Mallorca Championships 2023 - Đơn
Giao diện
Mallorca Championships 2023 - Đơn | |
---|---|
Mallorca Championships 2023 | |
Vô địch | Christopher Eubanks |
Á quân | Adrian Mannarino |
Tỷ số chung cuộc | 6–1, 6–4 |
Số tay vợt | 28 |
Số hạt giống | 8 |
Christopher Eubanks là nhà vô địch, đánh bại Adrian Mannarino trong trận chung kết, 6–1, 6–4. Đây là danh hiệu đơn ATP Tour đầu tiên của Eubanks.
Stefanos Tsitsipas là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Yannick Hanfmann.[2]
Đây là giải đấu cuối cùng của cựu tay vợt số 12 thế giới Feliciano López.[3] Anh thua ở vòng tứ kết trước Hanfmann.[4]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Stefanos Tsitsipas (Vòng 2)
- Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 2)
- Ben Shelton (Vòng 2)
- Adrian Mannarino (Chung kết)
- Alexander Bublik (Rút lui)
- Richard Gasquet (Vòng 1)
- Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)
- Roberto Carballés Baena (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Yannick Hanfmann | 64 | 4 | |||||||||||
4 | Adrian Mannarino | 77 | 6 | ||||||||||
4 | Adrian Mannarino | 1 | 4 | ||||||||||
Christopher Eubanks | 6 | 6 | |||||||||||
Christopher Eubanks | 4 | 6 | 711 | ||||||||||
Q | Lloyd Harris | 6 | 3 | 69 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1/WC | S Tsitsipas | 4 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||||
Y Hanfmann | 6 | 6 | Y Hanfmann | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||
P Cachín | 2 | 1 | Y Hanfmann | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
WC | F López | 6 | 7 | WC | F López | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
M Purcell | 3 | 5 | WC | F López | 78 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||
J Thompson | 6 | 6 | J Thompson | 66 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||
6/WC | R Gasquet | 3 | 4 | Y Hanfmann | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||
4 | A Mannarino | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | A Mannarino | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||
PR | G Pella | 3 | 6 | 77 | PR | G Pella | 6 | 65 | 3 | ||||||||||||||||||
M Giron | 6 | 2 | 63 | 4 | A Mannarino | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Moutet | 7 | 6 | C Moutet | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||
C O'Connell | 5 | 4 | C Moutet | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
I Ivashka | 4 | 6 | 3 | 8 | R Carballés Baena | 3 | 64 | ||||||||||||||||||||
8 | R Carballés Baena | 6 | 1 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
LL | A Rinderknech | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 60 | 63 | LL | A Rinderknech | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
C Lestienne | 6 | 4 | 6 | C Lestienne | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
J Kubler | 4 | 6 | 4 | LL | A Rinderknech | 65 | 64 | ||||||||||||||||||||
LL | A Michelsen | 3 | 78 | 5 | C Eubanks | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||
C Eubanks | 6 | 66 | 7 | C Eubanks | 64 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
3 | B Shelton | 77 | 4 | 62 | |||||||||||||||||||||||
C Eubanks | 4 | 6 | 711 | ||||||||||||||||||||||||
7 | B Zapata Miralles | 2 | 62 | Q | L Harris | 6 | 3 | 69 | |||||||||||||||||||
Q | L Harris | 6 | 77 | Q | L Harris | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | R Safiullin | 6 | 6 | Q | R Safiullin | 65 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | A Shelbayh | 1 | 4 | Q | L Harris | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | P Kotov | 77 | 6 | LL | P Kotov | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | L Tu | 64 | 3 | LL | P Kotov | 2 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
2 | A Davidovich Fokina | 6 | 3 | 4 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Arthur Rinderknech (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Dominik Koepfer (Rút lui)
- Roman Safiullin (Vượt qua vòng loại)
- Pavel Kotov (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Abdullah Shelbayh (Vượt qua vòng loại)
- Li Tu (Vượt qua vòng loại)
- Alex Michelsen (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Michael Geerts (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Arthur Rinderknech | 3 | 6 | 6 | |||||||||
Alt | Rudolf Molleker | 6 | 1 | 4 | |||||||||
1 | Arthur Rinderknech | 6 | 65 | 4 | |||||||||
5 | Abdullah Shelbayh | 4 | 77 | 6 | |||||||||
Daniel Rincón | 3 | 2 | |||||||||||
5 | Abdullah Shelbayh | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | Lloyd Harris | 63 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Jiří Veselý | 77 | 3 | 3 | |||||||||
Alt | Lloyd Harris | 61 | 6 | 6 | |||||||||
7 | Alex Michelsen | 77 | 4 | 1 | |||||||||
Daniel Masur | 5 | 4 | |||||||||||
7 | Alex Michelsen | 7 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Roman Safiullin | 7 | 6 | ||||||||||
Alejandro Moro Cañas | 5 | 1 | |||||||||||
3 | Roman Safiullin | 7 | 4 | 77 | |||||||||
James McCabe | 5 | 6 | 65 | ||||||||||
James McCabe | 6 | 3 | 77 | ||||||||||
8 | Michael Geerts | 3 | 6 | 64 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Pavel Kotov | 6 | 77 | ||||||||||
WC | Fernando Verdasco | 1 | 65 | ||||||||||
4 | Pavel Kotov | 65 | 2 | ||||||||||
6 | Li Tu | 77 | 6 | ||||||||||
Steven Diez | 4 | 3 | |||||||||||
6 | Li Tu | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stefanos Tsitsipas wins Mallorca title, first ATP tournament crown on grass”. espn.com. 25 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Hanfmann Upsets Tsitsipas In Mallorca For First Top 5 Win”. Association of Tennis Professionals. 28 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Mannarino Reaches Mallorca QFs, Lopez Wins In Final Tournament”. atptour.com. 27 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2023.
- ^ Mendez, Javier (29 tháng 6 năm 2023). “Feliciano Lopez: The Atypical Spaniard Says 'Adios'”. Association of Tennis Professionals. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.