ATP World Tour 2018
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 1 tháng 1 năm 2018 – 25 tháng 11 năm 2018 |
Lần thứ | 49 |
Giải đấu | 68 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP World Tour Finals Next Gen ATP Finals ATP World Tour Masters 1000 (9) ATP World Tour 500 (13) ATP World Tour 250 (40) |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Rafael Nadal (5) |
Vào chung kết nhiều nhất | Novak Djokovic (7) Roger Federer (7) |
Số tiền thưởng cao nhất | Novak Djokovic ($12,609,672) |
Số điểm cao nhất | Novak Djokovic (9,045) |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | Novak Djokovic |
Đội đôi của năm | Oliver Marach Mate Pavić |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | Stefanos Tsitsipas |
Tay vợt mới đến của năm | Alex de Minaur |
Tay vợt trở lại của năm | Novak Djokovic |
← 2017 2019 → |
ATP World Tour 2018 là giải quần vợt chuyên nghiệp nam được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2018. Lịch thi đấu của ATP World Tour 2018 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500, ATP World Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP World Tour Finals. Trong lịch thi đấu năm 2018 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là lịch thi đấu của các sự kiện trong năm 2018.[1][2]
- Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP World Tour Masters 1000 |
ATP World Tour 500 |
ATP World Tour 250 |
Sự kiện đồng đội |
Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 3 12 tháng 3 |
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $8,909,960 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Juan Martín del Potro 6–4, 6–7(8–10), 7–6(7–2) |
Roger Federer | Borna Ćorić Milos Raonic |
Chung Hyeon Kevin Anderson Sam Querrey Philipp Kohlschreiber |
John Isner Jack Sock 7–6(7–4), 7–6(7–2) |
Bob Bryan Mike Bryan | ||||
19 tháng 3 26 tháng 3 |
Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $8,909,960 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
John Isner 6–7(4–7), 6–4, 6–4 |
Alexander Zverev | Pablo Carreño Busta Juan Martín del Potro |
Kevin Anderson Borna Ćorić Milos Raonic Chung Hyeon |
Bob Bryan Mike Bryan 4–6, 7–6(7–5), [10–4] |
Karen Khachanov Andrey Rublev |
Tháng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Tuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 11 | Next Gen ATP Finals Milan, Ý Giải biểu diễn Cứng trong nhà |
Stefanos Tsitsipas 2-4, 4-1, 4-3(7-3), 4-3(7-3) |
Alex de Minaur | Andrey Rublev Jaume Munar |
Vòng bảng Hubert Hurkacz Frances Tiafoe Taylor Fritz Liam Caruana |
12 tháng 11 | ATP Finals London, Anh Quốc ATP Finals $8,500,000 – Cứng trong nhà – 8S/8D (VB) Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Alexander Zverev 6–4, 6–3 |
Novak Djokovic | Kevin Anderson Roger Federer |
Vòng bảng Kei Nishikori Dominic Thiem John Isner Marin Čilić |
Mike Bryan Jack Sock 5–7, 6–1, [13–11] |
Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | ||||
19 tháng 11 | Chung kết Davis Cup Lille, Pháp – Đất nện trong nhà |
Croatia 3–1 |
Pháp |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong năm, tất cả các thể loại giải đấu của ATP World Tour 2018: Giải Grand Slam, ATP World Tour Finals, ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500 và ATP World Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP World Tour Masters 1000 |
ATP World Tour 500 |
ATP World Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng số | Tay vợt | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | Mate Pavić (CRO) | ● | ● | ● ● ● ● | 0 | 5 | 1 | ||||||||
6 | Jack Sock (Hoa Kỳ) | ● ● | ● | ● | ● ● | 0 | 6 | 0 | |||||||
5 | Rafael Nadal (ESP) | ● | ● ● ● | ● | 5 | 0 | 0 | ||||||||
5 | Mike Bryan (Hoa Kỳ) | ● ● | ● | ● ● | 0 | 5 | 0 | ||||||||
4 | Novak Djokovic (SRB) | ● ● | ● ● | 4 | 0 | 0 | |||||||||
4 | Jamie Murray (GBR) | ● | ● | ● ● | 0 | 3 | 1 | ||||||||
4 | Roger Federer (SUI) | ● | ● ● | ● | 4 | 0 | 0 | ||||||||
4 | Nicolas Mahut (FRA) | ● | ● | ● ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | Oliver Marach (AUT) | ● | ● ● ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
4 | Łukasz Kubot (POL) | ● | ● ● | ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | Marcelo Melo (BRA) | ● | ● ● | ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | Dominic Inglot (GBR) | ● | ● ● ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
4 | Fabio Fognini (ITA) | ● ● ● | ● | 3 | 1 | 0 | |||||||||
4 | Alexander Zverev (GER) | ● | ● | ● | ● | 4 | 0 | 0 | |||||||
3 | Alexander Peya (AUT) | ● | ● | ● | 0 | 2 | 1 | ||||||||
3 | Ivan Dodig (CRO) | ● | ● ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||
3 | John Isner (Hoa Kỳ) | ● | ● | ● | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | Bruno Soares (BRA) | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Henri Kontinen (FIN) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | John Peers (AUS) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Karen Khachanov (RUS) | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Rajeev Ram (Hoa Kỳ) | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Daniil Medvedev (RUS) | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Franko Škugor (CRO) | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Horacio Zeballos (ARG) | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Dominic Thiem (AUT) | ● ● ● | 3 | 0 | 0 | ||||||||||
3 | Matteo Berrettini (ITA) | ● | ● ● | 1 | 2 | 0 | |||||||||
3 | Robin Haase (NED) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
3 | Matwé Middelkoop (NED) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
2 | Pierre-Hugues Herbert (FRA) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bob Bryan (Hoa Kỳ) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Juan Martín del Potro (ARG) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Nikola Mektić (CRO) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Nikoloz Basilashvili (GEO) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Kevin Anderson (RSA) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Roberto Bautista Agut (ESP) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Ben McLachlan (JPN) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Julio Peralta (CHI) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Jean-Julien Rojer (NED) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Joe Salisbury (GBR) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Neal Skupski (GBR) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Horia Tecău (ROU) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Marco Cecchinato (ITA) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Steve Johnson (Hoa Kỳ) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Gilles Simon (FRA) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Kyle Edmund (GBR) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Nick Kyrgios (AUS) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Luke Bambridge (GBR) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Max Mirnyi (BLR) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Andrés Molteni (ARG) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Jonny O'Mara (GBR) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Philipp Oswald (AUT) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Édouard Roger-Vasselin (FRA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Juan Sebastián Cabal (COL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Robert Farah (COL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Marcel Granollers (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Marin Čilić (CRO) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Borna Ćorić (CRO) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Diego Schwartzman (ARG) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Feliciano López (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Marc López (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | David Marrero (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Jan-Lennard Struff (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Fernando Verdasco (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Pablo Andújar (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Mirza Bašić (BIH) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Roberto Carballés Baena (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Taro Daniel (JPN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Damir Džumhur (BIH) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Márton Fucsovics (HUN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Richard Gasquet (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Martin Kližan (SVK) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Gaël Monfils (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Yoshihito Nishioka (JPN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Lucas Pouille (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | João Sousa (POR) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Frances Tiafoe (Hoa Kỳ) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bernard Tomic (AUS) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Stefanos Tsitsipas (GRE) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Mischa Zverev (GER) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Marcelo Arévalo (ESA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Daniele Bracciali (ITA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Federico Delbonis (ARG) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Marcelo Demoliner (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Jonathan Erlich (ISR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Máximo González (ARG) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Santiago González (MEX) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Nicolás Jarry (CHI) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Roman Jebavý (CZE) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Raven Klaasen (RSA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Austin Krajicek (Hoa Kỳ) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Robert Lindstedt (SWE) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Nicholas Monroe (Hoa Kỳ) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Cameron Norrie (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Philipp Petzschner (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Hans Podlipnik-Castillo (CHI) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Tim Pütz (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Miguel Ángel Reyes-Varela (MEX) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Artem Sitak (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Ken Skupski (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | John-Patrick Smith (AUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Michael Venus (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Jackson Withrow (Hoa Kỳ) | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng số | Quốc gia | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 | Hoa Kỳ (Hoa Kỳ) | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 5 | 5 | 12 | 0 | |||||
15 | Croatia (CRO) | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | 11 | 2 | |||||
15 | Anh Quốc (GBR) | 1 | 1 | 4 | 1 | 8 | 1 | 13 | 1 | ||||||
12 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | 9 | 3 | 0 | |||||
12 | Áo (AUT) | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | 3 | 8 | 1 | ||||||
9 | Pháp (FRA) | 1 | 1 | 5 | 2 | 5 | 4 | 0 | |||||||
8 | Brasil (BRA) | 2 | 4 | 2 | 0 | 8 | 0 | ||||||||
8 | Argentina (ARG) | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 5 | 0 | |||||||
8 | Ý (ITA) | 6 | 2 | 6 | 2 | 0 | |||||||||
7 | Đức (GER) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | 0 | |||||
7 | Úc (AUS) | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 0 | |||||||
6 | Nga (RUS) | 1 | 1 | 4 | 6 | 0 | 0 | ||||||||
5 | Hà Lan (NED) | 1 | 4 | 0 | 5 | 0 | |||||||||
4 | Serbia (SRB) | 2 | 2 | 4 | 0 | 0 | |||||||||
4 | Thụy Sĩ (SUI) | 1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 0 | ||||||||
4 | Ba Lan (POL) | 1 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
3 | Phần Lan (FIN) | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Nam Phi (RSA) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | Chile (CHI) | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Gruzia (GEO) | 2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | România (ROU) | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bosna và Hercegovina (BIH) | 2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Belarus (BLR) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | México (MEX) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | New Zealand (NZL) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Colombia (COL) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Hy Lạp (GRE) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Hungary (HUN) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bồ Đào Nha (POR) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Slovakia (SVK) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Cộng hòa Séc (CZE) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | El Salvador (ESA) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Israel (ISR) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Thụy Điển (SWE) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Bảng xếp hạng ATP
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là bảng xếp hạng ATP và bảng xếp hạng ATP Race trong năm của các vận động viên đơn, vận động viên đôi, và vận động viên đồng đội nằm trong top 20 tại ngày hiện tại của mùa giải 2018.[3][4][5]
Đơn
[sửa | sửa mã nguồn]
Tay vợt tham dự ATP Finals 2018
Tay vợt lọt vào nhưng không tham dự ATP Finals 2018
|
|
Vị trí số 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tay vợt nắm giữ | Ngày giành ngôi | Ngày bị soán ngôi |
---|---|---|
Rafael Nadal (ESP) | Cuối năm 2017 | 18 tháng 2 |
Roger Federer (SUI) | 19 tháng 2 | 1 tháng 4 |
Rafael Nadal (ESP) | 2 tháng 4 | 13 tháng 5 |
Roger Federer (SUI) | 14 tháng 5 | 20 tháng 5 |
Rafael Nadal (ESP) | 21 tháng 5 | 17 tháng 6 |
Roger Federer (SUI) | 18 tháng 6 | 24 tháng 6 |
Rafael Nadal (ESP) | 25 tháng 6 | 4 tháng 11 |
Novak Djokovic (SRB) | 5 tháng 11 | Cuối năm 2018 |
Đôi
[sửa | sửa mã nguồn]
Cặp đôi tham dự ATP Finals 2018
Cặp đôi lọt vào nhưng không tham dự ATP Finals 2018
|
|
Vị trí số 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tay vợt nắm giữ | Ngày giành ngôi | Ngày bị soán ngôi |
---|---|---|
Marcelo Melo (BRA) | Cuối năm 2017 | 7 tháng 1 |
Łukasz Kubot (POL) Marcelo Melo (BRA) |
8 tháng 1 | 29 tháng 4 |
Łukasz Kubot (POL) | 30 tháng 4 | 20 tháng 5 |
Mate Pavić (CRO) | 21 tháng 5 | 15 tháng 7 |
Mike Bryan (Hoa Kỳ) | 16 tháng 7 | Cuối năm 2018 |
Các trận đấu hay nhất bởi ATPWorldTour.com
[sửa | sửa mã nguồn]5 trận đấu Grand Slam hay nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Vòng | Mặt sân | Người chiến thắng | Đối thủ | Kết quả[7][8] | |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | US Open | Quarterfinal | Hard | Rafael Nadal | Dominic Thiem | 0–6, 6–4, 7–5, 6–7(4–7), 7–6(7–5) |
2. | Wimbledon | Semifinals | Grass (i) | Novak Djokovic | Rafael Nadal | 6–4, 3–6, 7–6(11–9), 3–6, 10–8 |
3. | Wimbledon | Quarterfinal | Grass | Rafael Nadal | Juan Martín del Potro | 7–5, 6–7(7–9), 4–6, 6–4, 6–4 |
4. | US Open | Third round | Hard | Marin Čilić | Alex de Minaur | 4–6, 3–6, 6–3, 6–4, 7–5 |
5. | Australian Open | Final | Hard (i) | Roger Federer | Marin Čilić | 6–2, 6–7(5–7), 6–3, 3–6, 6–1 |
Note: Both the Wimbledon semifinal between Djokovic and Nadal, and the Australian Open men's singles final were contested in their entirety indoors despite being played at traditional outdoor events
Best 5 ATP World Tour matches
[sửa | sửa mã nguồn]Event | Round | Surface | Winner | Opponent | Kết quả[9][10] | |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | Paris | Semifinal | Hard (i) | Novak Djokovic | Roger Federer | 7–6(8–6), 5–7, 7–6(7–3) |
2. | Indian Wells | Final | Hard | Juan Martín del Potro | Roger Federer | 6–4, 6–7(8–10), 7–6(7–2) |
3. | London | Final | Grass | Marin Čilić | Novak Djokovic | 5–7, 7–6(7–4), 6–3 |
4. | Madrid | Quarterfinals | Clay | Dominic Thiem | Rafael Nadal | 7–5, 6–3 |
5. | Toronto | Third Round | Hard | Rafael Nadal | Stan Wawrinka | 7–5, 7–6(7–4) |
Phân phối điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) |
200 cho các tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng, +400 cho các tay vợt thắng bán kết, +500 cho các tay vợt thắng chung kết | ||||||||
ATP World Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP World Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
ATP World Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP World Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
ATP World Tour 250 (48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP World Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ATP Announces 2017 & 2018 Calendars”. ATP. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ “ATP Calendar 2016-2017-2018” (PDF). ATP. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ “Current ATP Rankings (Singles)”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ “Current ATP Rankings (Doubles Individual)”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ a b “Current ATP Rankings (Doubles Team)”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ “Emirates ATP Race To London”. atp. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ Best Grand Slam Matches Of 2018: 5 To 3 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ The Top 2 Grand Slam Matches Of 2018 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018
- ^ The 2 Best ATP World Tour Matches Of 2018 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ Best ATP World Tour Matches Of 2018 - Part 1 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.