Monte-Carlo Masters 2023
Monte-Carlo Masters 2023 | |
---|---|
Ngày | 9–16 tháng 4 |
Lần thứ | 116 |
Thể loại | Masters 1000 |
Bốc thăm | 56S / 28D |
Tiền thưởng | €5,779,335 |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Roquebrune-Cap-Martin, Pháp (thường được gọi là Monte Carlo, Monaco) |
Sân vận động | Monte Carlo Country Club |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() |
Monte-Carlo Masters 2023 (còn được biết đến với Rolex Monte-Carlo Masters vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nam chuyên nghiệp, thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 116 giải Monte Carlo Masters được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại Monte Carlo Country Club ở Roquebrune-Cap-Martin, Pháp (thường được gọi là Monte Carlo, Monaco).[1] Giải đấu là một phần của ATP Masters 1000 trong ATP Tour 2023.
Điểm và tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Phân phối điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Bởi vì Monte Carlo Masters là giải Masters 1000 không bắt buộc, quy tắc đặc biệt về phân phối điểm đang ở trong vị trí. Monte Carlo Masters được tính trong thành tích của các tay vợt là giải 500, trong khi đó điểm được phân phối như Masters 1000.[2]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam[3] | 1,000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam[3] | 0 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn | €892,590 | €487,420 | €266,530 | €145,380 | €77,760 | €41,700 | €23,100 | €11,830 | €6,200 |
Đôi* | €282,870 | €152,140 | €81,140 | €41,140 | €21,980 | €11,830 | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Novak Djokovic | 1 | 1 |
![]() |
Stefanos Tsitsipas | 3 | 2 |
Daniil Medvedev | 4 | 3 | |
![]() |
Casper Ruud | 5 | 4 |
![]() |
Andrey Rublev | 6 | 5 |
![]() |
Holger Rune | 8 | 6 |
![]() |
Jannik Sinner | 9 | 7 |
![]() |
Taylor Fritz | 10 | 8 |
Karen Khachanov | 11 | 9 | |
![]() |
Hubert Hurkacz | 12 | 10 |
![]() |
Cameron Norrie | 13 | 11 |
![]() |
|||
![]() |
Alexander Zverev | 16 | 13 |
![]() |
Alex de Minaur | 19 | 14 |
![]() |
Borna Ćorić | 20 | 15 |
![]() |
Lorenzo Musetti | 21 | 16 |
1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 4 năm 2023[4]
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Carlos Alcaraz → thay thế bởi
Nicolás Jarry
Félix Auger-Aliassime → thay thế bởi
Mackenzie McDonald
Pablo Carreño Busta → thay thế bởi
Laslo Đere
Sebastian Korda → thay thế bởi
Filip Krajinović
Gaël Monfils → thay thế bởi
Jack Draper
Rafael Nadal → thay thế bởi
Marc-Andrea Hüsler
Brandon Nakashima → thay thế bởi
Dušan Lajović
Yoshihito Nishioka → thay thế bởi
Albert Ramos Viñolas
Tommy Paul → thay thế bởi
Jaume Munar
Denis Shapovalov → thay thế bởi
Andy Murray
Frances Tiafoe → thay thế bởi
Emil Ruusuvuori
Nội dung đôi
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 2 | 1 |
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 7 | 2 |
![]() |
Marcelo Arévalo | ![]() |
Jean-Julien Rojer | 12 | 3 |
![]() |
Nikola Mektić | ![]() |
Mate Pavić | 13 | 4 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Austin Krajicek | 19 | 5 |
![]() |
Lloyd Glasspool | ![]() |
Harri Heliövaara | 23 | 6 |
![]() |
Rohan Bopanna | ![]() |
Matthew Ebden | 35 | 7 |
![]() |
Marcel Granollers | ![]() |
Horacio Zeballos | 38 | 8 |
1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 4 năm 2023.
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Simone Bolelli /
Fabio Fognini → thay thế bởi
Simone Bolelli /
Lorenzo Musetti
John Peers /
Frances Tiafoe → thay thế bởi
Santiago González /
Édouard Roger-Vasselin
Nhà vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Andrey Rublev đánh bại
Holger Rune, 5–7, 6–2, 7–5
Đôi
[sửa | sửa mã nguồn]Ivan Dodig /
Austin Krajicek đánh bại
Romain Arneodo /
Sam Weissborn, 6–0, 4–6, [14–12]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Rolex Monte-Carlo Masters Overview”. atptour.com.
- ^ Ranking points
- ^ a b “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Official Player Acceptance List” (PDF). montecarlomasters.com.