Bước tới nội dung

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2002

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2002
Địa điểmSân vận động khúc côn cầu Gangseo
Các ngày30 tháng 9 năm 2002 (2002-09-30) – 12 tháng 10 năm 2002 (2002-10-12)
Vận động viên190 từ 8 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 1998
2006 →

Nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 được tổ chức tại Busan, Hàn Quốc từ ngày 30 Tháng 9 đến ngày 12 tháng 10 năm 2002. Giải đấu diễn ra tại Sân vận động khúc côn cầu Gangseo.[1]

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Hàn Quốc
Kang Keon-wook
Shin Seok-kyo
Jeon Jong-ha
Kim Yong-bae
Ji Seung-hwan
Hwang Jong-hyun
Kim Jung-chul
Lim Jong-chun
Kim Kyung-seok
Kim Yoon
Yeo Woon-kon
Kang Seong-jung
Song Seung-tae
Kim Chul
Seo Jong-ho
Lee Nam-yong
 Ấn Độ
Devesh Chauhan
Bharat Chettri
Dilip Tirkey
Jugraj Singh
Kamalpreet Singh
Dinesh Nayak
Viren Rasquinha
Vikram Pillay
Ignace Tirkey
Bimal Lakra
Dhanraj Pillay
Deepak Thakur
Prabhjot Singh
Daljit Singh Dhillon
Gagan Ajit Singh
Tejbir Singh
 Malaysia
Chairil Anwar Abdul Aziz
Shaiful Azli
Chua Boon Huat
Roslan Jamaluddin
Keevan Raj Kali
Gobinathan Krishnamurthy
Rodzhanizam Mat Radzi
Megat Azrafiq Termizi
Azlan Misron
Mohd Madzli Ikmar
Redzuan Ponirin
Mohd Amin Rahim
Norazlan Rahim
Mohd Fairuz Ramli
Kuhan Shanmuganathan
Kumar Subramaniam
Nữ
chi tiết
 Trung Quốc
Nie Yali
Long Fengyu
Chen Zhaoxia
Ma Yibo
Cheng Hui
Huang Junxia
Fu Baorong
Li Shuang
Tang Chunling
Zhou Wanfeng
Zhang Haiying
Hou Xiaolan
Chen Qiuqi
Wang Jiuyan
Zhang Shuang
Li Aili
 Hàn Quốc
Park Yong-sook
Kim Yoon-mi
Lee Jin-hee
Yoo Hee-joo
Lee Seon-ok
Ki Sook-hyun
Kim Eun-jin
Lee Mi-seong
Oh Ko-woon
Kim Seong-eun
Kim Jin-kyoung
Cho Jin-ju
Lee Eun-young
Lim Ju-young
Park Jeong-sook
Kang Na-young
 Nhật Bản
Rie Terazono
Keiko Miura
Akemi Kato
Yukari Yamamoto
Sachimi Iwao
Chie Kimura
Yuka Ogura
Sakae Morimoto
Kaori Chiba
Naoko Saito
Toshie Tsukui
Nami Miyazaki
Hiromi Hashimoto
Akiko Kitada
Erika Esaki
Mayumi Ono

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Hàn Quốc1102
2 Trung Quốc1001
3 Ấn Độ0101
4 Nhật Bản0011
 Malaysia0011
Tổng số (5 đơn vị)2226

Chia bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được phân chia dựa trên thứ hạng cuối cùng của họ tại Đại hội Thể thao châu Á 1998 sử dụng hệ thống serpentine để chia bảng. Giải đấu Nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn, 5 đội đăng ký nhưng Uzbekistan rút lui.

Bảng xếp hạng cuối cùng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội tuyển ST T H B
1  Hàn Quốc 5 4 1 0
2  Ấn Độ 5 3 1 1
3  Malaysia 5 2 1 2
4  Pakistan 5 3 1 1
5  Trung Quốc 5 3 0 2
6  Nhật Bản 5 2 0 3
7  Bangladesh 5 1 0 4
8  Hồng Kông 5 0 0 5
Thứ hạng Đội tuyển ST T H B
1  Trung Quốc 4 3 0 1
2  Hàn Quốc 4 2 0 2
3  Nhật Bản 4 3 0 1
4  Ấn Độ 4 0 0 4

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Busan – 2002”. bharatiyahockey.org. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng mười một năm 2002. Truy cập 16 tháng Chín năm 2014.