Bước tới nội dung

Kye Rowles

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kye Rowles
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kye Francis Rowles[1]
Ngày sinh 24 tháng 6, 1998 (25 tuổi)
Nơi sinh Kiama, New South Wales, Úc
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Heart of Midlothian
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
QAS
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 FFA CoE 1 (0)
2016–2017 Brisbane Roar NPL 5 (0)
2016–2017 Brisbane Roar 2 (0)
2017–2022 Central Coast Mariners 104 (2)
2018 CCM Academy 2 (0)
2022– Heart of Midlothian 8 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 U-17 Úc 15 (0)
2016 U-20 Úc 4 (0)
2019–2021 U-23 Úc 5 (0)
2022– Úc 21 (1)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Úc
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á
Vị trí thứ nhất 2016 Việt Nam U-20
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á
Vị trí thứ ba 2013 Myanmar U-17
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2024

Kye Francis Rowles (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Heart of Midlothianđội tuyển quốc gia Úc.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 5 năm 2024
Club Season League National cup[a] Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Brisbane Roar 2016–17 A-League 2 0 0 0 2 0 0 0 4 0
Central Coast Mariners 2017–18 A-League 11 0 0 0 0 0 0 0 11 0
2018–19 21 1 1 0 0 0 0 0 22 1
2019–20 20 1 2 0 2 0 0 0 22 1
2020–21 27 0 0 0 0 0 0 0 27 0
2021–22 25 0 3 0 0 0 0 0 28 0
Total 104 2 6 0 2 0 0 0 112 2
Hearts 2022–23 Scottish Premiership 29 1 2 0 2 0 0 0 33 1
2023–24 33 0 6 0 4 0 0 0 43 0
Total 62 1 8 0 6 0 0 0 76 1
Career total 168 3 14 0 10 0 0 0 192 3
  1. ^ Includes the FFA Cup

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Úc 2022 7 0
2023 6 0
2024 8 1
Tổng 21 1

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 21 tháng 3 năm 2024 Sân vận động Tây Sydney, Sydney, Úc  Liban 2–0 2–0 Vòng loại World Cup 2026

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Squad list - Men's Olympic Football Tournament Tokyo 2020” (PDF). FIFA. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]