Bước tới nội dung

Montpellier HSC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Montpellier
logo
Tên đầy đủMontpellier Hérault Sport Club
Biệt danhLa Paillade[1]
Tên ngắn gọnMHSC
Thành lập1919; 105 năm trước (1919) với tên Stade Olympique Montpelliérain
SânSân vận động Mosson,
Montpellier
Sức chứa32.900
Chủ sở hữuGroupe Nicollin [fr]
Chủ tịchLaurent Nicollin
Huấn luyện viên trưởngMichel Der Zakarian
Giải đấuLigue 1
2023-24Ligue 1, 12 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Montpellier Hérault Sport Club (tiếng Pháp: [mɔ̃pəlje eʁo spɔʁ klœb]; tiếng Occitan: Montpelhièr Erau Sport Club), thường được gọi là Montpellier HSC hay đơn giản là Montpellier, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố Montpellier, Pháp. Đội bóng được thành lập năm 1974 và hiện đang thi đấu tại Ligue 1.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 28/8/2024.[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bosna và Hercegovina Belmin Dizdarević
3 HV Guinée Issiaga Sylla
4 HV Mali Boubakar Kouyaté
5 HV Mali Modibo Sagnan
6 HV Pháp Christopher Jullien
7 Pháp Arnaud Nordin
8 Nigeria Akor Adams
9 Jordan Mousa Al-Tamari
10 Tunisia Wahbi Khazri
11 TV Pháp Téji Savanier (đội trưởng)
12 TV Pháp Jordan Ferri (đội phó)
13 TV Pháp Joris Chotard
14 Maroc Othmane Maamma
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV Thụy Sĩ Gabriel Barès
16 TM Cộng hòa Dân chủ Congo Dimitry Bertaud
17 HV Pháp Théo Sainte-Luce
19 TV Cộng hòa Congo Rabby Nzingoula (mượn từ Strasbourg)
21 HV Pháp Lucas Mincarelli
22 TV Pháp Khalil Fayad
27 HV Thụy Sĩ Bećir Omeragić
28 Cameroon Glenn Ngosso
29 HV Cameroon Enzo Tchato
40 TM Pháp Benjamin Lecomte
70 Pháp Tanguy Coulibaly
77 HV Mali Falaye Sacko

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Pháp Maxime Estève (tại Burnley cho đến ngày 30 tháng 6 năm 2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Thụy Sĩ Gabriel Barès (tại Concarneau cho đến ngày 30 tháng 6 năm 2024)

Các huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc nội

[sửa | sửa mã nguồn]

Đấu trường châu lục

[sửa | sửa mã nguồn]

UEFA Intertoto Cup

    • Vô địch (1): 1999

Các đấu trường khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Division d'Honneur (Sud-Est)
    • Vô địch (3): 1928, 1932, 1976
  • Coupe d'été
    • Vô địch (1): 1992

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “#273 – Montpellier HSC : la Paillade” (bằng tiếng Pháp). Footnickname. 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập 22 Tháng mười hai năm 2021.
  2. ^ “Effectif et staff” [Đội hình và nhân viên] (bằng tiếng Pháp). Montpellier HSC. Truy cập 8 tháng Bảy năm 2024.
  3. ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs on RSSSF”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2007.
  4. ^ The two DH titles won were achieved by the club's reserve team.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]