Bước tới nội dung

Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2023
Vô địchTây Ban Nha Carlos Alcaraz
Á quânSerbia Novak Djokovic
Tỷ số chung cuộc1–6, 7–6(8–6), 6–1, 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Wimbledon · 2024 →

Novak Djokovic là đương kim vô địch, nhưng thua trong trận chung kết trước Carlos Alcaraz, 6–1, 6–7(6–8), 1–6, 6–3, 4–6. Đây là danh hiệu Wimbledon đầu tiên và danh hiệu đơn Grand Slam thứ 2 của Alcaraz.[1]

Alcaraz, Djokovic, và Daniil Medvedev cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn nam. Alcaraz giữ nguyên thứ hạng sau khi giành chức vô địch,[2][3] và trở thành tay vợt đầu tiên giành quyền tham dự ATP Finals.[4]

Đây là lần đầu tiên sau Lleyton Hewitt vào năm 2002, không có một tay vợt của Big Four là hạt giống số 1 và vô địch giải đấu. Stan Wawrinka có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng thua ở vòng 3 trước Djokovic.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vô địch)
02.   Serbia Novak Djokovic (Chung kết)
03.   Daniil Medvedev (Bán kết)
04.   Na Uy Casper Ruud (Vòng 2)
05.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 4)
06.   Đan Mạch Holger Rune (Tứ kết)
07.   Andrey Rublev (Tứ kết)
08.   Ý Jannik Sinner (Bán kết)
09.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 2)
10.   Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 3)
11.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 1)
12.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 2)
13.   Croatia Borna Ćorić (Vòng 1)
14.   Ý Lorenzo Musetti (Vòng 3)
15.   Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
16.   Hoa Kỳ Tommy Paul (Vòng 3)
17.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 4)
18.   Argentina Francisco Cerúndolo (Vòng 2)
19.   Đức Alexander Zverev (Vòng 3)
20.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 1)
21.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 4)
22.   Hoa Kỳ Sebastian Korda (Vòng 1)
23.   Kazakhstan Alexander Bublik (Vòng 4)
24.   Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vòng 1)
25.   Chile Nicolás Jarry (Vòng 3)
26.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 4)
27.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 1)
28.   Hà Lan Tallon Griekspoor (Vòng 1)
29.   Argentina Tomás Martín Etcheverry (Vòng 2)
30.   Úc Nick Kyrgios (Rút lui)
31.   Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 3)
32.   Hoa Kỳ Ben Shelton (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 77 6 6
6 Đan Mạch Holger Rune 63 4 4
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6 6
3 Daniil Medvedev 3 3 3
3 Daniil Medvedev 6 1 4 77 6
Hoa Kỳ Christopher Eubanks 4 6 6 64 1
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 1 78 6 3 6
2 Serbia Novak Djokovic 6 66 1 6 4
8 Ý Jannik Sinner 6 3 6 6
Roman Safiullin 4 6 2 2
8 Ý Jannik Sinner 3 4 64
2 Serbia Novak Djokovic 6 6 77
7 Andrey Rublev 6 1 4 3
2 Serbia Novak Djokovic 4 6 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6 7
PR Pháp J Chardy 0 2 5 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 77 6
Pháp A Müller 77 1 6 6 Pháp A Müller 4 62 3
Pháp A Rinderknech 65 6 3 4 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 66 6 7
Úc J Kubler 6 4 6 3 6 25 Chile N Jarry 3 78 3 5
Pháp U Humbert 4 6 2 6 3 Úc J Kubler 5 7 3 4
Ý M Cecchinato 6 2 4 1 25 Chile N Jarry 7 5 6 6
25 Chile N Jarry 4 6 6 6 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 3 6 6 6
19 Đức A Zverev 6 77 77 Ý M Berrettini 6 3 3 3
Q Hà Lan G Brouwer 4 64 65 19 Đức A Zverev 6 5 6 6
Thụy Sĩ M-A Hüsler 77 7 65 63 3 LL Nhật Bản Y Watanuki 4 7 2 2
LL Nhật Bản Y Watanuki 65 5 77 77 6 19 Đức A Zverev 3 64 65
Ý M Berrettini 65 6 79 6 Ý M Berrettini 6 77 77
Ý L Sonego 77 3 67 3 Ý M Berrettini 6 6 6
Q Bỉ K Coppejans 77 3 3 62 15 Úc A de Minaur 3 4 4
15 Úc A de Minaur 65 6 6 77
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Hoa Kỳ F Tiafoe 77 6 6
Trung Quốc Y Wu 64 3 4 10 Hoa Kỳ F Tiafoe 713 6 6
Q Thụy Sĩ D Stricker 3 6 6 4 7 Q Thụy Sĩ D Stricker 611 4 2
Úc A Popyrin 6 3 2 6 5 10 Hoa Kỳ F Tiafoe 2 3 2
I Ivashka 4 6 6 6 21 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6
Argentina F Coria 6 4 3 0 I Ivashka 3 4 4
Q Nhật Bản S Shimabukuro 1 2 1 21 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6
21 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6 21 Bulgaria G Dimitrov 6 66 64 3
31 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 77 6 6 6 Đan Mạch H Rune 3 78 77 6
WC Pháp A Fils 63 1 2 31 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 2 6 6
Trung Quốc Z Zhang 6 63 66 6 2 Hà Lan B van de Zandschulp 1 6 4 3
Hà Lan B van de Zandschulp 2 77 78 3 6 31 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 3 6 6 4 68
Q Ý M Arnaldi 77 3 4 4 6 Đan Mạch H Rune 6 4 3 6 710
Tây Ban Nha R Carballés Baena 60 6 6 6 Tây Ban Nha R Carballés Baena 3 63 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Loffhagen 64 3 2 6 Đan Mạch H Rune 6 77 6
6 Đan Mạch H Rune 77 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 D Medvedev 7 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery 5 4 3 3 D Medvedev 6 6 77
Pháp A Mannarino 6 6 6 Pháp A Mannarino 3 3 65
A Shevchenko 3 3 2 3 D Medvedev 4 6 6 6
Hoa Kỳ M Giron 77 6 6 Hungary M Fucsovics 6 3 4 4
PR Bolivia H Dellien 62 4 4 Hoa Kỳ M Giron 62 3 6 4
Hungary M Fucsovics 6 6 6 Hungary M Fucsovics 77 6 4 6
28 Hà Lan T Griekspoor 4 2 4 3 D Medvedev 6 6 0
18 Argentina F Cerúndolo 5 6 6 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 4 2 0r
Bồ Đào Nha N Borges 7 3 3 4 18 Argentina F Cerúndolo 2 2 2
Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6 6
WC Áo S Ofner 4 4 4 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 77 65 69 6
PR Canada M Raonic 65 6 77 6 16 Hoa Kỳ T Paul 2 62 77 711 2
Q Áo D Novak 77 4 65 1 PR Canada M Raonic 4 64 77 4
Q Nhật Bản S Mochizuki 5 3 1 16 Hoa Kỳ T Paul 6 77 64 6
16 Hoa Kỳ T Paul 7 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 4 6 6
Q Cộng hòa Séc T Macháč 3 6 1 4 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 3 6 2 63
Hoa Kỳ C Eubanks 4 7 7 6 Hoa Kỳ C Eubanks 6 3 6 77
Brasil T Monteiro 6 5 5 3 Hoa Kỳ C Eubanks 77 77 77
Úc C O'Connell 7 6 4 6 Úc C O'Connell 65 63 62
Q Serbia H Medjedovic 5 4 6 4 Úc C O'Connell 6 7 6
PR Cộng hòa Séc J Veselý 79 4 6 6 PR Cộng hòa Séc J Veselý 3 5 4
22 Hoa Kỳ S Korda 67 6 2 3 Hoa Kỳ C Eubanks 3 77 3 6 6
32 Hoa Kỳ B Shelton 6 6 3 4 6 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 64 6 4 4
LL Nhật Bản T Daniel 4 3 6 6 3 32 Hoa Kỳ B Shelton 6 3 65 3
Hoa Kỳ M Cressy 77 63 68 67 Serbia L Djere 3 6 77 6
Serbia L Djere 65 77 710 79 Serbia L Djere 4 65 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Peniston 3 0 1 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 63 77 6 63 4
Áo D Thiem 6 61 2 77 68 5 Hy Lạp S Tsitsipas 77 62 4 77 6
5 Hy Lạp S Tsitsipas 3 77 6 65 710

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Ý J Sinner 6 6 6
Argentina JM Cerúndolo 2 2 2 8 Ý J Sinner 7 6 6
Serbia M Kecmanović 0 3 4 Argentina D Schwartzman 5 1 2
Argentina D Schwartzman 6 6 6 8 Ý J Sinner 3 6 6 6
Úc A Vukic 6 77 3 7 Pháp Q Halys 6 2 3 4
Đức D Altmaier 3 61 6 5 Úc A Vukic 3 1 4
Pháp Q Halys 6 6 65 6 Pháp Q Halys 6 6 6
27 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 2 3 77 4 8 Ý J Sinner 77 6 6
24 Nhật Bản Y Nishioka 4 3 3 Colombia DE Galán 64 4 3
Colombia DE Galán 6 6 6 Colombia DE Galán 6 3 6 77
Đức D Koepfer 5 3 69 Q Đức O Otte 3 6 3 63
Q Đức O Otte 7 6 711 Colombia DE Galán 6 62 77 3 6
Thụy Điển M Ymer 6 6 6 Thụy Điển M Ymer 2 77 65 6 1
Slovakia A Molčan 3 3 4 Thụy Điển M Ymer 3 2 6 6 6
Đức Y Hanfmann 4 6 6 5 3 9 Hoa Kỳ T Fritz 6 6 3 4 2
9 Hoa Kỳ T Fritz 6 2 4 7 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Croatia B Ćorić 3 5 6 6 1
PR Argentina G Pella 6 7 4 3 6 PR Argentina G Pella 2 6 77 7
Pháp B Bonzi 3 4 5 Q Pháp H Mayot 6 3 63 5
Q Pháp H Mayot 6 6 7 PR Argentina G Pella 61 4 0
Pháp C Moutet 6 7 7 R Safiullin 77 6 6
Pháp R Gasquet 3 5 5 Pháp C Moutet 5 3 64
R Safiullin 2 79 64 6 7 R Safiullin 7 6 77
20 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 67 77 4 5 R Safiullin 3 6 6 6
26 Canada D Shapovalov 5 6 6 6 26 Canada D Shapovalov 6 3 1 3
Q Moldova R Albot 7 4 2 2 26 Canada D Shapovalov 6 6 79
PR Cộng hòa Nam Phi L Harris 5 77 5 3 Pháp G Barrère 3 4 67
Pháp G Barrère 7 64 7 6 26 Canada D Shapovalov 4 6 7 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady 6 6 7 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady 6 2 5 5
Pháp C Lestienne 1 3 5 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady 6 3 4 6 6
Q Pháp L Lokoli 1 7 4 3 4 Na Uy C Ruud 4 6 6 3 0
4 Na Uy C Ruud 6 5 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 A Rublev 6 7 6
Úc M Purcell 3 5 4 7 A Rublev 64 6 6 7
Pháp L Van Assche 77 4 2 4 A Karatsev 77 3 4 5
A Karatsev 64 6 6 6 7 A Rublev 6 66 77 6
Argentina S Báez 67 6 3 62 WC Bỉ D Goffin 3 78 65 2
Q Chile T Barrios Vera 79 3 6 77 Q Chile T Barrios Vera 63 7 2 0
WC Bỉ D Goffin 6 5 6 6 WC Bỉ D Goffin 77 5 6 6
LL Hungary F Marozsán 2 7 2 0 7 A Rublev 7 6 66 65 6
23 Kazakhstan A Bublik 63 6 6 6 23 Kazakhstan A Bublik 5 3 78 77 4
Hoa Kỳ M McDonald 77 4 4 4 23 Kazakhstan A Bublik 6 77 6
Hoa Kỳ JJ Wolf 7 6 77 Hoa Kỳ JJ Wolf 3 65 0
Q Pháp E Couacaud 5 3 64 23 Kazakhstan A Bublik 6 6 77
Q Đức M Marterer 7 68 6 6 Q Đức M Marterer 4 1 64
Croatia B Gojo 5 710 3 4 Q Đức M Marterer 7 77 6
LL Hoa Kỳ M Mmoh 77 64 77 6 LL Hoa Kỳ M Mmoh 5 65 4
11 Canada F Auger-Aliassime 64 77 64 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Ý L Musetti 6 6 7
Perú JP Varillas 3 1 5 14 Ý L Musetti 6 6 6
Hoa Kỳ J Isner 6 3 4 4 Tây Ban Nha J Munar 4 3 1
Tây Ban Nha J Munar 4 6 6 6 14 Ý L Musetti 64 4 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Choinski 5 77 6 6 17 Ba Lan H Hurkacz 77 6 6
Serbia D Lajović 7 64 2 2 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Choinski 4 4 63
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 1 4 4 17 Ba Lan H Hurkacz 6 6 77
17 Ba Lan H Hurkacz 6 6 6 17 Ba Lan H Hurkacz 66 66 7 4
29 Argentina TM Etcheverry 65 5 6 6 7 2 Serbia N Djokovic 78 78 5 6
Tây Ban Nha B Zapata Miralles 77 7 3 4 5 29 Argentina TM Etcheverry 3 6 4 2
Phần Lan E Ruusuvuori 5 5 4 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 4 6 6
Thụy Sĩ S Wawrinka 7 7 6 Thụy Sĩ S Wawrinka 3 1 65
Úc J Thompson 2 2 6 77 6 2 Serbia N Djokovic 6 6 77
Hoa Kỳ B Nakashima 6 6 4 64 3 Úc J Thompson 3 64 5
Argentina P Cachín 3 3 64 2 Serbia N Djokovic 6 77 7
2 Serbia N Djokovic 6 6 77

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách

[sửa | sửa mã nguồn]

Những tay vợt sau đây được đặc cách vào vòng đấu chính.[5]

Bảo toàn thứ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tham dự được công bố dựa trên bảng xếp hạng ATP trong tuần của ngày 22 tháng 5 năm 2023.[6][7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Carlos Alcaraz beats Novak Djokovic to win Wimbledon title in final for the ages”. Guardian. 16 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “How Alcaraz, Djokovic & Medvedev Can Seize World No. 1 At Wimbledon”. atptour.com. 2 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ “Live ATP Ranking”. live-tennis.eu. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2023.
  4. ^ “Live ATP Race”. live-tennis.eu. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2023.
  5. ^ “Wild Card Announcements” (PDF). The Championships, Wimbledon. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.
  6. ^ “Gentlemen's singles entries” (PDF). Wimbledon Championships. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2023.
  7. ^ “Entries and projected seedings for Wimbledon”. dartsrankings.com. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  8. ^ “Khachanov Withdraws From Wimbledon”.
  9. ^ “Nick Kyrgios Withdraws from Wimbledon | ATP Tour | Tennis”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đơn nam
Grand Slam đơn nam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam