Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009
Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miroslav Soukup
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aly Lotfi | 14 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Salah Soliman Ibrahim | 20 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Hesham Mohamed | 3 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Mostafa Galal | 22 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Moaz El-Henawy (c) | 29 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ahmed Hegazy | 25 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Ali Mohamed Ahmed | 1 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Shehab El-Din Ahmed | 22 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Mohamed Talaat | 14 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Ahmed Shoukry | 21 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Afroto | 17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Milo | 1 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Ayman Ashraf | 9 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Hossam Hassan | 30 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Saad Samir | 1 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Mohamed Bassam | 25 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Mahmoud Tobah | 1 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Ahmed Magdi | 9 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Bogy | 28 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Hossam Arafat | 18 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Mohamed Abougabal | 29 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Francesco Rocca
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincenzo Fiorillo (c) | 13 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Alessandro Crescenzi | 25 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Antonio Mazzotta | 2 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Matteo Gentili | 21 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Michelangelo Albertazzi | 7 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Marco Calderoni | 18 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Claudio Della Penna | 12 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Andrea Mazzarani | 6 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Umberto Eusepi | 9 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Fabio Sciacca | 16 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Gianvito Misuraca | 2 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Andrea Gasparri | 28 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Francesco Bini | 2 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Matteo Bruscagin[1] | 3 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Vasco Regini | 9 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Giacomo Bonaventura | 22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Mattia Mustacchio | 17 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Silvano Raggio Garibaldi | 27 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Marco Romizi | 13 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Piergiuseppe Maritato | 19 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Antonio Piccolo | 18 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Joel Silva (c) | 13 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Iván Piris | 3 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ronald Huth | 30 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | César Benítez | 22 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Francisco Silva | 18 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Rodrigo Burgos | 21 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Celso Ortiz | 26 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Hernán Pérez | 25 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Robin Ramírez | 11 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Gustavo Cristaldo | 3 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Federico Santander | 4 tháng 6, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Gerardo Ortiz | 25 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Aldo Paniagua | 12 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Rolando García | 10 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Derlis Orué | 2 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Jorge Moreira | 1 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Nicolás Martínez | 15 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Lorenzo Melgarejo | 10 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Luis Páez | 19 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Luis Caballero | 22 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Rubén Escobar | 6 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() |
Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Zoran Vraneš
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samuel Glenroy | 5 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Aubrey David | 11 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Curtis Gonzales | 26 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Sheldon Bateau | 29 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Akeem Adams | 13 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Leston Paul (c) | 11 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Kevin Molino | 17 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Sean de Silva | 17 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jamal Gay | 9 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Qian Grosvenor | 28 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Khaleem Hyland | 5 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Robert Primus | 10 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Juma Clarence | 17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Jean Luc Rochford | 10 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Uriah Bentick | 5 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Marcus Joseph | 29 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Mekeil Williams | 24 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Jake Thomson | 12 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Daneil Cyrus | 15 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TM | Andre Marchan | 11 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Jesse Fullerton | 20 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Samson Siasia
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dele Ajiboye | 7 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Daniel Adejo | 7 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Nurudeen Orelesi | 10 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Nwankwo Obiora | 12 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Raheem Lawal | 4 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ibok Edet | 22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | King Osanga | 6 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Odion Ighalo (c) | 16 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() ![]() | ||
9 | TĐ | Kehinde Fatai | 19 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Rabiu Ibrahim | 15 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Danny Uchechi | 14 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Uche Okafor | 10 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Yakubu Alfa | 31 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Sone Aluko | 19 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Oluwasina Abe | 4 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Stanley Ohawuchi | 27 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Gbolahan Salami | 15 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Shagari Mohammed | 29 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Harmony Ikande | 17 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Lukman Haruna | 4 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Oladejo Olateru | 28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: César Farías
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rafael Romo | 25 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Ágnel Flores | 25 tháng 9, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Carlos Salazar | 15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | José Manuel Velázquez | 8 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Francisco Flores (c) | 12 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Guillermo Ramírez | 16 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Yonathan Del Valle | 28 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mauricio Parra | 6 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | José Salomón Rondón | 16 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Ángelo Peña | 25 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Carlos Fernández | 9 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Virgilio Piñero | 30 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Pablo Camacho | 12 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Óscar Rojas | 16 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Henry Pernía | 9 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Juan Manuel Morales | 29 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Adrián Lezama | 22 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Víctor Pérez | 4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Yohandry Orozco | 19 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Rafael Acosta | 13 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Ronald Garcés | 17 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luis Milla
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Asenjo | 28 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | César Azpilicueta (c) | 28 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | José Ángel Valdés | 5 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Álvaro Domínguez | 15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Alberto Botía | 27 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Marcos Gullón | 20 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Aarón Ñíguez | 26 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Ander Herrera | 14 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Kike | 25 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Dani Parejo | 16 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Jordi Alba | 21 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Andreu Fontàs | 14 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TM | Tomás Mejías | 30 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Víctor Laguardia | 5 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Dídac Vilà | 9 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Oriol Romeu | 24 tháng 9, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Fran Mérida | 4 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Óscar de Marcos | 14 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Iago Falque | 4 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Emilio Nsue [2] | 30 tháng 9, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Diego Mariño | 9 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() |
Tahiti[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lionel Charbonnier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Teave Teamotuaitau | 17 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Taumihau Tiatia | 25 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Stephane Faatiarau | 13 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Teheivarii Ludivion | 1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Ariihau Teriitau (c) | 23 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Heimano Bourebare | 15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Garry Rochette | 6 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Heiarii Tavanae | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Hiva Kamoise | 17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Jay Warren | 4 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Stanley Atani | 27 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Ralph Heitaa | 7 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Teaonui Tehau | 1 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Steevy Chong Hue | 26 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Maheanuu Tua | 8 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Teheipuarii Hauata | 20 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Benson Manarii | 30 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Patrick Tepa | 28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Marama Amau | 13 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Lorenzo Tehau | 10 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Alvin Tehau | 10 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | François Beyokol (c) | 12 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Olivier Mvondo | 21 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Sylvain Abad | 4 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Banana Yaya | 29 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Enow Tabot | 8 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Charley Fomen | 9 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Olivier Boumal | 17 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Etienne Soppo | 20 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Brice Owona | 4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Jacques Zoua | 6 tháng 9, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | HV | Adolphe Teikeu | 23 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Thierry Tangouantio | 4 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Louisse Parfait | 6 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Patrick Ekeng | 26 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Etienne Eto'o | 10 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Joseph Leke Asong | 11 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Tiko Messina | 29 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Jean-Jules Bapidi Fils | 8 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Donald Djousse | 18 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Ghislain Mvom | 23 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Andre Akono Effa | 15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hong Myung-Bo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Bum-young | 2 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Oh Jae-suk | 4 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Kim Min-woo | 25 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Lim Jong-eun | 18 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Kim Young-gwon | 27 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Hong Jeong-ho | 12 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Koo Ja-cheol (c) | 27 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Seo Yong-duk | 10 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Kim Dong-sub | 29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Cho Young-cheol | 31 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Seo Jung-jin | 6 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Kim Seung-gyu | 30 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Jeong Dong-ho | 7 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Moon Ki-han | 17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Choi Sung-keun | 28 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Jang Suk-won | 11 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Yun Suk-young | 13 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Lee Seung-yeoul | 6 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Kim Bo-kyung | 6 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Park Hee-seong | 7 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Kim Da-sol | 4 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Horst Hrubesch
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ron-Robert Zieler | 12 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Sebastian Jung | 22 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | David Vržogić | 10 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Florian Jungwirth (c) | 27 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Lars Bender | 27 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Sven Bender | 27 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Timo Perthel | 11 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mario Vrančić[3] | 23 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Richard Sukuta-Pasu | 24 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Lewis Holtby | 18 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Manuel Schäffler | 6 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Jaye Lee | 19 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Björn Kopplin | 7 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Dani Schahin | 9 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Semih Aydilek | 16 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Cihan Kaptan | 4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Patrick Funk | 11 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Tobias Kempe | 27 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Kai-Fabian Schulz | 12 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Maik Rodenberg | 29 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Sebastian Mielitz | 17 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Thomas Rongen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sean Johnson | 31 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Gale Agbossoumonde | 17 tháng 11, 1991 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Dillon Powers | 14 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Sheanon Williams | 17 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Danny Cruz | 3 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Kyle Davies (c) | 11 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Tony Taylor[4] | 13 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Jared Jeffrey | 14 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Peri Marošević | 5 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Dilly Duka | 15 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Mix Diskerud | 2 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Aaron Maund | 19 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TM | Brian Perk | 21 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Gerson Mayen[5][6] | 9 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Brian Ownby | 16 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Ike Opara | 21 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Bryan Arguez[7] | 13 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Josh Lambo | 19 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Jorge Villafaña | 16 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Brek Shea | 28 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Michael Stephens | 3 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brian Eastick
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jason Steele | 18 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Kieran Trippier | 19 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jordan Parkes | 26 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Adam Clayton | 14 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Martin Kelly | 27 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ben Mee | 3 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Febian Brandy[8] | 4 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Josh Walker (c) | 21 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Alex Nimely-Tchuimeni | 5 tháng 11, 1991 (17 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Michael Woods | 6 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Paul Marshall | 9 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Matty James | 22 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | TM | Mark Oxley | 2 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Matthew Briggs[9] | 9 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Gavin Hoyte[10] | 6 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Seth Nana Twumasi | 15 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Jon Obika | 12 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Sam Baldock | 15 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Gary Gardner | 29 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Andrew Tutte | 21 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Elliot Parish | 20 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sellas Tetteh
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Agyei | 10 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Samuel Inkoom | 1 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Gladson Awako | 31 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Daniel Addo | 3 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | David Addy | 21 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Abeiku Quansah | 2 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 2 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Agyemang Opoku | 7 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() ![]() | ||
10 | TV | André Ayew (c) | 17 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Latif Salifu | 1 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Ghandi Kassenu | 9 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Mohammed Rabiu | 31 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() ![]() | ||
14 | HV | Daniel Opare | 18 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Philip Boampong | 1 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Robert Dabuo | 10 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | John Benson | 27 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Ransford Osei | 5 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() ![]() | ||
19 | HV | Bright Addae | 19 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Dominic Adiyiah | 29 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Joseph Addo | 2 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Diego Aguirre
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicola Pérez | 5 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Robert Herrera | 1 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Marcelo Silva | 21 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Adrián Gunino | 3 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Diego Rodríguez | 4 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Leandro Cabrera | 17 tháng 6, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Tabaré Viúdez | 8 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Maximiliano Calzada | 21 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jonathan Charquero | 21 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Gastón Ramírez | 2 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Abel Hernández | 8 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Martín Rodríguez | 20 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Matías Aguirregaray | 1 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Nicolás Lodeiro (c) | 21 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Mauricio Pereyra | 15 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Rodrigo Mieres | 19 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Jonathan Urretaviscaya | 19 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Matías Mirabaje | 6 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Santiago García | 14 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Martín Campaña | 29 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Akhmadjon Ubaydullaev
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mukhiddin Khudoyorov | 5 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Sarvar Otabayev | 12 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Kamoliddin Tadjibaev | 19 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Sherzod Azamov | 14 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Dilyorbek Irmatov | 30 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Sunnatilla Mamadaliyev | 28 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Gulom Urunov | 7 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Sherzod Karimov (c) | 26 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Kenja Turaev | 1 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Sanat Shikhov | 28 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Davron Mirzayev | 8 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Sanjar Kuvvatov | 8 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Doston Abdurahmonov | 5 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Ivan Nagaev | 3 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Sardor Mirzaev | 21 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Oybek Kilichev | 17 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Murod Khalmuhamedov | 23 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Fozil Musaev | 2 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Jasur Hasanov | 24 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Islom Tukhtakhodjaev | 30 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Doniyorjon Usmonov | 23 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jan Versleijen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andrew Redmayne | 13 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Daniel Mullen | 26 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Luke DeVere | 5 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Ryan McGowan | 15 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Matthew Jurman | 8 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | James Holland (c) | 15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Tahj Minniecon | 13 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Aaron Mooy | 15 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jason Hoffman | 28 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Mitch Nichols | 1 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Tommy Oar | 10 tháng 12, 1991 (17 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Nathan Elasi | 18 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Chris Herd | 4 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Kofi Danning | 2 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Sam Munro | 23 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Ben Kantarovski | 20 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Rhyan Grant | 26 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Dean Bouzanis | 2 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Sean Rooney | 1 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Sam Gallagher | 5 tháng 5, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Alex Cisak | 19 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rogério
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rafael | 23 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Douglas | 6 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Dalton | 5 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Rafael Tolói | 10 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Renan Foguinho | 9 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Diogo | 30 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Alex Teixeira | 1 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Maylson | 6 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Alan Kardec | 12 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Giuliano (c) | 31 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Ganso | 12 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Renan Ribeiro | 23 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Douglas Costa | 14 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Fabrício | 20 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Wellington Júnior | 26 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Bruno Bertucci | 27 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Souza | 11 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Boquita | 7 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Maicon | 18 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Ciro | 18 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Saulo | 2 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rónald González
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Esteban Alvarado | 28 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | José Mena (c) | 2 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Roy Smith | 19 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Kenner Gutiérrez | 9 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Derrick Johnson | 28 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Ricardo Blanco | 12 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jorge Alejandro Castro | 11 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Diego Estrada | 25 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Diego Madrigal | 19 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Cristian Gamboa | 24 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Allen Guevara | 16 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Bryan Oviedo | 18 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Pedro Leal | 31 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Carlos Hernández | 29 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Josué Martínez | 25 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Minor Álvarez | 14 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | José Daniel Varela | 30 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Esteban Luna | 5 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Danny Carvajal | 8 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jakub Dovalil
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tomáš Vaclík | 29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Jan Lecjaks | 9 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jan Hošek | 1 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Ondřej Mazuch (c) | 15 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() ![]() | ||
5 | HV | Ondřej Čelůstka | 18 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Lukáš Vácha | 13 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Jan Chramosta | 12 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Jan Morávek | 1 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Michael Rabušic | 17 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Tomáš Pekhart | 26 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() ![]() | ||
11 | TĐ | Jan Vošahlík | 8 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Lukáš Mareček | 17 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Martin Zeman | 28 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Radim Řezník | 20 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Jakub Heidenreich | 27 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Jan Šebek | 31 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Petr Wojnar | 12 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Tomáš Fabián | 10 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Pavel Dreksa | 17 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Antonín Fantiš | 15 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Jakub Jakubov | 1 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
UAE[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mahdi Ali
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yousif Abdelrahman | 4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Saad Surour | 19 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Saoud Saeed | 28 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Mohammed Marzooq | 23 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Amer Abdulrahman | 3 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Mohammed Jamal Atiq | 22 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Ali Mabkhout | 5 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Hamdan Al-Kamali (c) | 2 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Ahmed Ali | 28 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Theyab Awana | 6 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Ahmed Khalil | 8 tháng 6, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Habib Fardan | 11 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | TM | Ahmed Mahmoud | 30 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Abdelaziz Sanqour | 7 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Mahir Jasem | 22 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Mohammed Fayez | 6 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TM | Saif Yousuf | 10 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Mohamed Fawzi | 22 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Mohamed Ahmed | 16 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Abdulaziz Haikal | 10 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Sultan Bargash | 18 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emilio Umanzor
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Francisco Reyes | 7 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Nahún Solís | 18 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ángel Castro | 8 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Wilmer Crisanto | 19 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Israel Fonseca | 27 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Esdras Padilla | 4 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Mario Martínez (c) | 30 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Reinieri Mayorquín | 13 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Cristian Martínez | 8 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Erick Andino | 21 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Roger Rojas | 9 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() ![]() | ||
12 | TM | Marlon Licona | 9 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Ronald Martínez Ponce | 26 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Gerson Rodas | 6 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Arnold Peralta | 29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Johnny Leverón | 7 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Bonel Avila | 29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Julio Ocampo | 12 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Víctor Ortiz | 21 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Alfredo Mejía | 3 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | José Mendoza | 21 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() |
Hungary[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sándor Egervári
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Péter Gulácsi | 6 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | János Szabó | 11 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | TV | Péter Takács | 25 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Máté Kiss | 30 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | András Debreceni | 21 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Zsolt Korcsmár | 9 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Vladimir Koman (c) | 16 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | András Simon | 30 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() ![]() | ||
9 | TĐ | Krisztián Németh | 5 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() ![]() | ||
10 | TV | Ádám Dudás | 12 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Roland Varga | 23 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Balázs Megyeri | 31 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Adrián Szekeres | 21 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Ádám Présinger | 26 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Bence Zámbó | 17 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Ádám Simon | 30 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | András Gosztonyi | 7 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Ádám Balajti | 7 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Márkó Futács | 22 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Bence Tóth | 27 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Ádám Kovácsik | 4 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Serame Letsoaka
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Darren Keet | 5 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Sibusiso Khumalo | 8 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Sibusiso Mxoyana | 14 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Thulani Hlatshwayo | 18 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Ramahlwe Mphahlele (c) | 1 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Kamohelo Mokotjo | 11 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Daylon Claasen | 28 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Sameehg Doutie | 31 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Thulani Ngcepe | 19 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Thulani Serero | 11 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Philani Khwela | 22 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Mandla Masango | 18 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Gladwin Shitolo | 10 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Phumelele Bhengu | 19 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Andile Jali | 10 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Thela Ngobeni | 4 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | George Maluleka | 7 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Kermit Erasmus | 8 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Collen Zulu | 1 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Dino Ndlovu | 15 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Tawfeeq Salie | 21 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Matteo Bruscagin replaced Nicolò Brighenti due to injury.
- ^ Capped for Equatorial Guinea
- ^ Capped for Bosnia và Herzegovina
- ^ Capped for Panama
- ^ Capped for El Salvador
- ^ Gerson Mayen replaced Anthony Wallace due to injury.
- ^ Bryan Arguez replaced Sam Garza due to injury.
- ^ Capped for Saint Kitts and Nevis
- ^ Capped for Guyana
- ^ Capped for Trinidad and Tobago