Bước tới nội dung

Đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá châu Á 2023 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Qatar từ ngày 12 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình với tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 26 cầu thủ, trong đó ít nhất ba người phải là thủ môn. Chỉ những cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu. Trước khi công bố đội hình chính thức, các đội phải gửi cho AFC một đội hình sơ bộ gồm 18 đến 50 cầu thủ; đội hình chính thức của mỗi quốc gia phải được nộp ít nhất mười ngày trước trận đấu đầu tiên của giải đấu (Quy định 26.7.3).[1] Việc thay thế cầu thủ được phép diễn ra cho đến sáu giờ trước trận đấu đầu tiên của đội tại Cúp bóng đá châu Á (Quy định 26.9).[1] Vào tháng 12 năm 2023, AFC đã chấp thuận tăng số lượng cầu thủ tối đa có trong danh sách cuối cùng từ 23 lên 26 (Quy định 26.7).[1] Vào ngày 4 tháng 1 năm 2024, AFC đã công bố danh sách cuối cùng kèm theo số áo của đội hình.[2]

Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là tính đến ngày 12 tháng 1 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được chơi sau khi giải đấu bắt đầu. Mỗi câu lạc bộ được liệt kê ở đây là các câu lạc bộ mà cầu thủ đại diện lần cuối trước khi tham gia giải đấu và quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ trực thuộc. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Qatar đã công bố danh sách sơ bộ gồm 27 cầu thủ vào ngày 22 tháng 12 năm 2023.[3] Ngày 30 tháng 12, Osamah Al-Tairi đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Ismaeel Mohammad.[4] Vào ngày 2 tháng 1 năm 2024, Mohammed Muntari đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Khaled Mohammed.[5] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 3 tháng 1.[6]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Tintín Márquez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saad Al-Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 84 0 Qatar Al-Sadd
2 2HV Pedro Miguel (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 90 1 Qatar Al-Sadd
3 2HV Al-Mahdi Ali Mukhtar (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (31 tuổi) 58 3 Qatar Al-Wakrah
4 3TV Mohammed Waad (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 36 0 Qatar Al-Sadd
5 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 71 0 Qatar Al-Sadd
6 3TV Abdulaziz Hatem (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 112 11 Qatar Al-Rayyan
7 4 Ahmed Alaaeldin (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 60 7 Qatar Al-Gharafa
8 3TV Ali Assadalla (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 72 12 Qatar Al-Sadd
9 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 26 3 Qatar Al-Sadd
10 3TV Hassan Al-Haydos (Đội trưởng) (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 176 39 Qatar Al-Sadd
11 4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 96 26 Qatar Al-Sadd
12 2HV Lucas Mendes (1990-07-03)3 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 1 0 Qatar Al-Wakrah
13 4 Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 8 1 Qatar Al-Wakrah
14 2HV Homam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 47 3 Qatar Al-Gharafa
15 2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 69 2 Qatar Al-Rayyan
16 2HV Boualem Khoukhi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 110 20 Qatar Al-Sadd
17 4 Ismaeel Mohammad (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 70 4 Qatar Al-Duhail
18 2HV Sultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 4 0 Qatar Al-Duhail
19 4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 96 50 Qatar Al-Duhail
20 3TV Ahmed Fatehi (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 22 0 Qatar Al-Arabi
21 1TM Salah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 4 0 Qatar Al-Duhail
22 1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 33 0 Qatar Al-Sadd
23 3TV Mostafa Meshaal (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 13 2 Qatar Al-Sadd
24 3TV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (21 tuổi) 12 0 Qatar Al-Arabi
25 4 Ahmed Al Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0 Qatar Al-Gharafa
26 3TV Khaled Mohammed (2000-06-07)7 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0 Qatar Al-Duhail

Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[7] Vào ngày 21 tháng 12, Nico Yennaris đã rút khỏi đội vì lý do cá nhân và được thay thế bởi Xu Xin.[8]

Huấn luyện viên: Serbia Aleksandar Janković


Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 53 0 Trung Quốc Shanghai Port
2 2HV Jiang Guangtai (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 21 1 Trung Quốc Shanghai Port
3 2HV Zhu Chenjie (2000-08-23)23 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 23 1 Trung Quốc Shanghai Shenhua
4 2HV Li Lei (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 12 0 Trung Quốc Beijing Guoan
5 2HV Zhang Linpeng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 101 6 Trung Quốc Shanghai Port
6 3TV Wang Shangyuan (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 12 1 Trung Quốc Henan
7 4 Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 91 32 Trung Quốc Shanghai Port
8 3TV Xu Xin (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 13 1 Trung Quốc Shanghai Port
9 4 Zhang Yuning (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 25 5 Trung Quốc Beijing Guoan
10 3TV Xie Pengfei (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 13 0 Trung Quốc Wuhan Three Towns
11 4 Tan Long (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (35 tuổi) 17 3 Trung Quốc Changchun Yatai
12 1TM Jian Tao (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Chengdu Rongcheng
13 2HV Xu Haofeng (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 4 0 Trung Quốc Shenzhen
14 1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 28 0 Trung Quốc Shandong Taishan
15 3TV Wu Xi (Đội trưởng) (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (34 tuổi) 88 9 Trung Quốc Shanghai Shenhua
16 3TV Gao Tianyi (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 4 0 Trung Quốc Beijing Guoan
17 3TV Chen Pu (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 7 0 Trung Quốc Shandong Taishan
18 3TV Dai Weijun (1999-07-25)25 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 12 0 Trung Quốc Shanghai Shenhua
19 2HV Liu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 22 0 Trung Quốc Shandong Taishan
20 4 Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 26 3 Trung Quốc Wuhan Three Towns
21 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 18 1 Trung Quốc Shandong Taishan
22 2HV Wu Shaocong (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (23 tuổi) 7 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
23 3TV Lin Liangming (1997-06-04)4 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 7 2 Trung Quốc Dalian Pro
24 2HV Jiang Shenglong (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 6 0 Trung Quốc Shanghai Shenhua
25 1TM Liu Dianzuo (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 4 0 Trung Quốc Wuhan Three Towns
26 3TV Wang Qiuming (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 5 1 Trung Quốc Tianjin Jinmen Tiger

Tajikistan

[sửa | sửa mã nguồn]

Tajikistan đã công bố danh sách sơ bộ gồm 27 cầu thủ vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[9] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Ngày 12 tháng 1, Amirbek Juraboev đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Komron Tursunov.[10]

Huấn luyện viên: Croatia Petar Šegrt

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rustam Yatimov (1998-07-13)13 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 36 0 Tajikistan Istiklol
2 2HV Zoir Dzhuraboyev (1998-09-16)16 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 32 1 Uzbekistan Neftchi Fergana
3 2HV Tabrezi Davlatmir (1998-06-06)6 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 28 0 Tajikistan Istiklol
4 2HV Kholmurod Nazarov (1992-02-04)4 tháng 2, 1992 (31 tuổi) 3 0 Tajikistan Ravshan Kulob
5 2HV Manuchekhr Safarov (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 30 0 Uzbekistan Neftchi Fergana
6 2HV Vakhdat Khanonov (2000-07-25)25 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 25 2 Iran Persepolis
7 3TV Parvizdzhon Umarbayev (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 45 9 Bulgaria CSKA 1948
8 3TV Komron Tursunov (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 28 6 Ấn Độ Gokulam Kerala
9 4 Rustam Soirov (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 12 2 Uzbekistan Lokomotiv Tashkent
10 3TV Alisher Dzhalilov (1993-08-29)29 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 20 6 Tajikistan Istiklol
11 3TV Mukhammadzhon Rakhimov (1998-10-15)15 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 48 3 Uzbekistan Bukhara
12 2HV Sodikjon Kurbonov (2003-01-19)19 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 2 0 Tajikistan Istiklol
13 3TV Amadoni Kamolov (2003-01-16)16 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 2 2 Tajikistan Istiklol
14 3TV Alisher Shukurov (2002-03-30)30 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 1 0 Tajikistan Kuktosh
15 4 Shervoni Mabatshoev (2000-12-04)4 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 17 3 Tajikistan Istiklol
16 1TM Daler Barotov (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 2 0 Tajikistan Istaravshan
17 3TV Ehson Panjshanbe (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 45 6 Tajikistan Istiklol
18 3TV Ruslan Khayloev (2003-10-29)29 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 2 0 Nga Tyumen
19 2HV Akhtam Nazarov (Đội trưởng) (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 76 5 Tajikistan Istiklol
20 3TV Alidzhoni Ayni (2004-08-06)6 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 10 0 Tajikistan Istiklol
21 3TV Vaisiddin Safarov (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 3 0 Tajikistan CSKA Pamir Dushanbe
22 4 Shahrom Samiev (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 22 7 Moldova Milsami Orhei
23 1TM Mukhriddin Khasanov (2002-09-23)23 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0 Tajikistan Istiklol
24 2HV Daler Imomnazarov (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 4 0 Tajikistan Eskhata Khujand
25 4 Nuriddin Khamrokulov (1999-10-25)25 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 12 1 Tajikistan Regar-TadAZ Tursunzoda
26 4 Muhammadali Azizboev (2003-01-04)4 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 2 0 Tajikistan Khosilot Farkhor

Liban công bố danh sách sơ bộ gồm 31 người vào ngày 16 tháng 12 năm 2023.[11] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 30 tháng 12.[12] Vào ngày 6 tháng 1 năm 2024, George Felix Melki rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Khalil Khamis.[13]

Huấn luyện viên: Montenegro Miodrag Radulović

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Khalil (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 56 0 Jordan Al-Faisaly
2 3TV Yahya El Hindi (1998-09-24)24 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 4 0 Liban Al-Ansar
3 2HV Maher Sabra (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 20 1 Liban Nejmeh
4 2HV Nour Mansour (1989-10-22)22 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 65 3 Liban Al-Ahed
5 2HV Nassar Nassar (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 18 0 Liban Al-Ansar
6 2HV Hussein Zein (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 30 0 Liban Al-Ahed
7 4 Hassan Maatouk (Đội trưởng) (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 116 23 Liban Al-Ansar
8 4 Soony Saad (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 37 7 Malaysia Penang
9 4 Hilal El-Helwe (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 50 9 Liban Bourj
10 3TV Mohamad Haidar (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 89 5 Liban Al-Ahed
11 4 Omar Chaaban (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 11 1 Anh AFC Wimbledon
12 2HV Robert Alexander Melki (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 26 0 Liban Al-Ansar
13 2HV Khalil Khamis (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Liban Al-Ahed
14 3TV Mouhammed-Ali Dhaini (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 26 0 Liban Al-Ansar
15 3TV Jihad Ayoub (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 13 0 Indonesia PSS Sleman
16 3TV Walid Shour (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 22 0 Liban Al-Ahed
17 4 Ali Al Haj (2001-02-02)2 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 13 1 Liban Al-Ahed
18 2HV Kassem El Zein (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 40 1 Liban Nejmeh
19 4 Daniel Kuri (1999-01-22)22 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 6 0 México Atlante
20 3TV Ali Tneich (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 16 1 Liban Al-Ansar
21 1TM Mostafa Matar (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 22 0 Liban Al-Ahed
22 4 Bassel Jradi (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 20 2 Thái Lan Bangkok United
23 1TM Ali Sabeh (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 9 0 Liban Nejmeh
24 4 Gabriel Bitar (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 3 0 Canada Vancouver FC
25 3TV Hasan Srour (2001-12-18)18 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 9 0 Liban Al-Ahed
26 2HV Hassan Chaitou (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 19 0 Liban Safa

Úc đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 22 tháng 12 năm 2023.[14]

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathew Ryan (Đội trưởng) (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 86 0 Hà Lan AZ
2 2HV Thomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 3 0 Nhật Bản Albirex Niigata
3 2HV Nathaniel Atkinson (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 8 0 Scotland Heart of Midlothian
4 2HV Kye Rowles (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 13 0 Scotland Heart of Midlothian
5 2HV Jordan Bos (2002-10-29)29 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 6 0 Bỉ Westerlo
6 4 Martin Boyle (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 23 6 Scotland Hibernian
7 4 Samuel Silvera (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 2 0 Anh Middlesbrough
8 3TV Connor Metcalfe (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 13 0 Đức FC St. Pauli
9 4 Bruno Fornaroli (1987-09-07)7 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 2 0 Úc Melbourne Victory
10 4 Kusini Yengi (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 1 0 Anh Portsmouth
11 4 Marco Tilio (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 7 0 Scotland Celtic
12 1TM Lawrence Thomas (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 1 0 Úc Western Sydney Wanderers
13 3TV Aiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 7 0 Bỉ Standard Liège
14 3TV Riley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 18 1 Anh Middlesbrough
15 4 Mitchell Duke (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 32 11 Nhật Bản Machida Zelvia
16 2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 63 2 Úc Melbourne City
17 3TV Keanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 12 0 Scotland St Mirren
18 1TM Joe Gauci (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 1 0 Úc Adelaide United
19 2HV Harry Souttar (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 21 10 Anh Leicester City
20 2HV Lewis Miller (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 4 0 Scotland Hibernian
21 2HV Cameron Burgess (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 3 0 Anh Ipswich Town
22 3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 60 9 Đức FC St. Pauli
23 4 Craig Goodwin (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 20 2 Ả Rập Xê Út Al-Wehda
24 3TV Patrick Yazbek (2002-04-05)5 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 0 0 Na Uy Viking
25 2HV Gethin Jones (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 0 0 Anh Bolton Wanderers
26 4 John Iredale (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đức Wehen Wiesbaden

Uzbekistan

[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan đã công bố danh sách sơ bộ gồm 28 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2023.[15] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 11 tháng 1, Husniddin Aliqulov đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Shokhboz Umarov.[16]

Huấn luyện viên: Slovenia Srečko Katanec

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Utkir Yusupov (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 21 0 Uzbekistan Navbahor Namangan
2 2HV Mukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
3 2HV Khojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 32 1 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
4 2HV Farrukh Sayfiev (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 48 1 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
5 2HV Rustam Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 28 0 Nga Rubin Kazan
6 3TV Diyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 0 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
7 3TV Otabek Shukurov (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 61 7 Thổ Nhĩ Kỳ Fatih Karagümrük
8 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 31 4 Uzbekistan Navbahor Namangan
9 3TV Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 45 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
10 3TV Jaloliddin Masharipov (đội trưởng) (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 54 10 Hy Lạp Panserraikos
11 3TV Oston Urunov (2000-12-19)19 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 21 5 Uzbekistan Navbahor Namangan
12 1TM Abduvohid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 7 0 Uzbekistan Nasaf
13 2HV Sherzod Nasrullaev (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 17 0 Uzbekistan Nasaf
14 3TV Jamshid Boltaboev (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0 Uzbekistan Navbahor Namangan
15 2HV Umar Eshmurodov (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 20 0 Uzbekistan Nasaf
16 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 3 0 Uzbekistan AGMK
17 4 Bobur Abdikholikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 11 1 Kazakhstan Ordabasy
18 2HV Abdulla Abdullaev (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 14 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan
19 3TV Azizbek Turgunboev (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 24 2 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
20 3TV Khojimat Erkinov (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 19 3 Nga Torpedo Moscow
21 4 Igor Sergeyev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 70 18 Thái Lan BG Pathum United
22 3TV Abbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 7 1 Nga CSKA Moscow
23 3TV Shokhboz Umarov (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 4 0 Kazakhstan Ordabasy
24 4 Azizbek Amonov (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 3 1 Uzbekistan Nasaf
25 2HV Abdukodir Khusanov (2004-02-29)29 tháng 2, 2004 (19 tuổi) 7 0 Pháp Lens
26 2HV Zafarmurod Abdurakhmatov (2003-04-28)28 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 0 0 Uzbekistan Nasaf

Syria đã công bố danh sách sơ bộ gồm 33 cầu thủ vào ngày 20 tháng 12 năm 2023.[17] The final squad was announced on 31 December.[18] Vào ngày 2 tháng 1 năm 2024, Mardik Mardikian rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Alaa Al Dali.[19] Vào ngày 4 tháng 1, Mohammed Osman đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Mouhamad Anez.[20] Vào ngày 10 tháng 1, Mohammad Al Hallak đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Mohammad Al Marmour.[21]

Huấn luyện viên: Argentina Héctor Cúper

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Alma (Đội trưởng) (1991-10-18)18 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 79 0 Syria Tishreen
2 2HV Aiham Ousou (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Thụy Điển BK Häcken
3 2HV Moayad Ajan (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (30 tuổi) 65 1 Syria Al-Jaish
4 3TV Ezequiel Ham (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0 Argentina Independiente Rivadavia
5 2HV Omar Midani (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 60 1 Kuwait Al-Nasr
6 2HV Amro Jenyat (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 44 1 Syria Al-Wahda
7 4 Omar Khribin (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 55 22 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
8 3TV Kamel Hmeisheh (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 27 0 Bahrain Al-Ahli
9 4 Alaa Al Dali (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 18 2 Iraq Naft Missan
10 3TV Mohammad Al Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 34 4 Liban Al-Ahed
11 4 Pablo Sabbag (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 0 0 Perú Alianza Lima
12 3TV Ammar Ramadan (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 7 0 Slovakia Dunajská Streda
13 2HV Thaer Krouma (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 33 1 Syria Al-Fotuwa
14 3TV Mouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 28 1 Bahrain Al-Riffa
15 2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 25 0 Jordan Al-Wehdat
16 3TV Elmar Abraham (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 1 0 Thụy Điển Skövde AIK
17 3TV Fahd Youssef (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 39 7 Iraq Al-Shorta
18 3TV Jalil Elías (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 0 0 Argentina San Lorenzo
19 2HV Muayad Al Khouli (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 14 0 Syria Al-Jaish
20 4 Antonio Yakoub (2002-06-12)12 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 0 0 Thụy Điển Gefle IF
21 3TV Ibrahim Hesar (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 3 0 Argentina Belgrano
22 1TM Ahmad Madania (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 22 0 Syria Jableh
23 1TM Taha Mosa (1987-05-24)24 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 6 0 Syria Al-Fotuwa
24 2HV Abdul Rahman Weiss (1998-06-14)14 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 13 0 Hy Lạp Athens Kallithea
25 4 Mahmoud Al Aswad (2003-09-14)14 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 1 0 Syria Al-Karamah
26 1TM Maksim Sarraf (2005-03-15)15 tháng 3, 2005 (18 tuổi) 0 0 Nga CSKA Moscow

Ấn Độ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ấn Độ đã công bố danh sách sơ bộ 50 cầu thủ vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[22] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 30 tháng 12.[23]

Huấn luyện viên: Croatia Igor Štimac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gurpreet Singh Sandhu (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (31 tuổi) 66 0 Ấn Độ Bengaluru
2 2HV Rahul Bheke (1990-12-06)6 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 24 1 Ấn Độ Mumbai City
3 2HV Subhasish Bose (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 35 0 Ấn Độ Mohun Bagan
4 2HV Lalchungnunga (2000-12-25)25 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1 0 Ấn Độ East Bengal
5 2HV Sandesh Jhingan (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 60 5 Ấn Độ Goa
6 2HV Akash Mishra (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 24 0 Ấn Độ Mumbai City
7 3TV Anirudh Thapa (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 53 4 Ấn Độ Mohun Bagan
8 3TV Suresh Singh Wangjam (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 22 1 Ấn Độ Bengaluru
9 4 Manvir Singh (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 37 7 Ấn Độ Mohun Bagan
10 3TV Brandon Fernandes (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 22 0 Ấn Độ Goa
11 4 Sunil Chhetri (Đội trưởng) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 145 93 Ấn Độ Bengaluru
12 3TV Liston Colaco (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 18 0 Ấn Độ Mohun Bagan
13 1TM Vishal Kaith (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 4 0 Ấn Độ Mohun Bagan
14 3TV Naorem Mahesh Singh (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 16 3 Ấn Độ East Bengal
15 3TV Udanta Singh Kumam (1996-06-14)14 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 48 2 Ấn Độ Goa
16 3TV Rahul K. P. (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (23 tuổi) 6 0 Ấn Độ Kerala Blasters
17 3TV Lallianzuala Chhangte (1997-06-08)8 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 32 7 Ấn Độ Mumbai City
18 3TV Sahal Abdul Samad (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 35 3 Ấn Độ Mohun Bagan
19 3TV Lalengmawia Ralte (2000-10-17)17 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 13 0 Ấn Độ Mumbai City
20 2HV Pritam Kotal (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 52 0 Ấn Độ Kerala Blasters
21 2HV Nikhil Poojary (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 21 1 Ấn Độ Hyderabad
22 2HV Mehtab Singh (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 8 0 Ấn Độ Mumbai City
23 1TM Amrinder Singh (1993-05-27)27 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 13 0 Ấn Độ Odisha
24 4 Vikram Partap Singh (2002-01-16)16 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 0 0 Ấn Độ Mumbai City
25 3TV Deepak Tangri (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 0 0 Ấn Độ Mohun Bagan
26 4 Ishan Pandita (1998-05-26)26 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 7 1 Ấn Độ Kerala Blasters

Iran đã công bố danh sách sơ bộ gồm 27 cầu thủ vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.[24] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2024.[25]

Huấn luyện viên: Amir Ghalenoei

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 63 0 Iran Persepolis
2 2HV Sadegh Moharrami (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 28 1 Croatia Dinamo Zagreb
3 2HV Ehsan Hajsafi (đội trưởng) (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 137 7 Hy Lạp AEK Athens
4 2HV Shojae Khalilzadeh (1989-05-14)14 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 34 1 Iran Tractor
5 2HV Milad Mohammadi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 54 1 Hy Lạp AEK Athens
6 3TV Saeid Ezatolahi (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 60 1 Đan Mạch Vejle
7 3TV Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 76 15 Hà Lan Feyenoord
8 3TV Omid Ebrahimi (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 58 1 Qatar Al-Shamal
9 4 Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 77 43 Bồ Đào Nha Porto
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 100 29 Cộng hòa Síp Omonia
11 4 Reza Asadi (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 8 1 Iran Sepahan
12 1TM Payam Niazmand (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 8 0 Iran Sepahan
13 2HV Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 46 4 Iran Persepolis
14 3TV Saman Ghoddos (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 42 3 Anh Brentford
15 3TV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 31 3 Iran Esteghlal
16 3TV Mehdi Torabi (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 47 7 Iran Persepolis
17 3TV Ali Gholizadeh (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 32 6 Ba Lan Lech Poznań
18 4 Mehdi Ghayedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 12 4 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ittihad Kalba
19 2HV Majid Hosseini (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 26 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
20 4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 75 49 Ý Roma
21 3TV Mohammad Mohebi (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 4 Nga Rostov
22 1TM Hossein Hosseini (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 10 0 Iran Esteghlal
23 3TV Ramin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (33 tuổi) 58 6 Iran Sepahan
24 2HV Aria Yousefi (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 2 0 Iran Sepahan
25 2HV Saman Fallah (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 2 0 Iran Gol Gohar
26 4 Shahriyar Moghanlou (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 2 Iran Sepahan

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đã công bố danh sách sơ bộ gồm 31 cầu thủ vào ngày 22 tháng 12 năm 2023.[26] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 13 tháng 1, Khaled Tawhid đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Hassan Hamza.[27]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Paulo Bento

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 71 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
2 2HV Abdulla Idrees (1999-08-16)16 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 7 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
3 2HV Zayed Sultan (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 3 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
4 2HV Khalid Al-Hashemi (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 9 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
5 3TV Ali Salmeen (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (28 tuổi) 56 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
6 3TV Majid Rashid (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 13 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
7 4 Ali Mabkhout (đội trưởng) (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 113 84 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
8 3TV Tahnoon Al-Zaabi (1999-04-10)10 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 22 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
9 4 Ali Saleh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 32 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
10 4 Fábio Lima (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 23 10 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
11 4 Caio Canedo (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 36 9 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
12 2HV Khalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 37 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
13 2HV Mohammed Al-Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 26 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
14 3TV Abdulla Hamad (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 8 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
15 3TV Yahia Nader (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 6 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
16 3TV Mohammed Abbas (2002-09-30)30 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
17 1TM Khalid Eisa (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 70 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
18 3TV Abdullah Ramadan (1998-03-07)7 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 42 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
19 2HV Khaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 11 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
20 4 Yahya Al-Ghassani (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 12 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
21 4 Harib Abdalla (2002-11-26)26 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 21 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
22 1TM Hassan Hamza (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
23 4 Sultan Adil (2004-05-04)4 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 6 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Kalba
24 2HV Ahmed Jamil (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 8 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
25 2HV Abdulrahman Saleh (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
26 2HV Bader Nasser (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli

Hồng Kông đã công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 19 tháng 12 năm 2023.[28] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2023, với 25 cầu thủ thay vì 26 cầu thủ được phép.[29] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2024, Sean Tse được bổ sung vào đội hình.[30]

Huấn luyện viên: Na Uy Jørn Andersen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yapp Hung Fai (đội trưởng) (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (33 tuổi) 88 0 Hồng Kông Eastern
2 2HV Sean Tse (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 8 0 Anh Radcliffe
3 2HV Oliver Gerbig (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 2 0 Hồng Kông Kitchee
4 2HV Vas Nuñez (1995-11-22)22 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 8 0 Trung Quốc Dalian Pro
5 2HV Hélio (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (37 tuổi) 35 1 Hồng Kông Kitchee
6 3TV Wu Chun Ming (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 17 0 Hồng Kông Lee Man
7 2HV Law Tsz Chun (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 25 1 Hồng Kông Kitchee
8 3TV Tan Chun Lok (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 42 3 Hồng Kông Kitchee
9 4 Matt Orr (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 19 3 Trung Quốc Guangxi Pingguo Haliao
10 3TV Wong Wai (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 43 4 Hồng Kông Lee Man
11 4 Everton Camargo (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 5 4 Hồng Kông Lee Man
12 3TV Lam Hin Ting (1999-12-09)9 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 1 0 Hồng Kông Rangers
13 2HV Li Ngai Hoi (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 9 0 Hồng Kông Rangers
14 4 Poon Pui Hin (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 7 4 Hồng Kông Kitchee
15 3TV Chang Hei Yin (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 4 0 Hồng Kông Lee Man
16 3TV Chan Siu Kwan (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 18 3 Hồng Kông Tai Po
17 2HV Shinichi Chan (2002-09-05)5 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 11 1 Hồng Kông Kitchee
18 1TM Ng Wai Him (2002-06-30)30 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 0 0 Hồng Kông Southern
19 1TM Tse Ka Wing (1999-09-04)4 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 5 0 Hồng Kông Tai Po
20 4 Michael Udebuluzor (2004-04-01)1 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 5 2 Đức FC Ingolstadt
21 2HV Yue Tze Nam (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 17 0 Trung Quốc Meizhou Hakka
22 3TV Yu Joy Yin (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 2 0 Hồng Kông Eastern
23 2HV Sun Ming Him (2000-06-19)19 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 23 2 Hồng Kông Eastern
24 3TV Ju Yingzhi (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 44 3 Hồng Kông Southern
25 4 Stefan Pereira (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (35 tuổi) 1 0 Hồng Kông Southern
26 4 Juninho (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 1 0 Hồng Kông Kitchee

Palestine đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2024.[31]

Huấn luyện viên: Tunisia Makram Daboub

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Amr Kaddoura (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Thụy Điển Landskrona BoIS
2 2HV Mohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 12 0 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
3 3TV Mohammed Rashid (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 36 2 Indonesia Bali United
4 2HV Yaser Hamed (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 26 5 Ấn Độ North East United
5 2HV Mohammed Saleh (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 26 0 Ai Cập Al-Ittihad Alexandria
6 3TV Oday Kharoub (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (30 tuổi) 23 0 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
7 2HV Musab Al-Battat (đội trưởng) (1993-11-12)12 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 56 1 Nhà nước Palestine Shabab Al-Dhahiriya
8 4 Alaa Aldeen Hassan (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 2 0 Israel Bnei Sakhnin
9 3TV Tamer Seyam (1992-11-25)25 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 59 12 Thái Lan PT Prachuap
10 3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 29 3 Nhà nước Palestine Markaz Balata
11 4 Oday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 29 10 Bỉ Charleroi
12 2HV Camilo Saldaña (1999-07-13)13 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 4 0 Chile Unión San Felipe
13 4 Shehab Qunbar (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0 Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
14 3TV Samer Zubaida (2001-04-26)26 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
15 2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 9 1 Kuwait Kazma
16 1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 1 0 Nhà nước Palestine Shabab Al-Dhahiriya
17 2HV Mousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 14 0 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
18 2HV Amid Mahajna (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 1 0 Israel Hapoel Umm al-Fahm
19 4 Mahmoud Wadi (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 20 0 Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
20 4 Zaid Qunbar (2002-09-04)4 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0 Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
21 3TV Islam Batran (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 27 5 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
22 1TM Rami Hamadeh (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 42 0 Nhà nước Palestine Jabal Al Mukaber
23 3TV Ataa Jaber (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 0 Azerbaijan Neftchi Baku
24 2HV Mahdi Issa (1998-11-03)3 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
25 2HV Samer Jundi (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 7 0 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
26 1TM Baraa Kharoub (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 0 0 Nhà nước Palestine Markaz Balata

Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2024.[32]

Huấn luyện viên: Hajime Moriyasu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daiya Maekawa (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1 0 Nhật Bản Vissel Kobe
2 2HV Yukinari Sugawara (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 9 1 Hà Lan AZ
3 2HV Shogo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 24 1 Qatar Al-Rayyan
4 2HV Ko Itakura (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 22 1 Đức Borussia Mönchengladbach
5 3TV Hidemasa Morita (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 28 2 Bồ Đào Nha Sporting CP
6 3TV Wataru Endō (đội trưởng) (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (30 tuổi) 55 2 Anh Liverpool
7 3TV Kaoru Mitoma (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 18 7 Anh Brighton & Hove Albion
8 3TV Takumi Minamino (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 52 18 Pháp Monaco
9 4 Ayase Ueda (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 19 7 Hà Lan Feyenoord
10 3TV Ritsu Dōan (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 42 7 Đức SC Freiburg
11 4 Mao Hosoya (2001-09-07)7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 1 Nhật Bản Kashiwa Reysol
12 1TM Taishi Brandon Nozawa (2002-12-25)25 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản FC Tokyo
13 3TV Keito Nakamura (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 5 5 Pháp Reims
14 3TV Junya Itō (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 51 13 Pháp Reims
15 2HV Kōki Machida (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 6 0 Bỉ Union Saint-Gilloise
16 2HV Seiya Maikuma (1997-10-16)16 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 4 0 Nhật Bản Cerezo Osaka
17 3TV Reo Hatate (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 5 0 Scotland Celtic
18 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 48 9 Đức VfL Bochum
19 2HV Yūta Nakayama (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 20 0 Anh Huddersfield Town
20 3TV Takefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 29 3 Tây Ban Nha Real Sociedad
21 2HV Hiroki Itō (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 13 1 Đức VfB Stuttgart
22 2HV Takehiro Tomiyasu (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 37 1 Anh Arsenal
23 1TM Zion Suzuki (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 4 0 Bỉ Sint-Truiden
24 2HV Tsuyoshi Watanabe (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 2 0 Bỉ Gent
25 4 Daizen Maeda (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 13 3 Scotland Celtic
26 3TV Kaishū Sano (2000-12-30)30 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0 Nhật Bản Kashima Antlers

Indonesia đã công bố danh sách sơ bộ gồm 29 cầu thủ vào ngày 19 tháng 12 năm 2023.[33] Đội hình đã giảm xuống còn 28 cầu thủ vào ngày 20 tháng 12 khi Yance Sayuri rút lui vì chấn thương.[34] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 11 tháng 1, Saddil Ramdani được thay thế bởi Adam Alis.[35] Vào ngày 14 tháng 1, Syahrul Trisna rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Nadeo Argawinata.[36]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Shin Tae-yong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 5 0 Indonesia Persis Solo
2 3TV Yakob Sayuri (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 14 2 Indonesia PSM Makassar
3 2HV Elkan Baggott (2002-10-23)23 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 19 2 Anh Ipswich Town
4 2HV Jordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (31 tuổi) 10 1 Malaysia Johor Darul Ta'zim
5 2HV Rizky Ridho (2001-11-21)21 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 27 3 Indonesia Persija Jakarta
6 2HV Sandy Walsh (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 4 0 Bỉ Mechelen
7 3TV Marselino Ferdinan (2004-09-09)9 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 14 2 Bỉ Deinze
8 3TV Witan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 35 9 Indonesia Bhayangkara
9 4 Dimas Drajad (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 11 6 Indonesia Persikabo 1973
10 3TV Egy Maulana (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 21 8 Indonesia Dewa United
11 4 Rafael Struick (2003-03-27)27 tháng 3, 2003 (20 tuổi) 4 0 Hà Lan ADO Den Haag
12 2HV Pratama Arhan (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 36 3 Nhật Bản Tokyo Verdy
13 2HV Edo Febriansah (1997-07-25)25 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 13 0 Indonesia Persib Bandung
14 2HV Asnawi Mangkualam (đội trưởng) (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 36 1 Hàn Quốc Jeonnam Dragons
15 3TV Ricky Kambuaya (1996-05-05)5 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 32 5 Indonesia Dewa United
16 4 Hokky Caraka (2004-08-21)21 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 3 2 Indonesia PSS Sleman
17 3TV Adam Alis (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 9 1 Indonesia Borneo Samarinda
18 4 Ramadhan Sananta (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 7 4 Indonesia Persis Solo
19 2HV Wahyu Prasetyo (1998-03-21)21 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 1 0 Indonesia PSIS Semarang
20 2HV Shayne Pattynama (1998-08-11)11 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 5 1 Na Uy Viking
21 1TM Ernando Ari (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (21 tuổi) 5 0 Indonesia Persebaya Surabaya
22 4 Dendy Sulistyawan (1996-10-12)12 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 16 5 Indonesia Bhayangkara
23 3TV Marc Klok (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 18 4 Indonesia Persib Bandung
24 3TV Ivar Jenner (2004-01-10)10 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 2 0 Hà Lan Utrecht
25 2HV Justin Hubner (2003-09-14)14 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0 Anh Wolverhampton Wanderers
26 1TM Nadeo Argawinata (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 24 0 Indonesia Borneo Samarinda

Iraq đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 27 tháng 12 năm 2023.[37] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2024, Amjad Attwan đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Akam Hashim.[38]

Huấn luyện viên:: Tây Ban Nha Jesús Casas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fahad Talib (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 19 0 Iran Sanat Naft Abadan
2 2HV Rebin Sulaka (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 34 0 Thụy Điển IF Brommapojkarna
3 2HV Hussein Ali (2002-03-01)1 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 4 0 Hà Lan Heerenveen
4 2HV Saad Natiq (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 33 0 Ả Rập Xê Út Abha
5 2HV Frans Putros (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 14 0 Thái Lan Port
6 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 90 7 Iran Mes Rafsanjan
7 3TV Youssef Amyn (2003-08-21)21 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 2 1 Đức Eintracht Braunschweig
8 3TV Ibrahim Bayesh (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 46 6 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
9 4 Ali Al-Hamadi (2002-03-01)1 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 11 3 Anh AFC Wimbledon
10 4 Mohanad Ali (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 40 18 Iraq Al-Shorta
11 3TV Zidane Iqbal (2003-04-27)27 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 4 0 Hà Lan Utrecht
12 1TM Jalal Hassan (đội trưởng) (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 75 0 Iraq Al-Zawraa
13 3TV Bashar Resan (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 59 4 Qatar Qatar SC
14 3TV Akam Hashim (1998-08-16)16 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Iraq Erbil
15 2HV Allan Mohideen (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 2 0 Thụy Điển Utsiktens BK
16 3TV Amir Al-Ammari (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 23 1 Thụy Điển Halmstads BK
17 3TV Ali Jasim (2004-01-20)20 tháng 1, 2004 (19 tuổi) 4 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Aymen Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 68 17 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
19 3TV Danilo Al-Saed (1999-02-24)24 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 2 0 Na Uy Sandefjord
20 3TV Osama Rashid (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 29 1 Bồ Đào Nha Vizela
21 3TV Ahmad Allée (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 3 0 Pháp Rouen
22 1TM Ahmed Basil (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 4 0 Iraq Al-Shorta
23 2HV Merchas Doski (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 9 0 Cộng hòa Séc Slovácko
24 2HV Zaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 4 0 Iraq Al-Talaba
25 2HV Ahmed Yahya (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 3 0 Iraq Al-Shorta
26 3TV Montader Madjed (2005-04-24)24 tháng 4, 2005 (18 tuổi) 0 0 Thụy Điển Hammarby IF

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam đã công bố danh sách sơ bộ gồm 34 cầu thủ vào ngày 25 tháng 12 năm 2023.[39] Phạm Văn Luân được bổ sung vào đội vào ngày 28 tháng 12.[40] Nguyễn Thành ChungHoàng Văn Toản rút lui vì chấn thương vào ngày 29 tháng 12 và được thay thế bởi Bùi Tiến DũngHồ Tấn Tài. Vào ngày 31 tháng 12, Đặng Văn Lâm, Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Đức ChiếnNguyễn Thanh Nhàn rút lui vì chấn thương.[41] Vào ngày 3 tháng 1 năm 2024, Quế Ngọc HảiNguyễn Tiến Linh rút lui trong tình trạng bị thương. Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1.[2] Cùng ngày, Nguyễn Hoàng Đức rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Nguyễn Văn Trường. Ngày 12 tháng 1, Triệu Việt Hưng được thay thế bởi Lê Ngọc Bảo.[42]

Huấn luyện viên: Pháp Philippe Troussier

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Filip (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 1 0 Việt Nam Công an Hà Nội
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 55 1 Việt Nam Hà Nội
3 2HV Võ Minh Trọng (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 5 0 Việt Nam Becamex Bình Dương
4 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 24 4 Việt Nam Công an Hà Nội
5 2HV Giáp Tuấn Dương (2002-09-07)7 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 4 0 Việt Nam Công an Hà Nội
6 2HV Nguyễn Thanh Bình (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 17 1 Việt Nam Thể Công – Viettel
7 3TV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 6 0 Việt Nam Hà Nội
8 3TV Đỗ Hùng Dũng (đội trưởng) (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 38 1 Việt Nam Hà Nội
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 58 7 Việt Nam Thép Xanh Nam Định
10 4 Phạm Tuấn Hải (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 25 4 Việt Nam Hà Nội
11 3TV Nguyễn Tuấn Anh (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 41 1 Việt Nam LPBank Hoàng Anh Gia Lai
12 2HV Phan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 9 0 Việt Nam Thể Công – Viettel
13 3TV Trương Tiến Anh (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 7 1 Việt Nam Thể Công – Viettel
14 4 Nguyễn Văn Trường (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 1 0 Việt Nam Hà Nội
15 4 Nguyễn Đình Bắc (2004-08-19)19 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 6 1 Việt Nam Quảng Nam
16 3TV Nguyễn Thái Sơn (2003-07-13)13 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 7 0 Việt Nam Đông Á Thanh Hóa
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 45 5 Việt Nam Công an Hà Nội
18 3TV Nguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0 Việt Nam Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 57 10 Việt Nam Công an Hà Nội
20 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 16 0 Việt Nam Công an Hà Nội
21 1TM Nguyễn Đình Triệu (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 3 0 Việt Nam Hải Phòng
22 4 Khuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 9 1 Việt Nam Thể Công – Viettel
23 1TM Nguyễn Văn Việt (2002-07-12)12 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
24 4 Nguyễn Văn Tùng (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 4 0 Việt Nam Hà Nội
25 3TV Lê Phạm Thành Long (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 2 0 Việt Nam Công an Hà Nội
26 2HV Lê Ngọc Bảo (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 1 0 Việt Nam MerryLand Quy Nhơn Bình Định

Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 28 tháng 12 năm 2023.[43]

Huấn luyện viên: Đức Jürgen Klinsmann

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 79 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
2 2HV Lee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 11 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 69 2 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 55 4 Đức Bayern Munich
5 3TV Park Yong-woo (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 7 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
6 3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 49 5 Serbia Red Star Belgrade
7 4 Son Heung-min (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 116 41 Anh Tottenham Hotspur
8 3TV Hong Hyun-seok (1999-06-16)16 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 4 0 Bỉ Gent
9 4 Cho Gue-sung (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 30 8 Đan Mạch Midtjylland
10 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 77 9 Đức Mainz 05
11 4 Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 59 12 Anh Wolverhampton Wanderers
12 1TM Song Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 1 0 Nhật Bản Shonan Bellmare
13 3TV Lee Soon-min (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0 Hàn Quốc Gwangju
14 3TV Moon Seon-min (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 16 2 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
15 2HV Jung Seung-hyun (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 19 1 Hàn Quốc Ulsan HD
16 3TV Park Jin-seop (1995-10-23)23 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
17 3TV Jeong Woo-yeong (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 15 3 Đức VfB Stuttgart
18 3TV Lee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 18 4 Pháp Paris Saint-Germain
19 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 103 7 Hàn Quốc Ulsan HD
20 4 Oh Hyeon-gyu (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 7 0 Scotland Celtic
21 1TM Jo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 24 0 Hàn Quốc Ulsan HD
22 2HV Seol Young-woo (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 7 0 Hàn Quốc Ulsan HD
23 2HV Kim Tae-hwan (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 24 0 Hàn Quốc Ulsan HD
24 2HV Kim Ju-sung (2000-12-12)12 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Seoul
25 2HV Kim Ji-soo (2004-12-24)24 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 0 0 Anh Brentford
26 3TV Yang Hyun-jun (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 1 0 Scotland Celtic

Malaysia đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 19 tháng 12 năm 2023.[44]

Coach: Hàn Quốc Kim Pan-gon

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Azri Ghani (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 0 0 Malaysia Kuala Lumpur City
2 2HV Matthew Davies (đội trưởng) (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (28 tuổi) 47 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
3 2HV Shahrul Saad (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 54 5 Malaysia Johor Darul Ta'zim
4 2HV Daniel Ting (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 4 1 Malaysia Sabah
5 2HV Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 26 1 Malaysia Johor Darul Ta'zim
6 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 24 0 Malaysia Sabah
7 4 Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 29 14 Malaysia Selangor
8 3TV Stuart Wilkin (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 16 4 Malaysia Sabah
9 4 Darren Lok (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 30 6 Malaysia Sabah
10 3TV Endrick (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 9 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
11 4 Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 58 20 Malaysia Johor Darul Ta'zim
12 4 Arif Aiman Hanapi (2002-05-04)4 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 23 6 Malaysia Johor Darul Ta'zim
13 4 Mohamadou Sumareh (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 31 7 Malaysia Johor Darul Ta'zim
14 3TV Syamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 32 1 Malaysia Johor Darul Ta'zim
15 2HV Junior Eldstål (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 21 0 Indonesia Dewa United
16 1TM Syihan Hazmi (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 18 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
17 4 Paulo Josué (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (34 tuổi) 8 4 Malaysia Kuala Lumpur City
18 3TV Brendan Gan (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 34 1 Malaysia Selangor
19 4 Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 46 10 Malaysia Johor Darul Ta'zim
20 3TV Afiq Fazail (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 5 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
21 2HV Dion Cools (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 21 4 Thái Lan Buriram United
22 2HV La'Vere Corbin-Ong (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 31 4 Malaysia Johor Darul Ta'zim
23 1TM Sikh Izhan (2002-03-22)22 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 1 0 Malaysia Negeri Sembilan
24 3TV Natxo Insa (1986-06-09)9 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 1 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
25 2HV Khuzaimi Piee (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 9 0 Malaysia Selangor
26 4 Romel Morales (1997-08-23)23 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0 Malaysia Kuala Lumpur City

Jordan đã công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 20 tháng 12 năm 2023.[45] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.[46]

Huấn luyện viên: Maroc Hussein Ammouta

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yazid Abu Layla (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 35 0 Ả Rập Xê Út Al-Jabalain
2 2HV Mohammad Abu Hasheesh (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 26 0 Liban Al-Ahed
3 2HV Abdallah Nasib (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (29 tuổi) 28 2 Jordan Al-Hussein
4 2HV Bara' Marei (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 12 0 Jordan Al-Faisaly
5 2HV Yazan Al-Arab (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 50 1 Iraq Al-Shorta
6 3TV Mohannad Abu Taha (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (20 tuổi) 2 0 Jordan Al-Wehdat
7 3TV Mohammad Abu Zrayq (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 24 2 Libya Al-Ahli Tripoli
8 3TV Noor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 42 1 Malaysia Selangor
9 4 Ali Olwan (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (23 tuổi) 34 9 Qatar Al-Shamal
10 3TV Musa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 63 12 Pháp Montpellier
11 4 Yazan Al-Naimat (1999-06-04)4 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 35 11 Qatar Al-Ahli
12 1TM Abdallah Al-Fakhouri (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 11 0 Jordan Al-Wehdat
13 3TV Mahmoud Al-Mardi (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 52 7 Jordan Al-Hussein
14 3TV Rajaei Ayed (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 48 0 Jordan Al-Hussein
15 3TV Ibrahim Sadeh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 26 1 Qatar Al-Khor
16 2HV Feras Shelbaieh (1993-11-27)27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 33 2 Jordan Al-Wehdat
17 2HV Salem Al-Ajalin (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (35 tuổi) 29 2 Jordan Al-Faisaly
18 3TV Saleh Rateb (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 34 0 Jordan Al-Wehdat
19 2HV Anas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 114 7 Jordan Al-Faisaly
20 4 Hamza Al-Dardour (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 121 35 Jordan Al-Hussein
21 3TV Nizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 14 1 Jordan Al-Faisaly
22 1TM Ahmad Al-Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0 Jordan Shabab Al-Ordon
23 2HV Ihsan Haddad (đội trưởng) (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (29 tuổi) 69 2 Jordan Al-Faisaly
24 3TV Yousef Abu Jalboush (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 4 0 Jordan Al-Faisaly
25 3TV Anas Al-Awadat (1998-05-29)29 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 12 0 Jordan Al-Wehdat
26 3TV Fadi Awad (1993-03-26)26 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 5 0 Malaysia PDRM

Bahrain đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.[47] Vào ngày 13 tháng 1 năm 2024, Ahmed Bughammar được thay thế bởi Salem Hussain.[48]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Antonio Pizzi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdulkarim Fardan (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 1 0 Bahrain Al-Riffa
2 2HV Amine Benadi (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 21 0 Bahrain Al-Muharraq
3 2HV Waleed Al Hayam (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (32 tuổi) 104 0 Bahrain Al-Muharraq
4 2HV Sayed Baqer (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 29 0 Bahrain Al-Riffa
5 3TV Mohamed Abdulwahab (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 18 1 Bahrain Al-Najma
6 3TV Mohamed Al-Hardan (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 29 2 Bahrain Al-Khaldiya
7 3TV Ali Madan (1995-11-30)30 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 83 11 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman
8 3TV Mohamed Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 54 14 Kuwait Kuwait SC
9 4 Abdulla Yusuf Helal (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 96 13 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
10 3TV Kamil Al-Aswad (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 92 12 Bahrain Al-Riffa
11 3TV Ebrahim Al-Khattal (2000-09-19)19 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 17 3 Bahrain Manama
12 3TV Ali Hassan Isa (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 3 0 Bahrain Al-Riffa
13 3TV Moses Atede (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 3 0 Malaysia Kedah Darul Aman
14 4 Abdullah Al-Hashsash (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 8 2 Bahrain Al-Ahli
15 3TV Jasim Al-Shaikh (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 59 4 Bahrain Al-Riffa
16 3TV Mohammed Abdul Qayoom (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 2 0 Bahrain Al-Riffa
17 2HV Salem Hussain (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 0 0 Bahrain Al-Shabab
18 2HV Mohamed Adel (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 32 0 Bahrain Al-Khaldiya
19 2HV Hazza Ali (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 6 0 Bahrain Al-Riffa
20 4 Mahdi Al-Humaidan (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 54 5 Bahrain Al-Khaldiya
21 1TM Sayed Mohammed Jaffer (đội trưởng) (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 161 0 Bahrain Al-Muharraq
22 1TM Ebrahim Lutfalla (1992-09-24)24 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 12 0 Bahrain Al-Ahli
23 2HV Abdullah Al-Khalasi (2003-09-02)2 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 4 1 Bahrain Al-Muharraq
24 3TV Jasim Khelaif (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 11 0 Bahrain East Riffa
25 3TV Ibrahim Al-Wali (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 1 0 Bahrain Al-Najma
26 2HV Hussain Al-Eker (2001-09-30)30 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 1 0 Bahrain Al-Riffa

Ả Rập Xê Út

[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út đã công bố danh sách sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2023.[49] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2024.[50] Vào ngày 13 tháng 1, Nawaf Al-Aqidi, Abbas Al-HassanAyman Yahya đã bị loại khỏi đội vì lý do kỷ luật và được thay thế bởi Mohammed Al-Rubaie, Mohammed Al-BreikTalal Haji.[51] Vào ngày 16 tháng 1 năm 2024, Fahad Al-Muwallad đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Rayane Hamidou.[52]

Huấn luyện viên: Ý Roberto Mancini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mohammed Al-Rubaie (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 7 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
2 2HV Fawaz Al-Sqoor (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3 2HV Awn Al-Saluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 2 0 Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
4 2HV Ali Lajami (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
5 2HV Ali Al-Bulaihi (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 47 1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
6 3TV Eid Al-Muwallad (2001-12-14)14 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Okhdood
7 3TV Mukhtar Ali (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 6 0 Ả Rập Xê Út Al-Fateh
8 3TV Abdulellah Al-Malki (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 32 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
9 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 36 6 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
10 3TV Salem Al-Dawsari (đội trưởng) (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 78 22 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
11 4 Saleh Al-Shehri (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 29 15 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
12 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 31 1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
13 2HV Hassan Kadesh (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 3 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
14 4 Talal Haji (2007-09-16)16 tháng 9, 2007 (16 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
15 3TV Abdullah Al-Khaibari (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 18 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
16 3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 18 2 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
17 2HV Hassan Al-Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 26 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
18 3TV Abdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 21 2 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
19 2HV Rayane Hamidou (2002-04-13)13 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
20 4 Abdullah Radif (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 7 1 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
21 1TM Raghed Al-Najjar (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
22 1TM Ahmed Al-Kassar (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Fayha
23 3TV Mohamed Kanno (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 47 2 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
24 3TV Nasser Al-Dawsari (1998-12-19)19 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 16 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
25 2HV Mohammed Al-Breik (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 42 1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
26 3TV Faisal Al-Ghamdi (2001-08-13)13 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

Thái Lan đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2024.[53] Vào ngày 7 tháng 1, Ekanit Panya đã từ chối lệnh triệu tập tham dự giải đấu và được thay thế bởi Picha Autra.[54]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Masatada Ishii

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Siwarak Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (39 tuổi) 33 0 Thái Lan Buriram United
2 2HV Santiphap Channgom (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 2 0 Thái Lan BG Pathum United
3 2HV Theerathon Bunmathan (đội trưởng) (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 98 7 Thái Lan Buriram United
4 2HV Elias Dolah (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 13 1 Indonesia Bali United
5 3TV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 31 0 Thái Lan BG Pathum United
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 75 6 Thái Lan BG Pathum United
7 3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 29 7 Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
8 3TV Picha Autra (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 8 0 Thái Lan Muangthong United
9 4 Supachai Chaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 31 5 Thái Lan Buriram United
10 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 14 6 Bỉ OH Leuven
11 3TV Bordin Phala (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 39 6 Thái Lan Port
12 2HV Nicholas Mickelson (1999-07-24)24 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 7 1 Đan Mạch OB
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 8 0 Thái Lan Muangthong United
14 3TV Rungrath Poomchantuek (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 5 0 Thái Lan Bangkok United
15 4 Teerasak Poeiphimai (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 7 0 Thái Lan Port
16 2HV Jakkapan Praisuwan (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 11 1 Thái Lan BG Pathum United
17 2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 41 6 Thái Lan Buriram United
18 3TV Weerathep Pomphan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 25 0 Thái Lan Muangthong United
19 3TV Pathompol Charoenrattanapirom (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 20 1 Thái Lan Port
20 1TM Saranon Anuin (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 0 0 Thái Lan Chiangrai United
21 2HV Suphanan Bureerat (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 16 1 Thái Lan Port
22 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 12 1 Thái Lan Chonburi
23 1TM Patiwat Khammai (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0 Thái Lan Bangkok United
24 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 14 2 Thái Lan Port
25 3TV Peeradon Chamratsamee (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 17 2 Thái Lan Buriram United
26 2HV Suphan Thongsong (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 12 0 Thái Lan Bangkok United

Kyrgyzstan

[sửa | sửa mã nguồn]

Kyrgyzstan đã công bố danh sách sơ bộ gồm 32 cầu thủ vào ngày 1 tháng 12 năm 2023.[55] Vào ngày 25 tháng 12, Azim Azarov đã được thêm vào đội hình. Vào ngày 30 tháng 12, Erbol Atabayev đã rút khỏi đội hình vì chấn thương. Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 16 tháng 1, Kurmanbek Nurlanbekov đã được thay thế bởi Alimardon Shukurov. Sau sự thay thế này, số áo của Adil Kadyrzhanov đã được chuyển từ 22 sang 4 và Shukurov được trao chiếc áo số 22.[56]

Huấn luyện viên: Slovakia Štefan Tarkovič

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erzhan Tokotayev (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 18 0 Thổ Nhĩ Kỳ Şanlıurfaspor
2 2HV Khristiyan Brauzman (2003-08-15)15 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 13 0 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
3 2HV Tamirlan Kozubayev (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 48 2 Hồng Kông Eastern
4 3TV Adil Kadyrzhanov (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 1 0 Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
5 2HV Ayzar Akmatov (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 21 1 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
6 2HV Amantur Shamurzayev (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 0 0 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
7 4 Joel Kojo (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 8 2 Uzbekistan Dinamo Samarqand
8 3TV Azim Azarov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 6 1 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
9 4 Ernist Batyrkanov (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 27 3 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
10 3TV Gulzhigit Alykulov (2000-11-25)25 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 27 4 Belarus Neman Grodno
11 2HV Bekzhan Sagynbayev (1994-09-11)11 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 35 4 Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
12 3TV Odilzhon Abdurakhmanov (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 34 2 Kazakhstan Maktaaral
13 1TM Sultan Chomoev (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 0 0 Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
14 2HV Aleksandr Mishchenko (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 15 0 Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
15 3TV Kai Merk (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 7 1 Luxembourg Union Titus Pétange
16 1TM Marsel Islamkulov (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 1 0 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
17 2HV Suyuntbek Mamyraliyev (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0 Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
18 2HV Kayrat Zhyrgalbek uulu (đội trưởng) (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 65 4 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
19 3TV Beknaz Almazbekov (2005-06-23)23 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
20 2HV Bakhtiyar Duyshobekov (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 41 3 Kyrgyzstan Muras United
21 3TV Farkhat Musabekov (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 55 2 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
22 3TV Alimardon Shukurov (1999-09-28)28 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 28 5 Belarus Neman Grodno
23 3TV Nurdoolot Stalbekov (2001-09-13)13 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 1 0 Kyrgyzstan Alay
24 3TV Kimi Merk (2004-07-06)6 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 3 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
25 4 Dastanbek Toktosunov (2002-09-02)2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0 Kyrgyzstan Neftchi Kochkor-Ata
26 3TV Atay Dzhumashev (1998-09-15)15 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 4 0 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant

Oman đã công bố danh sách sơ bộ gồm 29 cầu thủ vào ngày 10 tháng 12 năm 2023.[57] Vào ngày 19 tháng 12, Muhammad Al-Amiri đã rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Juma Al-Habsi.[58] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2]

Huấn luyện viên: Croatia Branko Ivanković

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Al-Mukhaini (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 22 0 Oman Al-Nahda
2 2HV Ghanim Al-Habashi (1998-08-04)4 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Oman Al-Nahda
3 3TV Fahmi Durbin (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 30 0 Oman Al-Nasr
4 3TV Arshad Al-Alawi (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 31 7 Oman Al-Seeb
5 2HV Juma Al-Habsi (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 28 0 Oman Ibri
6 2HV Ahmed Al-Khamisi (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 36 0 Oman Al-Seeb
7 4 Issam Al-Sabhi (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 34 8 Oman Al-Nahda
8 4 Zahir Al-Aghbari (1999-05-28)28 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 33 0 Oman Al-Seeb
9 3TV Omar Al-Malki (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 14 4 Oman Al-Nahda
10 3TV Jameel Al-Yahmadi (1996-07-27)27 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 59 3 Qatar Al-Kharaitiyat
11 4 Muhsen Al-Ghassani (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 46 8 Oman Al-Seeb
12 3TV Abdullah Fawaz (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 33 5 Oman Al-Nahda
13 3TV Mataz Saleh (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 23 3 Oman Dhofar
14 2HV Ahmed Al-Kaabi (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 31 0 Oman Al-Nahda
15 3TV Musab Al-Mamari (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 12 0 Oman Al-Nasr
16 2HV Khalid Al-Braiki (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 32 0 Oman Al-Shabab
17 2HV Ali Al-Busaidi (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (32 tuổi) 76 1 Oman Al-Seeb
18 1TM Faiz Al-Rushaidi (đội trưởng) (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 67 0 Bahrain Manama
19 2HV Mahmood Al-Mushaifri (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 28 0 Oman Al-Nasr
20 3TV Salaah Al-Yahyaei (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 47 8 Oman Al-Nahda
21 2HV Abdulaziz Al-Gheilani (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 14 0 Oman Al-Nahda
22 1TM Ahmed Al-Rawahi (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 5 0 Oman Al-Seeb
23 3TV Harib Al-Saadi (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 78 1 Oman Al-Nahda
24 3TV Tamim Al-Balushi (1999-11-03)3 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 3 0 Oman Al-Seeb
25 4 Abdullah Al-Mushaifri (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 0 0 Oman Dhofar
26 4 Abdulrahman Al-Mushaifri (1998-08-16)16 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 5 0 Oman Al-Seeb

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo độ tuổi

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đội trưởng lớn tuổi nhất: Ấn Độ Sunil Chhetri (39 năm, 162 ngày)
  • Đội trưởng trẻ tuổi nhất: Indonesia Asnawi Mangkualam (24 năm, 100 ngày)

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
cầu thủ Câu lạc bộ
14 Malaysia Johor Darul Ta'zim
11 Qatar Al-Sadd
10 Liban Al-Ahed, Tajikistan Istiklol
9 Bahrain Al-Riffa, Oman Al-Nahda, Ả Rập Xê Út Al-Hilal
8 Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant, Oman Al-Seeb
7 Hồng Kông Kitchee, Ấn Độ Mohun Bagan, Jordan Al-Faisaly, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira, Uzbekistan Pakhtakor Tashkent, Việt Nam Công an Hà Nội, Việt Nam Hà Nội
6 Ấn Độ Mumbai City, Jordan Al-Wehdat, Liban Al-Ansar, Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds, Thái Lan Buriram United, Thái Lan Port
5 Trung Quốc Shanghai Port, Iran Sepahan, Iraq Al-Shorta, Hàn Quốc Ulsan HD, Kyrgyzstan Dordoi Bishkek, Qatar Al-Duhail, Ả Rập Xê Út Al-Nassr, Scotland Celtic, Thái Lan BG Pathum United, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli, Uzbekistan Nasaf

Theo quốc tịch câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Câu lạc bộ AFC
33  Qatar
31  UAE
30  Ả Rập Xê Út
29  Malaysia
28  Trung Quốc,  Ấn Độ
27  Thái Lan
26  Việt Nam
25  Bahrain
24  Oman
22  Hồng Kông,  Uzbekistan
21  Liban
20  Indonesia
18  Jordan
17  Kyrgyzstan,  Tajikistan
15  Iran
14  Palestine
12  Iraq,  Hàn Quốc
10  Nhật Bản
8  Syria
4  Úc
3  Kuwait
Cầu thủ Các câu lạc bộ ngoài AFC
19  Anh
12  Đức
10  Bỉ,  Scotland
8  Hà Lan,  Thụy Điển
7  Pháp
6  Nga
5  Thổ Nhĩ Kỳ
4  Hy Lạp
3  Đan Mạch,  Na Uy,  Bồ Đào Nha
3  Argentina,  Kazakhstan
2  Belarus,  Cộng hòa Séc,  Ai Cập,
1  Azerbaijan,  Bulgaria,  Canada,  Chile,  Croatia,  Síp,  Ý,  Libya,  Luxembourg,  México,  Moldova,  Perú,  Ba Lan,  Serbia,  Slovakia,  Tây Ban Nha

Theo liên đoàn câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Liên đoàn
497 AFC
117 UEFA
5 CONMEBOL
3 CAF
2 CONCACAF

Bởi đại diện của giải đấu trong nước

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia Cầu thủ
 Ấn Độ 26
 Qatar 26
 Ả Rập Xê Út 26
 UAE 26
 Việt Nam 26
 Trung Quốc 25
 Malaysia 24
 Oman 24
 Bahrain 22
 Thái Lan 22
 Hồng Kông 21
 Liban 19
 Tajikistan 19
 Kyrgyzstan 17
 Indonesia 16
 Jordan 16
 Uzbekistan 16
 Palestine 14
 Iran 12
 Hàn Quốc 11
 Iraq 9
 Syria 8
 Nhật Bản 5
 Úc 4

Tuổi trung bình của các đội

[sửa | sửa mã nguồn]
Tuổi trung bình Các quốc gia
29  Iran,  Liban
28  Thái Lan,  Malaysia,  Trung Quốc
27  Jordan,  Hồng Kông,  Oman,  Hàn Quốc,  Qatar,  Syria,  Bahrain
26  Ả Rập Xê Út,  Úc,  Ấn Độ,  Palestine
25  Tajikistan,  UAE,  Iraq,  Nhật Bản,  Uzbekistan
24  Indonesia,  Kyrgyzstan,  Việt Nam

Đại diện huấn luyện viên theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên in đậm đại diện cho quốc gia của họ.

Số Quốc gia Huấn luyện viên
3  Croatia Branko Ivanković (Oman), Petar Šegrt (Tajikistan), Igor Štimac (Ấn Độ)
 Tây Ban Nha Jesús Casas (Iraq), Tintín Márquez (Qatar), Juan Antonio Pizzi (Bahrain)
2  Nhật Bản Hajime Moriyasu, Masatada Ishii (Thái Lan)
 Hàn Quốc Kim Pan-gon (Malaysia), Shin Tae-yong (Indonesia)
1  Argentina Héctor Cúper (Syria)
 Úc Graham Arnold
 Pháp Philippe Troussier (Việt Nam)
 Đức Jürgen Klinsmann (Hàn Quốc)
 Iran Amir Ghalenoei
 Ý Roberto Mancini (Ả Rập Xê Út)
 Montenegro Miodrag Radulović (Li-băng)
 Morocco Hussein Ammouta (Jordan)
 Na Uy Jørn Andersen (Hồng Kông)
 Bồ Đào Nha Paulo Bento (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
 Serbia Aleksandar Janković (Trung Quốc)
 Slovakia Štefan Tarkovič (Kyrgyzstan)
 Slovenia Srečko Katanec (Uzbekistan)
 Tunisia Makram Daboub (Palestine)

Tài liệu tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “AFC Asian Cup 2023 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation.
  2. ^ a b c d e f g h “AFC Asian Cup 2023 Qatar squad lists” (PDF). Asian Football Confederation.
  3. ^ “ماركيز لوبيز يختار 27 لاعباً في القائمة” [Marquez Lopez selects 27 players for Al-Anabi’s list for the preparatory camp in preparation for the Asian Cup Qatar 2023] (bằng tiếng Ả Rập). Qatar Football Association. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ “📄Our player 'Osama Al-Tairi' suffered a torn cruciate ligament during the national team's training”. Twitter. Qatar Football Association. 30 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  5. ^ “📄 Our player 'Mohamed Montari' has suffered an ankle ligament injury during the friendly match against Cambodia”. Twitter. Qatar Football Association. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ “Our final list for Asia 🏆”. Twitter. Qatar Football Association. 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ “中国男足亚洲杯集训名单出炉 唯一新面孔是个门将” [Chinese men's football team's Asian Cup roster released, the only new face is a goalkeeper] (bằng tiếng Trung). China Youth Net. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  8. ^ “扬科维奇的决定引发广泛争议,徐新难以胜任李可角色” [Li Ke left the team due to family reasons, and Xu Xin took the place of the national football team’s midfielder] (bằng tiếng Trung). Sohu. 25 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  9. ^ “Соств НаЦионалЬной Сборной Таджикистана На Учебно-Тренировочный Сбор В Оаэ” [Composition of the National Team of Tajikistan for the Training Camp in the UAE] (bằng tiếng Nga). Football Federation of Tajikistan. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  10. ^ “АМИРБЕК ДЖУРАБОЕВ ПРОПУСТИТ КУБОК АЗИИ-2023 В КАТАРЕ ИЗ-ЗА ТРАВМЫ”. fft.tj (bằng tiếng Russian). Tajikistan Football Federation. 12 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ “رادولوفيتش يستدعي 29 لاعباً الى معسكر طرابلس” [Radulović calls up 29 players to the training camp in Tripoli] (bằng tiếng Ả Rập). Lebanese Football Association. 16 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  12. ^ “منتخب لبنان يعلن تشكيلته إلى كأس آسيا” [The Lebanon national team announces its squad for the Asian Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Lebanese Football Association. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  13. ^ “خليل خميس بدلًا من فيليكس ملكي المصاب في تشكيلة لبنان” [Khalil Khamis replaces the injured Felix Melki in the Lebanon squad] (bằng tiếng Ả Rập). Lebanese Football Association. 6 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2024.
  14. ^ “Subway Socceroos AFC Asian Cup Qatar 2023 Squad Revealed”. Socceroos. Football Australia. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  15. ^ “O'zbekiston milliy terma jamoasi tarkibi” [The composition of the national team of Uzbekistan]. Facebook (bằng tiếng Uzbek). Uzbekistan Football Association. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  16. ^ “📋 Srechko Katanes boshchiligagi Oʻzbekiston milliy terma jamoasining Osiyo kubogi uchun yakuniy roʻyxati” [📋 The final list of the national team of Uzbekistan led by Srechko Katanes for the Asian Cup]. Facebook (bằng tiếng Uzbek). Uzbekistan Football Association. 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
  17. ^ “القائمة الأولية لنسور قاسيون والتي سيتم اختيار 26 لاعب منها لتمثيل المنتخب الوطني في بطولة كأس آسيا 2023 في قطر” [The preliminary list of the Qasioun Eagles, from which 26 players will be selected to represent the national team in the 2023 Asian Cup in Qatar]. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 20 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  18. ^ “قائمة نسور قاسيون لنهائيات كأس آسيا - قطر 2023” [The list of the Qasioun Eagles for the Asian Cup finals - Qatar 2023]. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  19. ^ “Announcement”. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ “Announcement”. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 4 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2024.
  21. ^ “Announcement”. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 10 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  22. ^ “Igor Stimac names 50-member list of probables for AFC Asian Cup Qatar 2023”. All India Football Federation. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  23. ^ “India's 26-member squad for AFC Asian Cup Qatar 2023 announced”. All India Football Federation. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  24. ^ “دعوت از ٢٧ بازیکن برای حضور در اردوی تیم ملی فوتبال اعلام فهرست نهایی، دوازدهم دی” [The 27 players of the national football team were announced to participate in the Asian Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  25. ^ “بخش رسانه‌ای تیم ملی فهرست نهایی این تیم برای حضور .در رقابتهای جام ملتهای آسیا را اعلام کرد” [The media department of the Iranian national football team announced the final list of this team to participate in the 2023 AFC Asian Cup.]. Football Federation Of Iran. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  26. ^ “Our National team Squad List for the camp in Abu Dhabi from 26 Dec to 7 Jan .”. Twitter. UAE National Football Team. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  27. ^ “الجهاز الفني لمنتخبنا الوطني يضم حسن حمزة حارس نادي شباب الأهلي لقائمة الأبيض في نهائيات كأس آسيا بدلاً من خالد توحيد الذي تعرض للإصابة وحاجته للعلاج والراحة .” [The technical staff of our national team includes Hassan Hamza, the goalkeeper of Shabab Al-Ahly Club, for the white list in the Asian Cup finals, instead of Khaled Tawhid, who was injured and needs treatment and rest]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). UAE National Football Team. 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  28. ^ “中國香港代表隊 – 本地集訓決選名單” [Hong Kong, China Team – Local Training Shortlist] (bằng tiếng Trung). Hong Kong Football Association. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  29. ^ “中國香港代表隊 – 決選名單” [Hong Kong, China Team – Finalists] (bằng tiếng Trung). Hong Kong Football Association. 26 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  30. ^ “亞洲盃-謝家強成港足第26人 闊別逾一年 效力英格蘭第七級聯賽” [Asian Cup - Tse Ka-keung from the seventh tier of England becomes the 26th player of Hong Kong football team after more than a year absence]. Hong Kong News (bằng tiếng Trung). 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  31. ^ “الإعلان عن قائمة منتخبنا الوطني المشاركة في كأس آسيا 2023” [Announcing the list of our national team participating in the 2023 Asian Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Palestinian Football Association. 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  32. ^ “SAMURAI BLUE (Japan National Team) squad - AFC Asian Cup Qatar 2023”. Japan Football Association. 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  33. ^ “29 Pemain Timnas Indonesia Pilihan Shin Tae-yong untuk TC di Turki” [29 Indonesian National Team Players Selected by Shin Tae-yong for Training Camp in Turkey] (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  34. ^ “Timnas Indonesia Berangkat ke Turki” [Indonesian National Team Departs for Turkey] (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 20 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  35. ^ “Piala Asia: Saddil Dicoret, Adam Alis Masuk Skuad Timnas Indonesia” [Asian Cup: Saddil dropped, Adam Alis enters the Indonesian national team squad]. CNN Indonesia (bằng tiếng Indonesia). 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  36. ^ “Shin Tae-yong Panggil Nadeo Argawinata untuk Skuad Garuda” [Shin Tae-yong Calls Nadeo Argawinata for the Garuda Squad] (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 14 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
  37. ^ “شاهد: بطريقةٍ جديدةٍ.. مدربُ المنتخب الوطنيّ كاساس يعلنُ القائمةَ النهائية لكأسِ آسيا 2023 والمُؤلفة من 26 لاعباً” [Watch: National team coach Casas announces the final list for the 2023 Asian Cup, consisting of 26 players]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Iraq Football Association. 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  38. ^ “National team player Amjad Attwan was injured”. Al Sharqiya. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  39. ^ “Đội tuyển Việt Nam chuẩn bị cho VCK Asian Cup 2023 với 34 cầu thủ được triệu tập” [The Vietnamese national team prepares for the 2023 Asian Cup finals with 34 players called up]. Vietnam Football Federation. 25 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2023.
  40. ^ “Tiền vệ Phạm Văn Luân được triệu tập bổ sung lên đội tuyển Việt Nam” [Phạm Văn Luân is additionally called up to the Vietnam national team]. Vietnam Football Federation. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023.
  41. ^ “Thêm 3 cầu thủ chia tay đội tuyển Việt Nam vì không kịp hồi phục chấn thương”. Vietnam Football Federation. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  42. ^ “Đội tuyển Việt Nam công bố danh sách chính thức 26 cầu thủ tham dự VCK Asian Cup 2023”. Vietnam Football Federation. 12 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
  43. ^ “2023 AFC 아시안컵에 참가하는 🇰🇷축구국가대표팀의 명단을 공개합니다!” [The list of 🇰🇷 national soccer teams participating in the 2023 AFC Asian Cup has been revealed!]. Twitter (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2023.
  44. ^ “SIARAN MEDIA: SENARAI 26 PEMAIN KE KEM LATIHAN PUSAT HARIMAU MALAYA BERMULA 26 DISEMBER 2023” [LIST OF 26 PLAYERS FOR THE HARIMAU MALAYA CENTRALIZED TRAINING BEGINNING 26 DECEMBER 2023] (bằng tiếng Mã Lai). Malaysian Football Association. 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  45. ^ “قائمة النشامى الأولية للنهائيات الآسيوية 🇯🇴” [Al-Nashama preliminary list for the Asian Finals 🇯🇴]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 20 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  46. ^ “قائمة النشامى لنهائيات كأس آسيا 🇯🇴” [Al-Nashama list for the Asian Cup Finals 🇯🇴]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  47. ^ “📝تعرّف على قائمة الأحمر النهائية لكأس آسيا لكرة القدم مع مدربنا خوان بيتزي 🕹️🇧🇭” [📝Learn about the final list for the Asian Football Cup with our coach Juan Pizzi 🕹️🇧🇭]. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Bahrain National Football Team. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  48. ^ “Pizzi calls up Hussain for Dubai training camp”. News of Bahrain. 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
  49. ^ “مانشيني يعلن قائمة الأخضر في المعسكر الإعدادي لكأس آسيا” [Mancini announces Al-Akhdar's list in the Asian Cup preparatory camp] (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  50. ^ “مانشيني يعلن قائمة الأخضر المشاركة في كأس آسيا 2023” [Mancini announces the squad participating in the 2023 Asian Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  51. ^ “— المدير الفني روبرتو مانشيني يضم الثلاثي " محمد البريك ، طلال حاجي ، محمد اليامي " لقائمة الأخضر النهائية لكأس آسيا 2023” [Roberto Mancini includes the trio “Mohamed Al-Breik, Talal Haji, and Mohamed Al-Yami” in the final Green List for the 2023 Asian Cup]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  52. ^ “المدير الفني للمنتخب الوطني يضم " ريان حامد " بدلاً من " فهد المولد” [The national team’s technical director includes “Rayane Hamidou” instead of “Fahad Al-Muwallad”]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 16 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2024.
  53. ^ “#OFFICIAL ประกาศรายชื่อ 26 แข้งช้างศึก ชุดลุยศึก เอเชียน คัพ 2023 รอบสุดท้าย ที่ประเทศกาตาร์” [#OFFICIAL Announcing the 26 War Elephants in the squad for the 2023 Asian Cup finals in Qatar]. Facebook (bằng tiếng Thái). Thailand Football Association. 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  54. ^ “🚨 #BREAKING : เอกนิษฐ์ ปัญญา ขอถอนตัวจากทีมชาติไทย ชุดลุยเอเชียน คัพ 2023 - อิชิอิ เรียก พิชา เสียบแทน” [🚨 #BREAKING : Ekanit Panya requests to withdraw from the Thai national team's Asian Cup 2023 squad - Ishii calls Picha to replace him]. Facebook (bằng tiếng Thái). Thailand Football Association. 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
  55. ^ “РАСШИРЕННЫЙ СОСТАВ НАЦИОНАЛЬНОЙ СБОРНОЙ НА УТС В РАМКАХ ПОДГОТОВКИ К КУБКУ АЗИИ 2023” [EXTENDED COMPOSITION OF THE NATIONAL TEAM AT THE TCU AS PART OF PREPARATIONS FOR THE 2023 ASIAN CUP] (bằng tiếng Nga). Kyrgyz Football Union. 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  56. ^ “ФИНАЛЬНЫЙ СОСТАВ НАЦИОНАЛЬНОЙ СБОРНОЙ НА КУБОК АЗИИ 2023” [FINAL TEAM FOR THE 2023 ASIAN CUP] (bằng tiếng Nga). Kyrgyz Football Union. 16 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  57. ^ “📋 قائمة منتخبنا الوطني الأول للمعسكرين الداخلي والخارجي في دولة الإمارات العربية المتحدة” [📋 The list of our first national team for internal and external camps in the United Arab Emirates] (bằng tiếng Ả Rập). Oman Football Association. 10 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  58. ^ “الجهاز الفني للأحمر يقرر استبعاد محمد العامري للإصابة واستدعاء جمعة الحبسي” [The technical body of Al-Hamar decides to exclude injured Mohamed Al-Amari and calls up Juma Al-Habsi] (bằng tiếng Ả Rập). Oman Football Association. 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]