ASB Classic 2019 - Đơn nam
Giao diện
ASB Classic 2019 - Đơn nam | |
---|---|
ASB Classic 2019 | |
Vô địch | Tennys Sandgren |
Á quân | Cameron Norrie |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–2 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Roberto Bautista Agut là đương kim vô địch, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Tennys Sandgren giành danh hiệu ATP Tour đầu tiên, đánh bại Cameron Norrie trong trận chung kết, 6–4, 6–2.[1]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- John Isner (Vòng 2)
- Fabio Fognini (Tứ kết)
- Marco Cecchinato (Vòng 2)
- Pablo Carreño Busta (Tứ kết)
- Roberto Bautista Agut (Rút lui)
- Chung Hyeon (Vòng 1)
- Denis Shapovalov (Vòng 1)
- Gaël Monfils (Rút lui)
- Steve Johnson (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | Cameron Norrie | 7 | 4 | 6 | |||||||||
Jan-Lennard Struff | 5 | 6 | 3 | ||||||||||
WC | Cameron Norrie | 4 | 2 | ||||||||||
Tennys Sandgren | 6 | 6 | |||||||||||
Tennys Sandgren | 6 | 6 | |||||||||||
Philipp Kohlschreiber | 4 | 2 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | J Isner | 63 | 65 | ||||||||||||||||||||||||
M Copil | 6 | 3 | 4 | T Fritz | 77 | 77 | |||||||||||||||||||||
T Fritz | 4 | 6 | 6 | T Fritz | 63 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | C Norrie | 6 | 6 | WC | C Norrie | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
B Paire | 3 | 2 | WC | C Norrie | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Sousa | 4 | 6 | 6 | J Sousa | 65 | 4 | |||||||||||||||||||||
7 | D Shapovalov | 6 | 4 | 4 | WC | C Norrie | 7 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
J-L Struff | 5 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
4 | P Carreño Busta | 1 | |||||||||||||||||||||||||
R Haase | 2 | 1 | WC | D Ferrer | 1r | ||||||||||||||||||||||
WC | D Ferrer | 6 | 6 | 4 | P Carreño Busta | 65 | 78 | 67 | |||||||||||||||||||
J-L Struff | 77 | 2 | J-L Struff | 77 | 66 | 79 | |||||||||||||||||||||
LL | L Đere | 65 | 0r | J-L Struff | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | R Statham | 7 | 6 | WC | R Statham | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||
6 | H Chung | 5 | 3 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
9 | S Johnson | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
L Mayer | 7 | 6 | L Mayer | 5 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | M McDonald | 3 | 4 | M Berrettini | 7 | 65 | 3 | ||||||||||||||||||||
M Berrettini | 6 | 6 | L Mayer | 3 | 65 | ||||||||||||||||||||||
Q | M Marterer | 3 | 4 | T Sandgren | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
T Sandgren | 6 | 6 | T Sandgren | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
3 | M Cecchinato | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
T Sandgren | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
LL | P Cuevas | 5 | 1 | P Kohlschreiber | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q | U Humbert | 7 | 6 | Q | U Humbert | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
P Kohlschreiber | 6 | 77 | P Kohlschreiber | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | B Klahn | 4 | 62 | P Kohlschreiber | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
G Pella | 1 | 6 | 2 | 2 | F Fognini | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||
P Gojowczyk | 6 | 3 | 6 | P Gojowczyk | 2 | 6 | 65 | ||||||||||||||||||||
2 | F Fognini | 6 | 3 | 77 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Albert Ramos Viñolas (Rút lui, vào vòng đấu chính ở Sydney)
- Maximilian Marterer (Vượt qua vòng loại)
- Bradley Klahn (Vượt qua vòng loại)
- Mackenzie McDonald (Vượt qua vòng loại)
- Pablo Cuevas (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Cameron Norrie (Đặc cách vào vòng đấu chính)
- Laslo Đere (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Thomas Fabbiano (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | Franko Škugor | 3 | 4 | ||||||||||
Ugo Humbert | 6 | 6 | |||||||||||
Ugo Humbert | 6 | 77 | |||||||||||
Alt | Roberto Marcora | 2 | 63 | ||||||||||
WC | Ajeet Rai | 6 | 65 | 4 | |||||||||
Alt | Roberto Marcora | 3 | 77 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Maximilian Marterer | 77 | 6 | ||||||||||
Alt | Daniel Masur | 62 | 1 | ||||||||||
2 | Maximilian Marterer | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Thomas Fabbiano | 4 | 4 | ||||||||||
WC | Finn Tearney | 3 | 4 | ||||||||||
8 | Thomas Fabbiano | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Bradley Klahn | 77 | 6 | ||||||||||
Alt | Philipp Oswald | 62 | 4 | ||||||||||
3 | Bradley Klahn | 64 | 77 | 77 | |||||||||
5 | Pablo Cuevas | 77 | 63 | 61 | |||||||||
Stéphane Robert | 3 | 2 | |||||||||||
5 | Pablo Cuevas | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Mackenzie McDonald | 6 | 77 | ||||||||||
Alt | Tim Pütz | 2 | 65 | ||||||||||
4 | Mackenzie McDonald | 7 | 77 | ||||||||||
7 | Laslo Đere | 5 | 63 | ||||||||||
Horacio Zeballos | 5 | 2 | |||||||||||
7 | Laslo Đere | 7 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ASB Classic 2019 Results”. ASB Classic. ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.