Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1989
Giao diện
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Václav Ježek
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tomáš Bernady | 24 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Michal Petrouš | 6 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Stanislav Vencel | 28 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Daniel Šmejkal | 28 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Jiří Novotný | 7 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Jozef Majoroš | 19 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Radoslav Látal | 6 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Martin Kotůlek | 11 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jiří Novák | 26 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Radim Nečas | 26 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Marián Bochnovič | 3 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Milan Malatinský | 8 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | Martin Procházka | 15 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Martin Obšitník | 2 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Peter Ryzek | 12 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Miloš Lonc | 22 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | Radek Basta | 3 tháng 3, 1971 (17 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Norbert Juračka | 3 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Olatunde Disu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Angus Ikeji | 10 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Jimoh Balogun | 17 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Nduka Ugbade | 6 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Christopher Ohenhen | 14 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Samuel Elijah | 14 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | Enegwea Taiwo | 29 tháng 6, 1972 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Oladuni Oyakale | 9 tháng 12, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mutiu Adepoju | 22 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Peter Ogaba | 24 tháng 9, 1974 (14 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mohammed Oladimeji | 24 tháng 7, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Anthony Emoedofu | 1 tháng 12, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Odiari Chinedu | 23 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Tunde Charity | 18 tháng 11, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Christopher Nwosu | 6 tháng 10, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Michael Onyemachara | 13 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Bawa Abdullahi | 20 tháng 4, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Philip Osundo | 28 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Emeka Amadi | 26 tháng 8, 1972 (16 tuổi) | ![]() |
Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Queiroz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fernando Brassard | 11 tháng 4, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Abel Silva | 21 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Paulo Alves | 10 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Paulo Sousa | 30 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mário Morgado | 31 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Jorge Couto | 1 tháng 7, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Tózé | 6 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hélio Sousa | 12 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Xavier | 15 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | HV | Paulo Madeira | 6 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Filipe Ramos | 21 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | José Bizarro | 11 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | António Resende | 6 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | João Pinto | 19 tháng 8, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Valido | 13 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Fernando Couto | 2 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | António Folha | 21 tháng 5, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Amaral | 1 tháng 6, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Roberto Avila
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Saud Al-Otaibi | 3 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Musaed Al-Terair | 31 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | Abdullah Al-Dosari | 23 tháng 11, 1970 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Abdulrahman Al-Roomi | 28 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Ahmad Jamil Madani | 6 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Waleed Al-Medawah | 21 tháng 5, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Jabar Al-Shamrani | 29 tháng 11, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Fuad Al-Anoud | 13 tháng 10, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Saadoun Al-Suraiti | 14 tháng 7, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Khaled Al-Dosari | 6 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Fahad Al-Mehalel | 11 tháng 11, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Khaled Al-Harbi | 11 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Hamad Al-Debaiki | 4 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Saud Al-Hammali | 19 tháng 10, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Mansour Al-Muwain | 24 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Khaled Al-Hazaa | 2 tháng 12, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Khalid Al Rowaihi | 15 tháng 12, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Hassan Adam | 5 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan José Pelaez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Calero | 14 tháng 4, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Geovanis Cassiani | 10 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Robeiro Moreno | 11 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jorge Bermúdez | 18 tháng 6, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Víctor Hugo Marulanda | 3 tháng 2, 1971 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Fabian Martínez | 11 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Wilson Muñoz | 4 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Carlos Jiménez | 26 tháng 12, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jairo Zulbarán | 7 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | José Santa | 12 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Carlos Castro | 17 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Óscar Córdoba | 3 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Diego Osorio | 21 tháng 7, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | José Torres | 7 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Gustavo Restrepo | 24 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Iván Valenciano | 18 tháng 3, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Martin Vélez | 26 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Ómar Cañas | 16 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan José Gamez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Mayorga | 21 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Orlando Sibaja | 9 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Maximilian Peynado | 8 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Óscar Valverde | 7 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Rónald González | 8 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Austín Berry | 5 tháng 4, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Eusebio Montero | 12 tháng 1, 1971 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | Mauricio Vargas | 21 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Juan Carlos Arguedas | 3 tháng 5, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Brian Villalobos | 21 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | Rónald Cháves | 6 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Danilo Brenes | 28 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Harold López | 19 tháng 6, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Rolando Velasquez | 20 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Germán Varela | 19 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Juan Adrián Leandro | 8 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Alexander Viquez | 8 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | José Porras | 8 tháng 11, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Syria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bakhadir Ibrahimov
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdul Douna | 13 tháng 10, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Adnan Sabouni | 13 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Abdullah Saddikah | 18 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ali Cheikh Dib | 7 tháng 5, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | Ammar Habib | 25 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Fares Shahin | 20 tháng 12, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Bassem Farekh | 12 tháng 12, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hisham Khalaf | 1 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Munaf Ramadan | 19 tháng 10, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mohammad Afash | 31 tháng 10, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Radwan Ajam | 20 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | Ammar Zeineh | 3 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Abdul Latif Helou | 8 tháng 9, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ammar Awad | 10 tháng 10, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Marwan Taher | 8 tháng 8, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Yasser Sibai | 6 tháng 2, 1972 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Fawaz Mando | 27 tháng 12, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Mohamed Al-Abdullah | 21 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Boris Ignatyev
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gintaras Staučė | 24 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Oleg Benko | 21 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Sergei Zayets | 18 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Oleg Tabunov | 18 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Sergei Bezhenar | 9 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mirjalol Kasimov | 17 tháng 9, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Bakhva Tedeev | 18 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Valeri Popovitch | 18 tháng 5, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Oleg Salenko | 25 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Andrei Timoshenko | 15 tháng 8, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Sergey Kiriakov | 1 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Omari Tetradze | 13 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Oleg Matveyev | 18 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Arif Asadov | 18 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Yuri Nikiforov | 16 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Vladimir Pchelnikov | 30 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Yuri Moroz | 8 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Viktor Onopko | 14 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Renê Simões
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Germano | 14 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Cássio | 17 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Sandro | 16 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Leonardo | 5 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Rogério | 20 tháng 3, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Moacir | 21 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Bismarck | 17 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Marcelo Henrique | 1 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Marcelinho | 1 tháng 2, 1971 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Gil Sérgio | 22 tháng 7, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Anderson | 19 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Marcelo | 9 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Edson | 22 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Ari | 2 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | de Souza | 17 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | França | 9 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Gustavo | 23 tháng 2, 1972 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Assis | 10 tháng 1, 1971 (18 tuổi) | ![]() |
Đông Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lothar Priebe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Frank Schulze | 31 tháng 3, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Steffen Freund | 19 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mario Kern | 16 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Lars Hermel | 28 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Steffen Karl | 3 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Thomas Grabow | 7 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Stephan Prause | 18 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Torsten Raspe | 1 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jürgen Rische | 30 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Uwe Jähnig | 26 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Henri Fuchs | 23 tháng 6, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Thomas Strecker | 7 tháng 4, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Thomas Rath | 26 tháng 7, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Olaf Schreiber | 12 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Sandy Enge | 3 tháng 6, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Thomas Weiss | 17 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Sven Kmetsch | 13 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Michael Weinrich | 3 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() |
Mali[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Idrissa Touré
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Diabate Bouba | 19 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Sangare Habib | 26 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Sidibe Diadie | 14 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Boubacar Barry | 25 tháng 11, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Oumar Guindo | 19 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mamadou Tollo | 25 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Sissoko Boubacar | 26 tháng 10, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Ibrahima Sory | 15 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Malick Tandjigora | 22 tháng 11, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Diallo Alassane | 7 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Kante N'Faly | 26 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | Soumare Issa | 15 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Sidibe Oumar | 12 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Amadou Bass | 22 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Coulibaly Soumaila | 12 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | Youssouf Koite | 25 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | Mamadou Dissa | 31 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Mamoudou Kane | 24 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bob Gansler
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kasey Keller | 29 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Cameron Rast | 16 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Oscar Draguicevich | 19 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mike Burns | 14 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Dario Brose | 27 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Neil Covone | 31 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Martin Munnelly | 11 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Curt Onalfo | 19 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ben Crawley | 6 tháng 5, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Steve Snow | 2 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Gerard Lagos | 25 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Troy Dayak | 29 tháng 1, 1971 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Adam Tinkham | 30 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Chris Henderson | 11 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Bryan Thompson | 8 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Tim Horton | 20 tháng 2, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Lyle Yorks | 30 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Markus Roy | 3 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Oscar Pachamé
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Bonano | 24 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Manuel Aguilar | 12 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Fernando Batista | 20 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Humberto Biazotti | 10 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Alberto Boggio | 14 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Marcelo Carracedo | 16 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | José Gallego | 29 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Fernando Gamboa | 28 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Carlos Gastaldi | 15 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Gustavo Masat | 5 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Antonio Mohamed | 2 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Hernán Cristante | 16 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Alejandro Ruidiaz | 3 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Dario Scotto | 1 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Sergio Stachiotti | 8 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Diego Simeone | 28 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Martin Ubaldi | 11 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Claudio Ubeda | 17 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() |
- Apart from the two goalkeepers who were assigned numbers 1 & 12, this squad was numbered in alphabetical order of player surname.
Iraq[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anwar Jassam
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Omar Tawfik | 3 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | TM | Emad Hashim | 10 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Abbas Attiya | 25 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Sharar Haidar | 15 tháng 8, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Wali Kareem | 23 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | Amir Assi | 5 tháng 11, 1971 (17 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Salim Hussein | 17 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Nazar Faraj | 20 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Majid Ridha | 20 tháng 8, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Laith Hussein | 13 tháng 10, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Riyadh Abdul-Abbas | 14 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Samir Kadhim | 11 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Naiem Saddam | 15 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Radhi Shenaishil | 11 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Saad Abdul-Hameed | 10 tháng 9, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Hamza Hadi | 20 tháng 11, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mohammed Hussein | 23 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | Mahmoud Abdulla | 20 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() |
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Svein Ivar Sigernes
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Morten Svalstad | 25 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Henning Berg | 1 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Tore Pedersen | 29 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Roger Nilsen | 8 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Stig Inge Bjørnebye | 11 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Bjørn Johansen | 7 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Terje Olsen | 22 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Lars Bohinen | 8 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Øyvind Mellemstrand | 17 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Claus Eftevaag | 20 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Krister Isaksen | 15 tháng 4, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Roar Hagen | 9 tháng 8, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lars Grevskott | 12 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Kjetil Sigurdsen | 19 tháng 2, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Øystein Drillestad | 22 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Øyvind Leonhardsen | 17 tháng 8, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Stein Arne Ingelstad | 25 tháng 7, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Roar Strand | 2 tháng 2, 1970 (19 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jesús María Pereda
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Santiago Cañizares | 18 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Albert Ferrer | 6 tháng 6, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mikel Lasa | 9 tháng 9, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Javier Torres Gómez | 9 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Txomin Larrainzar | 8 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Felipe Herrero | 18 tháng 6, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Antonio Pinilla | 25 tháng 2, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | David Villabona | 5 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Alberto Aguilá | 9 tháng 9, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Paqui Veza | 6 tháng 12, 1970 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Emilio Gutiérrez | 4 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Roberto Solozábal | 15 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Isidoro Cabrera | 17 tháng 9, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Miguel Cerdán | 23 tháng 10, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Ismael Urzaiz | 7 tháng 10, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Justo Ruiz | 31 tháng 8, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Álex García | 14 tháng 1, 1970 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Moisés García | 10 tháng 7, 1971 (17 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA pages on 1989 World Youth Cup Lưu trữ 2013-12-16 tại Wayback Machine