Cúp bóng đá châu Á 1976
Asian Cup Iran 1972 جام ملتهای آسیا ۱۹۷۶ | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Iran |
Thời gian | 3 – 13 tháng 6 |
Số đội | 6 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 25 (2,5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() (3 bàn) |
Cúp bóng đá châu Á 1976 là Cúp bóng đá châu Á lần thứ sáu. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Iran từ 3 đến 13 tháng 6 năm 1976, gồm 6 đội. Đương kim vô địch Iran bảo vệ được chức vô địch sau khi thắng Kuwait 1-0 ở trận chung kết.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Có tất cả 30 đội tuyển tham gia vòng loại, chia làm 4 bảng, chọn 2 đội đứng đầu mỗi bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà và đồng thời là đương kim vô địch Iran. Tuy vậy sau đó, Ả Rập Xê Út (nhì bảng 2), CHDCND Triều Tiên (nhất bảng 3) và Thái Lan (nhì bảng 4) đã rút khỏi giải.
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng chung kết được tổ chức từ 3 đến 13 tháng 6, thi đấu tại hai địa điểm là Tehran và Tabriz. 6 đội tuyển tham dự chia làm 2 bảng 3 đội, chọn mỗi bảng 2 đội vào bán kết đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Tabriz | Tehran | |
---|---|---|
Sân vận động Bagh Shomal | Sân vận động Aryamehr | |
Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 100.000 | |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Trung Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Vương Cát Liên ![]() |
Dahari ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 6 –Tehran | ||||||
![]() | 3 | |||||
13 tháng 6 –Tehran | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 | |||||
11 tháng 6 –Tehran | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 6 –Tehran | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Iran ![]() | 2–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Khorshidi ![]() Roshan ![]() |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Iraq ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Hà Giả ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Cho đến nay, đây vẫn là trận đấu có số lượng khán giả lớn nhất từng được ghi nhận trong lịch sử Cúp bóng đá châu Á.
Danh sách cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
|
|
|
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Pos | Đội tuyển | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 8 |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 2 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
5 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
6 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | −9 | 0 |