Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ
Giao diện
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 | |
Vô địch | Anna Danilina Harri Heliövaara |
Á quân | Jessica Pegula Austin Krajicek |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Anna Danilina và Harri Heliövaara là nhà vô địch, đánh bại Jessica Pegula và Austin Krajicek trong trận chung kết, 6–3, 6–4. Danilina trở thành tay vợt Kazakhstan đầu tiên vô địch đôi nam nữ Grand Slam, và Heliövaara trở thành tay vợt Phần Lan đầu tiên vô địch đôi nam nữ Mỹ Mở rộng.
Storm Hunter và John Peers là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 1 trước Barbora Strýcová và Santiago González.[2] Strýcová, cựu tay vợt số 1 thế giới ở nội dung đôi, thi đấu trận đấu cuối cùng của cô ở vòng tứ kết.[3]
Ivan Dodig có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng thua ở vòng 1.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Jessica Pegula / Austin Krajicek (Chung kết)
- Desirae Krawczyk / Neal Skupski (Rút lui)
- Hsieh Su-wei / Marcelo Arévalo (Vòng 2)
- Luisa Stefani / Joe Salisbury (Vòng 1)
- Ellen Perez / Jean-Julien Rojer (Tứ kết)
- Nicole Melichar-Martinez / Matthew Ebden (Vòng 1)
- Demi Schuurs / Hugo Nys (Tứ kết)
- Yang Zhaoxuan / Kevin Krawietz (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Jessica Pegula Austin Krajicek | 65 | 6 | [10] | |||||||||
Taylor Townsend Ben Shelton | 77 | 1 | [3] | ||||||||||
1 | Jessica Pegula Austin Krajicek | 3 | 4 | ||||||||||
Anna Danilina Harri Heliövaara | 6 | 6 | |||||||||||
Ena Shibahara Mate Pavić | 62 | 4 | |||||||||||
Anna Danilina Harri Heliövaara | 77 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | J Pegula A Krajicek | 2 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
L Siegemund S Gillé | 6 | 3 | [4] | 1 | J Pegula A Krajicek | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||
K Siniaková M Melo | 64 | 6 | [4] | WC | B Mattek-Sands J Murray | 65 | 5 | ||||||||||||||||||||
WC | B Mattek-Sands J Murray | 77 | 0 | [10] | 1 | J Pegula A Krajicek | 6 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||
WC | M Mateas M McDonald | 3 | 2 | 5 | E Perez J-J Rojer | 4 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||
WC | R Montgomery A Michelsen | 6 | 6 | WC | R Montgomery A Michelsen | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
H-c Chan L Glasspool | 62 | 67 | 5 | E Perez J-J Rojer | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
5 | E Perez J-J Rojer | 77 | 79 | 1 | J Pegula A Krajicek | 65 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
4 | L Stefani J Salisbury | 4 | 65 | T Townsend B Shelton | 77 | 1 | [3] | ||||||||||||||||||||
T Townsend B Shelton | 6 | 77 | T Townsend B Shelton | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
A Sutjiadi R Bopanna | 7 | 6 | A Sutjiadi R Bopanna | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||||
V Zvonareva A Mies | 5 | 2 | T Townsend B Shelton | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
L Chan I Dodig | 66 | 64 | 7 | D Schuurs H Nys | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
G Olmos T Pütz | 78 | 77 | G Olmos T Pütz | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||
G Dabrowski N Lammons | 4 | 4 | 7 | D Schuurs H Nys | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
7 | D Schuurs H Nys | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | Z Yang K Krawietz | 2 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
L Kichenok J Zieliński | 6 | 1 | [5] | 8 | Z Yang K Krawietz | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
S Hunter J Peers | 6 | 65 | [9] | B Strýcová S González | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
B Strýcová S González | 2 | 77 | [11] | B Strýcová S González | 4 | 66 | |||||||||||||||||||||
Alt | N Kichenok M González | 77 | 3 | [9] | E Shibahara M Pavić | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||
E Shibahara M Pavić | 63 | 6 | [11] | E Shibahara M Pavić | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | D Collins R Harrison | 2 | 4 | 3 | S-w Hsieh M Arévalo | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
3 | S-w Hsieh M Arévalo | 6 | 6 | E Shibahara M Pavić | 62 | 4 | |||||||||||||||||||||
6 | N Melichar-Martinez M Ebden | 3 | 7 | [7] | A Danilina H Heliövaara | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Danilina H Heliövaara | 6 | 5 | [10] | A Danilina H Heliövaara | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | C Gauff J Sock | 2 | 62 | WC | A Parks D Kudla | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | A Parks D Kudla | 6 | 77 | A Danilina H Heliövaara | 7 | 77 | |||||||||||||||||||||
WC | A Krueger E Quinn | 77 | 6 | Y Xu J Vliegen | 5 | 62 | |||||||||||||||||||||
WC | A Muhammad J Withrow | 64 | 4 | WC | A Krueger E Quinn | 2 | 62 | ||||||||||||||||||||
Y Xu J Vliegen | 77 | 4 | [10] | Y Xu J Vliegen | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
Alt | A Guarachi A Molteni | 62 | 6 | [6] |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Desirae Krawczyk / Neal Skupski → thay thế bởi Alexa Guarachi / Andrés Molteni
- Peyton Stearns / Rajeev Ram → thay thế bởi Nadiia Kichenok / Máximo González
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “'Stormy, We Got One!' Peers/Sanders Claim US Open Mixed Doubles Crown”. Association of Tennis Professionals. 10 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
- ^ Rogers, Leigh (1 tháng 9 năm 2023). “Kokkinakis advances to third round in doubles at US Open 2023”. Tennis Australia. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
- ^ Tingue, Jess (5 tháng 9 năm 2023). “Barbora Strycova's final ride ends in 2023 US Open mixed doubles quarterfinals”. US Open. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Vô địch đôi nam nữ Mỹ Mở rộng Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng