Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||
Địa điểm | Al-Rayyan Hockey Field | ||||||
Các ngày | 2 tháng 12 năm 2006 | – 14 tháng 12 năm 2006||||||
Vận động viên | 271 từ 10 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 | ||
---|---|---|
![]() | ||
nam | nữ | |
Nội dung thi đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 diễn ra từ ngày 2 đến 14 tháng 12 năm 2006 tại Sân khúc côn cầu Al-Rayyan.
Tại nội dung thi đấu này, có 10 đội tham gia giải đấu nam và 7 đội tham gia giải đấu nữ.
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 2 |
2 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
4 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (5 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]6 đội tuyển đứng đầu châu Á là Hàn Quốc, Ấn Độ, Pakistan, Nhật Bản, Trung Quốc và Malaysia có thể trực tiếp tham gia thi đấu ở giải đấu dành cho nam. Đối với hai suất kế tiếp, một giải đấu vòng loại được tổ chức tại Dhaka, Bangladesh từ ngày 11 đến 20 tháng 5 năm 2006.[1]
Giải đấu vòng loại nữ được tổ chức tại Kuala Lumpur, Malaysia từ ngày 5 đến 9 tháng 6 năm 2006. Cả bốn đội đều đủ điều kiện tham dự Đại hội Thể thao châu Á nhưng sau đó Pakistan đã rút lui.
|
|
Chia bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội được phân bổ theo vị trí của họ trên Bảng xếp hạng Thế giới FIH bằng cách sử dụng hệ thống serpentine để chia bảng.
|
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | H | B |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 |
![]() |
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 |
![]() |
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 |
4 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 |
5 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 |
6 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 |
7 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 |
8 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 |
9 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 |
10 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Đội tuyển | ST | T | H | B |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
7 | 6 | 0 | 1 |
![]() |
![]() |
7 | 5 | 1 | 1 |
![]() |
![]() |
7 | 4 | 0 | 3 |
4 | ![]() |
7 | 4 | 1 | 2 |
5 | ![]() |
7 | 3 | 0 | 4 |
6 | ![]() |
7 | 0 | 1 | 6 |
7 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Asian Games Qualifier Results Day 9”. International Hockey Federation. Truy cập 18 tháng Chín năm 2014.