Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 22 tháng 12 năm 2005 | – 15 tháng 11 năm 2006
Số đội | 25 (từ 1 liên đoàn) |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007 diễn ra từ ngày 22 tháng 12 năm 2005 đến ngày 15 tháng 11 năm 2006 để chọn ra 12 đội tham dự Cúp bóng đá châu Á (Asian Cup) 2007 cùng với 4 nước chủ nhà (Indonesia, Thái Lan, Malaysia và Việt Nam). Lần đầu tiên, đội đương kim vô địch (Nhật Bản) phải dự vòng loại để giành vé tham dự Asian Cup.
Các quốc gia không tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Sau đây là danh sách các quốc gia trực thuộc AFC không cử đội tuyển tham dự giải (trong ngoặc vuông là vị trí của họ tại bảng xếp hạng của FIFA tại thời điểm trước khi vòng loại bắt đầu):
|
|
|
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên bị cấm thi đấu vì việc bỏ cuộc liên tiếp 2 trận tại Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004, theo lệnh của AFC*.
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Bangladesh thắng với tổng tỉ số 1–0 và lọt vào vòng loại chính. Tuy nhiên, sau đó Pakistan cũng được vào vòng loại chính do Sri Lanka bỏ cuộc.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Việc xác định các đội hạt giống để tiến hành bốc thăm chia bảng tại giải lần này dựa vào thành tích của các đội tại vòng loại và vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2004. Việc Hàn Quốc bị loại ở vòng tứ kết và Ả Rập Saudi không vượt qua vòng đấu bảng tại giải lần trước, khiến tại giải lần này, họ bị xếp vào nhóm thứ hai. Đội tuyển Úc mới gia nhập AFC ngày mùng 1 tháng 1 năm 2006 nên chưa có thành tích gì ở giải nên bị xếp vào nhóm các đội yếu nhất.
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | Nhóm D |
---|---|---|---|
- * = Thay thế
Sri Lanka
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Pakistan được đặc cách tham dự vòng loại chính sau khi Sri Lanka bỏ cuộc vào phút chót.
- 24 đội được chia làm 6 bảng, thi đấu lượt đi lượt về theo thể thức sân nhà sân khách. Lấy hai đội nhất nhì mỗi bảng vào vòng chung kết. Vòng loại bắt đầu từ ngày 22 tháng 2 năm 2006 và kết thúc vào ngày 15 tháng 11 năm 2006.
- Ngày 1 tháng 8 năm 2006, Liban chính thức rút lui khỏi giải đấu sau khi mới thi đấu được 1 trận, do trong nước đang có cuộc xung đột vũ trang với Israel.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 15 |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 21 | 4 | +17 | 15 |
![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 13 | −8 | 6 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 24 | −22 | 0 |
Yemen ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al Sawailh ![]() Al-Shalhoub ![]() |
Ấn Độ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | S. Abdullah ![]() Al-Hubaishi ![]() Al Nono ![]() |
Ấn Độ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Al-Qahtani ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bashir ![]() |
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Bashir ![]() Al Mahyani ![]() Ameen ![]() Al Hagbani ![]() Al Suwaileh ![]() |
Chi tiết | Manju ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Bashir ![]() Ameen ![]() Fallatah ![]() Al Mahyani ![]() |
Nhật Bản ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Tulio ![]() Ganaha ![]() |
Chi tiết | Al-Qahtani ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 2 | +10 | 14 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 15 | 5 | +10 | 11 |
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 6 | +4 | 8 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 24 | −24 | 0 |
Iran ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Teymourian ![]() Madanchi ![]() Daei ![]() |
Chi tiết |
Syria ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al Khatib ![]() |
Chi tiết | Kim Doo-Hyun ![]() Lee Chun-Soo ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Chabbo ![]() Al Hussain ![]() Al Khatib ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ahn Jung-Hwan ![]() Jung Jo-Gook ![]() Kim Doo-Hyun ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Seol Ki-Hyeon ![]() |
(Report) | Hashemian ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Seol Ki-Hyeon ![]() Jung Jo-Gook ![]() Cho Jae-Jin ![]() Kim Do-Heon ![]() |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Karimi ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Cho Jae-Jin ![]() |
Chi tiết | Al Sayed ![]() |
Syria ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Jaban ![]() Al Khatib ![]() |
Chi tiết |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 6 | +5 | 13 |
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 14 | 6 | +8 | 12 |
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 5 | +5 | 10 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 22 | −18 | 0 |
Oman ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Saleh ![]() Sulaiman ![]() Zaher ![]() |
Chi tiết |
UAE ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Pakistan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Abdel-Hadi Al-Maharmeh ![]() Rafat Ali ![]() Khaled Saad ![]() |
UAE ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Abbas ![]() Omer ![]() |
Chi tiết | Akram ![]() Ahmed ![]() |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 9 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 4 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Liban ![]() | 1–1 Hủy kết quả1 | ![]() |
---|---|---|
A. Nasseredine ![]() |
Chi tiết | F. Al Hamad ![]() |
Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Mutairi ![]() Al-Mutawa ![]() |
Chi tiết |
1 Ngày 1 tháng 8 năm 2006, AFC chấp nhận đơn xin rút lui khỏi giải của Liban vì cuộc xung đột vũ trang giữa Liban và Israel.
Các trận đấu sau đây của Liban bị hủy bỏ:
- với Bahrain, ngày 16 tháng 8 năm 2006
- với Úc, ngày 31 tháng 8 năm 2006
- với Bahrain, ngày 6 tháng 9 năm 2006
- với Kuwait, ngày 11 tháng 10 năm 2006
- với Úc, ngày 15 tháng 11 năm 2006
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 8 | +4 | 11 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 | +4 | 11 |
![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 6 | −2 | 4 |
![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 9 | −6 | 4 |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Đỗ Uy ![]() Lý Vĩ Phong ![]() |
Chi tiết |
Iraq ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Mahdi Karim ![]() Hawar Mohamed ![]() |
Chi tiết | Tào Vĩ ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Thiệu Giai Nhất ![]() |
Chi tiết |
Palestine ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Younis Mahmoud ![]() Mohammad Nasser ![]() |
Singapore ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Report) |
Iraq ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Saleh Sader ![]() Hawar Mohamed ![]() |
Chi tiết | Amer ![]() Al Amour ![]() |
Iraq ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Younis Mahmoud ![]() ![]() Mahdi Karim ![]() Hawar Mohamed ![]() |
{Chi tiết) | Goncalves ![]() Amri ![]() |
Palestine ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mao Kiếm Thanh ![]() Tôn Tường ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Hàn Bằng ![]() |
Chi tiết | Ahmed Salah ![]() |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 4 | +10 | 15 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 4 | +10 | 11 |
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 7 | −2 | 8 |
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 19 | −18 | 0 |
Uzbekistan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() ![]() Djeparov ![]() Shatskikh ![]() ![]() |
Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Chan Siu Ki ![]() |
Qatar ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Adel Lamy ![]() Nasser ![]() |
Chi tiết | B. Mohammed ![]() |
Uzbekistan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Soliev ![]() Shatskikh ![]() |
Chi tiết | Sham Kwok Keung ![]() ![]() |
Bangladesh ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Zeytulaev ![]() Bakaev ![]() Djeparov ![]() Shatskikh ![]() |
Qatar ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
B. Mohammed ![]() Yasser ![]() |
Chi tiết |
Hồng Kông ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ambassa Guy ![]() |
Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Koshelev ![]() Zeytulaev ![]() |
Chi tiết |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả vòng loại Lưu trữ 2007-02-04 tại Wayback Machine
- Chi tiết tại RSSSF