Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 – Đơn nam
Đơn nam | |
---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 | |
Vô địch | Novak Djokovic |
Á quân | Rafael Nadal |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–2, 6–3 |
Số tay vợt | 128 (16Q / 8WC) |
Số hạt giống | 32 |
Roger Federer là đương kim vô địch hai lần nhưng đã để thua ở vòng bốn trước Stefanos Tsitsipas. Tsitsipas trở thành tay vợt người Hy Lạp đầu tiên đi đến vòng bán kết tại nội dung đơn của một giải Grand Slam,[1] sau khi trở thành tay vợt nam đầu tiên đại diện cho Hy Lạp thắng một trận đấu đơn ở vòng đấu chính tại Giải quần vợt Úc Mở rộng.[2] Trận thua của Federer khiến anh bị rơi khỏi top 5 của Bảng xếp hạng ATP lần đầu tiên kể từ tháng 4 năm 2017.
Novak Djokovic có kỷ lục 7 lần giành chức vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng, đánh bại Rafael Nadal trong trận chung kết, 6–3, 6–2, 6–3 trong vòng 2 giờ 4 phút. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 15 của Djokovic, vượt qua Pete Sampras để giành vị trí thứ ba trong danh sách các tay vợt giành nhiều Grand Slam nhất mọi thời đại, ngay sau Federer và Nadal. Anh giữ được vị trí số 1 đơn ATP sau khi đi đến vòng bốn. Nadal cũng có cuộc cạnh tranh giành vị trí dẫn đầu tại thời điểm bắt đầu giải đấu.[3]
Đây là lần đầu tiên kể từ năm 1976, Giải quần vợt Úc Mở rộng xuất hiện loạt tie-break set cuối. Khi tỉ số là 6–6 ở set thứ năm, loạt tie-break kéo dài được diễn ra và người thắng cuộc là người có 10 điểm trước (với cách biệt ít nhất 2 điểm).[4] Trận đấu đơn nam đầu tiên xuất hiện loạt tie-break 10 điểm là trận đấu vòng một giữa Jérémy Chardy và Ugo Humbert; Chardy thắng với tỉ số 10–6.
Giải đấu này rất có thể là Giải quần vợt Úc Mở rộng cuối cùng của tay vợt 5 lần vào chung kết Andy Murray, người đã để thua trước Roberto Bautista Agut ở vòng một sau năm set. Murray đã tuyên bố ý định giải nghệ tại Giải quần vợt Wimbledon 2019.[5]
Các hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Novak Djokovic (Vô địch)
- 2. Rafael Nadal (Chung kết)
- 3. Roger Federer (Vòng bốn)
- 4. Alexander Zverev (Vòng bốn)
- 5. Kevin Anderson (Vòng hai)
- 6. Marin Čilić (Vòng bốn)
- 7. Dominic Thiem (Vòng hai, bỏ cuộc)
- 8. Kei Nishikori (Tứ kết, bỏ cuộc)
- 9. John Isner (Vòng một)
- 10. Karen Khachanov (Vòng ba)
- 11. Borna Ćorić (Vòng bốn)
- 12. Fabio Fognini (Vòng ba)
- 13. Kyle Edmund (Vòng một)
- 14. Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
- 15. Daniil Medvedev (Vòng bốn)
- 16. Milos Raonic (Tứ kết)
- 17. Marco Cecchinato (Vòng một)
- 18. Diego Schwartzman (Vòng ba)
- 19. Nikoloz Basilashvili (Vòng ba)
- 20. Grigor Dimitrov (Vòng bốn)
- 21. David Goffin (Vòng ba)
- 22. Roberto Bautista Agut (Tứ kết)
- 23. Pablo Carreño Busta (Vòng bốn)
- 24. Chung Hyeon (Vòng hai)
- 25. Denis Shapovalov (Vòng ba)
- 26. Fernando Verdasco (Vòng ba)
- 27. Alex de Minaur (Vòng ba)
- 28. Lucas Pouille (Bán kết)
- 29. Gilles Simon (Vòng hai)
- 30. Gaël Monfils (Vòng hai)
- 31. Steve Johnson (Vòng một)
- 32. Philipp Kohlschreiber (Vòng hai)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Nhánh chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||
8 | Kei Nishikori | 1 | 1r | |||||||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
28 | Lucas Pouille | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
16 | Milos Raonic | 64 | 3 | 77 | 4 | |||||||||||||||||||||
28 | Lucas Pouille | 77 | 6 | 62 | 6 | |||||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
2 | Rafael Nadal | 3 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
22 | Roberto Bautista Agut | 5 | 6 | 4 | 62 | |||||||||||||||||||||
14 | Stefanos Tsitsipas | 7 | 4 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
14 | Stefanos Tsitsipas | 2 | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||||
2 | Rafael Nadal | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Frances Tiafoe | 3 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||
2 | Rafael Nadal | 6 | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | N Djokovic | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Q | M Krueger | 3 | 2 | 2 | 1 | N Djokovic | 6 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
WC | J-W Tsonga | 6 | 6 | 77 | WC | J-W Tsonga | 3 | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
M Kližan | 4 | 4 | 65 | 1 | N Djokovic | 6 | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
T Daniel | 5 | 4 | 25 | D Shapovalov | 3 | 4 | 6 | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | T Kokkinakis | 7 | 2r | T Daniel | 3 | 62 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
P Andújar | 2 | 3 | 63 | 25 | D Shapovalov | 6 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
25 | D Shapovalov | 6 | 6 | 77 | 1 | N Djokovic | 6 | 65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
21 | D Goffin | 6 | 6 | 6 | 15 | D Medvedev | 4 | 77 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
C Garín | 0 | 2 | 2 | 21 | D Goffin | 5 | 7 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
M Granollers | 3 | 4 | 4 | M Copil | 7 | 5 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
M Copil | 6 | 6 | 6 | 21 | D Goffin | 2 | 63 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
J Veselý | 0 | 5 | 3 | 15 | D Medvedev | 6 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
R Harrison | 6 | 7 | 6 | R Harrison | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Q | L Harris | 1 | 2 | 1 | 15 | D Medvedev | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | D Medvedev | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | F Fognini | 77 | 79 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
J Munar | 63 | 67 | 1r | 12 | F Fognini | 77 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||||||||
N Jarry | 64 | 63 | 6 | 3 | L Mayer | 63 | 3 | 65 | |||||||||||||||||||||||||||
L Mayer | 77 | 77 | 4 | 6 | 12 | F Fognini | 2 | 4 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
I Ivashka | 4 | 78 | 6 | 4 | 23 | P Carreño Busta | 6 | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
M Jaziri | 6 | 66 | 1 | 0r | I Ivashka | 2 | 3 | 67 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | L Vanni | 77 | 6 | 3 | 5 | 4 | 23 | P Carreño Busta | 6 | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||||||
23 | P Carreño Busta | 65 | 2 | 6 | 7 | 6 | 23 | P Carreño Busta | 710 | 6 | 64 | 4 | 68 | ||||||||||||||||||||||
32 | P Kohlschreiber | 6 | 6 | 6 | 8 | K Nishikori | 68 | 4 | 77 | 6 | 710 | ||||||||||||||||||||||||
WC | Z Li | 2 | 2 | 4 | 32 | P Kohlschreiber | 5 | 6 | 64 | 7 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
G Pella | 62 | 6 | 65 | 6 | 2 | J Sousa | 7 | 4 | 77 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
J Sousa | 77 | 4 | 77 | 4 | 6 | J Sousa | 66 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
I Karlović | 65 | 77 | 77 | 77 | 8 | K Nishikori | 78 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
H Hurkacz | 77 | 65 | 63 | 65 | I Karlović | 3 | 66 | 7 | 7 | 67 | |||||||||||||||||||||||||
Q | K Majchrzak | 6 | 78 | 0 | 2 | 0r | 8 | K Nishikori | 6 | 78 | 5 | 5 | 710 | ||||||||||||||||||||||
8 | K Nishikori | 3 | 66 | 6 | 6 | 3 |
Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | A Zverev | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
A Bedene | 4 | 1 | 4 | 4 | A Zverev | 77 | 6 | 5 | 66 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
J Chardy | 3 | 78 | 6 | 64 | 710 | J Chardy | 65 | 4 | 7 | 78 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
U Humbert | 6 | 66 | 4 | 77 | 66 | 4 | A Zverev | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
WC | A Bolt | 4 | 6 | 6 | 6 | WC | A Bolt | 3 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
WC | J Sock | 6 | 3 | 2 | 2 | WC | A Bolt | 2 | 6 | 4 | 710 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Q | B Fratangelo | 62 | 4 | 2 | 29 | G Simon | 6 | 4 | 6 | 68 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
29 | G Simon | 77 | 6 | 6 | 4 | A Zverev | 1 | 1 | 65 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | H Chung | 65 | 65 | 6 | 6 | 6 | 16 | M Raonic | 6 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
B Klahn | 77 | 77 | 3 | 2 | 4 | 24 | H Chung | 2 | 6 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
S Querrey | 7 | 66 | 3 | 1 | P-H Herbert | 6 | 1 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
P-H Herbert | 5 | 78 | 6 | 6 | P-H Herbert | 4 | 4 | 66 | |||||||||||||||||||||||||||
S Wawrinka | 3 | 3 | 16 | M Raonic | 6 | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||||||||||
E Gulbis | 6 | 1r | S Wawrinka | 77 | 66 | 611 | 65 | ||||||||||||||||||||||||||||
N Kyrgios | 4 | 65 | 4 | 16 | M Raonic | 64 | 78 | 713 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | M Raonic | 6 | 77 | 6 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | B Ćorić | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
PR | S Darcis | 1 | 4 | 4 | 11 | B Ćorić | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 3 | 4 | 77 | 3 | M Fucsovics | 4 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 6 | 6 | 65 | 6 | 11 | B Ćorić | 2 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
L Đere | 77 | 4 | 1 | 65 | F Krajinović | 6 | 3 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
E Donskoy | 65 | 6 | 6 | 77 | E Donskoy | 4 | 68 | 62 | |||||||||||||||||||||||||||
F Krajinović | 4 | 0 | 6 | 710 | 6 | F Krajinović | 6 | 710 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | M Cecchinato | 6 | 6 | 1 | 68 | 4 | 11 | B Ćorić | 77 | 4 | 5 | 62 | |||||||||||||||||||||||
28 | L Pouille | 6 | 7 | 6 | 28 | L Pouille | 64 | 6 | 7 | 77 | |||||||||||||||||||||||||
M Kukushkin | 1 | 5 | 4 | 28 | L Pouille | 710 | 710 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
M Marterer | 6 | 6 | 6 | M Marterer | 68 | 68 | 7 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | G Sakharov | 3 | 1 | 3 | 28 | L Pouille | 77 | 6 | 610 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | A Popyrin | 7 | 79 | 6 | WC | A Popyrin | 63 | 3 | 712 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
M Zverev | 5 | 67 | 4 | WC | A Popyrin | 7 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
B Paire | 4 | 3 | 7 | 6 | 3 | 7 | D Thiem | 5 | 4 | 0r | |||||||||||||||||||||||||
7 | D Thiem | 6 | 6 | 5 | 1 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | M Čilić | 6 | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||||||||||||
B Tomic | 2 | 4 | 63 | 6 | M Čilić | 7 | 69 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
A Rublev | 4 | 4 | 6 | 4 | M McDonald | 5 | 711 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
M McDonald | 6 | 6 | 2 | 6 | 6 | M Čilić | 4 | 3 | 6 | 710 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Mmoh | 6 | 3 | 4 | 2 | 26 | F Verdasco | 6 | 6 | 1 | 68 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
R Albot | 3 | 6 | 6 | 6 | R Albot | 1 | 62 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | M Kecmanović | 65 | 3 | 3 | 26 | F Verdasco | 6 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | F Verdasco | 77 | 6 | 6 | 6 | M Čilić | 78 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
22 | R Bautista Agut | 6 | 6 | 65 | 64 | 6 | 22 | R Bautista Agut | 66 | 6 | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||||
PR | A Murray | 4 | 4 | 77 | 77 | 2 | 22 | R Bautista Agut | 6 | 6 | 3 | 66 | 6 | ||||||||||||||||||||||
F Delbonis | 3 | 6 | 63 | 2 | J Millman | 3 | 1 | 6 | 78 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
J Millman | 6 | 3 | 77 | 6 | 22 | R Bautista Agut | 6 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Y Nishioka | 6 | 77 | 4 | 6 | 10 | K Khachanov | 4 | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
T Sandgren | 4 | 65 | 6 | 4 | Y Nishioka | 3 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
P Gojowczyk | 6 | 3 | 4 | 3 | 10 | K Khachanov | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | K Khachanov | 3 | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | S Tsitsipas | 63 | 6 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||||||
M Berrettini | 77 | 4 | 3 | 64 | 14 | S Tsitsipas | 6 | 2 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||||
Q | V Troicki | 6 | 1 | 2 | 6 | 6 | Q | V Troicki | 3 | 6 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||||
R Carballés Baena | 1 | 6 | 6 | 1 | 4 | 14 | S Tsitsipas | 6 | 3 | 79 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | S Travaglia | 63 | 6 | 6 | 6 | 19 | N Basilashvili | 3 | 6 | 67 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
G Andreozzi | 77 | 2 | 3 | 2 | Q | S Travaglia | 6 | 3 | 6 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Q | C Eubanks | 4 | 6 | 66 | 3 | 19 | N Basilashvili | 3 | 6 | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
19 | N Basilashvili | 6 | 4 | 78 | 6 | 14 | S Tsitsipas | 611 | 77 | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
30 | G Monfils | 6 | 6 | 6 | 3 | R Federer | 713 | 63 | 5 | 65 | |||||||||||||||||||||||||
D Džumhur | 0 | 4 | 0 | 30 | G Monfils | 3 | 710 | 66 | 65 | ||||||||||||||||||||||||||
C Norrie | 3 | 66 | 2 | T Fritz | 6 | 68 | 78 | 77 | |||||||||||||||||||||||||||
T Fritz | 6 | 78 | 6 | T Fritz | 2 | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Q | T Ito | 5 | 1 | 68 | 3 | R Federer | 6 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Q | D Evans | 7 | 6 | 710 | Q | D Evans | 65 | 63 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
D Istomin | 3 | 4 | 4 | 3 | R Federer | 77 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
3 | R Federer | 6 | 6 | 6 |
Nhánh 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | K Anderson | 6 | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||
A Mannarino | 3 | 7 | 2 | 1 | 5 | K Anderson | 6 | 4 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||
F Tiafoe | 79 | 6 | 6 | F Tiafoe | 4 | 6 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | P Gunneswaran | 67 | 3 | 3 | F Tiafoe | 63 | 6 | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
F López | 1 | 60 | 3 | A Seppi | 77 | 3 | 6 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
J Thompson | 6 | 77 | 6 | J Thompson | 3 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||
A Seppi | 6 | 4 | 6 | 6 | A Seppi | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
31 | S Johnson | 4 | 6 | 4 | 3 | F Tiafoe | 7 | 78 | 61 | 7 | |||||||||||||||||||||||||
20 | G Dimitrov | 4 | 6 | 6 | 6 | 20 | G Dimitrov | 5 | 66 | 77 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
PR | J Tipsarević | 6 | 3 | 1 | 4 | 20 | G Dimitrov | 6 | 65 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
P Cuevas | 6 | 7 | 6 | P Cuevas | 3 | 77 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||
D Lajović | 4 | 5 | 1 | 20 | G Dimitrov | 77 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
WC | J Kubler | 4 | 61 | 6 | 3 | T Fabbiano | 65 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
T Fabbiano | 6 | 77 | 2 | 6 | T Fabbiano | 615 | 6 | 6 | 3 | 710 | |||||||||||||||||||||||||
R Opelka | 77 | 78 | 64 | 77 | R Opelka | 717 | 2 | 4 | 6 | 65 | |||||||||||||||||||||||||
9 | J Isner | 64 | 66 | 77 | 65 |
Nhánh 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | K Edmund | 3 | 0 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||
T Berdych | 6 | 6 | 7 | T Berdych | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
G García López | 5 | 4 | 5 | R Haase | 1 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
R Haase | 7 | 6 | 7 | T Berdych | 5 | 6 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
WC | M Polmans | 7 | 6 | 2 | 3 | 2 | 18 | D Schwartzman | 7 | 3 | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||||
D Kudla | 5 | 1 | 6 | 6 | 6 | D Kudla | 4 | 5 | 6 | 78 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Q | R Molleker | 1 | 3 | 6 | 0 | 18 | D Schwartzman | 6 | 7 | 3 | 66 | 6 | |||||||||||||||||||||||
18 | D Schwartzman | 6 | 6 | 4 | 6 | T Berdych | 0 | 1 | 64 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | A de Minaur | 6 | 7 | 6 | 2 | R Nadal | 6 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||||
P Sousa | 4 | 5 | 4 | 27 | A de Minaur | 6 | 6 | 67 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
M Bašić | 4 | 64 | 6 | 3 | Q | H Laaksonen | 4 | 2 | 79 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Q | H Laaksonen | 6 | 77 | 4 | 6 | 27 | A de Minaur | 1 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
M Ebden | 1 | 6 | 6 | 6 | 2 | R Nadal | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
J-L Struff | 6 | 4 | 3 | 4 | M Ebden | 3 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
WC | J Duckworth | 4 | 3 | 5 | 2 | R Nadal | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | R Nadal | 6 | 6 | 7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ https://www.skysports.com/tennis/news/12110/11612443/stefanos-tsitsipas-beats-roger-federer-to-reach-first-grand-slam-quarter-final-at-australian-open
- ^ “Tsitsipas Breaks New Ground”. ausopen.com. Tennis Australia. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Majestic Novak Djokovic overwhelms Rafael Nadal with 'mind-blowing tennis'”. Guardian. ngày 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Final set tiebreaks at Australian Open 2019”. ausopen.com (bằng tiếng Anh). Tennis Australia. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
- ^ https://www.news.com.au/sport/tennis/andy-murray-makes-surprise-announcement-ahead-of-the-australian-open/news-story/e1ee6b4245649e130dca436c3c03abdc