳ2
 
 Tây Ban Nha (pen.)1 (8)
 
14 tháng 4 - Kaduna
 
 Ghana1 (7)
 
 Ghana2
 
24 tháng 4 - Lagos
 
 Costa Rica0
 
 Tây Ban Nha4
 
14 tháng 4 - Lagos
 
 Nhật Bản0
 
 Paraguay2 (9)
 
18 tháng 4 - Lagos
 
 Uruguay (pen.)2 (10)
 
 Uruguay2
 
14 tháng 4 - Calabar
 
 Brasil1
 
 Brasil4
 
21 tháng 4- Lagos
 
 Croatia0
 
 Uruguay1
 
15 tháng 4 - Bauchi
 
 Nhật Bản2 Tranh hạng ba
 
 Nhật Bản (pen.)1 (5)
 
18 tháng 4 - Ibadan24 tháng 4 - Lagos
 
 Bồ Đào Nha1 (4)
 
 Nhật Bản2 Mali1
 
15 tháng 4 - Ibadan
 
 México0  Uruguay0
 
 México4
 
 
 Argentina1
 

Vòng 16 đội

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana 2–0 Costa Rica
Afriyie  18'
Ofori-Quaye  82'
(Chi tiết)


Brasil 4–0 Croatia
Ronaldinho  21' (ph.đ.)45'
Fernando Baiano  48' (ph.đ.)
Edu  68'
(Chi tiết)


Tây Ban Nha 3–2 Hoa Kỳ
Pablo  15'32'
Xavi  19'
(Chi tiết) Twellman  49'90'

México 4–1 Argentina
Osorno  52'
E. Rodríguez  55'
J. Rodríguez  67'
L. González  88'
(Chi tiết) Galletti  41'
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Siarhei Shmolik (Belarus)

Mali 5–4 (s.h.p.) Cameroon
Ndiaye  9'
Bagayoko  67'
Camara  83'
Dissa  90'104'
(Chi tiết) Komol  10'74'
Mbami  23'
Kioyo  26'

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Uruguay 2–1 Brasil
Anchen  44'
Canobbio  86' (ph.đ.)
(Chi tiết) Fernando Baiano  27'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Mourad Daami (Tunisia)

Mali 3–1 Nigeria
Bagayoko  1'72'
Diarra  44'
(Chi tiết) Garba  17'

Nhật Bản 2–0 México
Motoyama  4'
Ono  24'
(Chi tiết)


Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Mali 1–3 Tây Ban Nha
Dissa  52' (Chi tiết) Varela  2'26'
Xavi  90'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Lu Jun (Trung Quốc)

Uruguay 1–2 Nhật Bản
Chevantón  24' (Chi tiết) Takahara  23'
Nagai  35'
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Simon Micallef (Úc)

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Mali 1–0 Uruguay
Keita  30' (Chi tiết)
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Željko Širić (Croatia)

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Ban Nha 4–0 Nhật Bản
Barkero  5'
Pablo  14'30'
Gabri  51'
(Chi tiết)
Tây Ban Nha
Nhật Bản

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 

Tây Ban Nha
Lần thứ 1

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách FIFA
Tây Ban Nha Pablo Couñago Mali Seydou Keita  Croatia

Bảng xếp hạng giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Chung cuộc
1  Tây Ban Nha 7 5 2 0 16 5 +11 17 Vô địch
2  Nhật Bản 7 4 1 2 11 9 +2 13 Á quân
3  Mali 7 5 0 2 16 14 +2 15 Hạng ba
4  Uruguay 7 2 2 3 7 8 −1 8 Hạng tư
5  Ghana 5 3 2 0 8 2 +6 11 Bị loại ở
Tứ kết
6  México 5 3 1 1 9 5 +4 10
7  Brasil 5 3 0 2 13 5 +8 9
8  Nigeria 5 1 2 2 6 7 −1 5
9  Cộng hòa Ireland 4 2 1 1 7 2 +5 7 Bị loại ở
Vòng 16 đội
10  Paraguay 4 2 1 1 7 8 −1 7
11  Hoa Kỳ 4 2 0 2 7 7 0 6
12  Cameroon 4 2 0 2 8 9 −1 6
13  Bồ Đào Nha 4 1 2 1 5 4 +1 5
14  Croatia 4 1 2 1 6 6 0 5
15  Costa Rica 4 1 1 2 4 7 −3 4
16  Argentina 4 1 1 2 2 5 −3 4
17  Zambia 3 1 1 1 5 8 −3 4 Bị loại ở
Vòng bảng
18  Đức 3 1 0 2 5 4 +1 3
19  Hàn Quốc 3 1 0 2 5 6 −1 3
20  Úc 3 1 0 2 4 8 −4 3
21  Ả Rập Xê Út 3 0 1 2 2 6 −4 1
22  Anh 3 0 0 3 0 4 −4 0
23  Honduras 3 0 0 3 4 10 −6 0
24  Kazakhstan 3 0 0 3 1 9 −8 0
Nguồn: rsssf.com

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]