Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2012
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cúp bóng đá châu Phi 2012 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Guinea Xích Đạo và Gabon từ 21 tháng 1 đến 12 tháng 2 năm 2012. 16 đội tuyển quốc gia phải đăng kí đội hình 23 người, trong đó chỉ có các cầu thủ được phép tham gia giải đấu.[1]
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[2]
Guinea Xích Đạo
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Gílson Paulo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Danilo | 5 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | América-PE | |
2 | HV | Dani Evuy | 11 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Villaviciosa de Odón | |
3 | HV | Kily | 5 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | Langreo | |
4 | HV | Rui | 28 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | Logroñés | |
5 | HV | Fousseny Kamissoko | 5 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | Al-Suwaiq | |
6 | TV | Juvenal (c) | 3 tháng 4, 1979 (32 tuổi) | Sabadell | |
7 | TV | Rolan de la Cruz | 3 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | Fortaleza | |
8 | TĐ | Randy | 2 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | Las Palmas | |
9 | TĐ | Rodolfo Bodipo | 25 tháng 10, 1977 (34 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
10 | TĐ | Iván Bolado | 3 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | Cartagena | |
11 | TĐ | Javier Balboa | 13 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | Beira-Mar | |
12 | TĐ | Thierry Fidjeu | 13 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | Unattached | |
13 | TV | Jean-Maxime Ndongo | 8 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Deportivo Mongomo | |
14 | TV | Ben Konaté | 27 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | The Panthers | |
15 | HV | Lawrence Doe | 23 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | Al-Shabab | |
16 | HV | Sipo | 21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | Badajoz | |
17 | TV | Narcisse Ekanga | 30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | TP Mazembe | |
18 | TV | Viera Ellong | 14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | Sony de Elá Nguema | |
19 | TĐ | Raúl Fabiani | 23 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | Alcoyano | |
20 | TV | Daniel Ekedo | 19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | San Roque de Lepe | |
21 | TM | Achille Pensy | 5 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | The Panthers | |
22 | TM | Felipe Ovono | 26 tháng 7, 1993 (18 tuổi) | Sony de Elá Nguema | |
23 | HV | Colin | 31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | Deportivo Mongomo |
Libya
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Marcos Paqueta
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samir Aboud (c) | 29 tháng 9, 1972 (39 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
2 | HV | Rabea Al-Laafi | 1 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Club Africain | |
3 | HV | Abdulaziz Belraysh | 12 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
4 | TV | Ahmed Al-Alwani | 19 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | Al-Madina | |
5 | HV | Younes Al-Shibani | 27 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | OC Khouribga | |
6 | TV | Mohamed Esnani | 13 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | US Monastir | |
7 | HV | Osama Chtiba | 27 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | Nejmeh SC | |
8 | TV | Abdallah Sharif | 30 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Al-Madina | |
9 | TĐ | Mohamed Al Ghanodi | 22 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Al-Ahly Tripoli | |
10 | TĐ | Ahmed Saad Osman | 7 tháng 8, 1979 (32 tuổi) | Club Africain | |
11 | HV | Muhammad Al-Maghrabi | 19 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | OC Khouribga | |
12 | TM | Guma Mousa | 1 tháng 12, 1978 (33 tuổi) | Al-Ahly Tripoli | |
13 | HV | Mohamed El Monir | 8 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Jagodina | |
14 | HV | Ali Salama | 18 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | Olympique Béja | |
15 | TV | Marwan Mabrouk | 15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
16 | TV | Abubakr Al-Abaidy | 27 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | Al-Nasr Benghazi | |
17 | TV | Walid El-Khatrouchi | 6 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
18 | TV | Faisal Al Badri | 4 tháng 6, 1990 (21 tuổi) | Al-Ahly Benghazi | |
19 | TĐ | Ahmed Zuway | 28 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | CA Bizertin | |
20 | TĐ | Ihaab Boussefi | 23 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
21 | TV | Moataz Ben Amer | 2 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | Al-Ahly Benghazi | |
22 | TM | Muhammad Nashnoush | 15 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | Al-Ittihad Tripoli | |
23 | TV | Djamal Mahamat | 26 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | Braga |
Sénégal
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Amara Traoré
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bouna Coundoul | 4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) | 8 | Unattached |
2 | TV | Rémi Gomis | 14 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 12 | Valenciennes |
3 | HV | Lamine Sané | 22 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 6 | Bordeaux |
4 | HV | Pape Diakhaté | 21 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 36 | Granada |
5 | HV | Souleymane Diawara | 24 tháng 12, 1978 (33 tuổi) | 44 | Marseille |
6 | HV | Kader Mangane | 23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 18 | Rennes |
7 | TĐ | Moussa Sow | 19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 12 | Lille |
8 | TĐ | Mamadou Niang (c) | 13 tháng 10, 1979 (32 tuổi) | 51 | Al-Sadd |
9 | TĐ | Souleymane Camara | 22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | 30 | Montpellier |
10 | TV | Issiar Dia | 8 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 14 | Fenerbahçe |
11 | TĐ | Dame N'Doye | 21 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 5 | Copenhagen |
12 | HV | Moustapha Bayal Sall | 30 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 26 | Saint-Étienne |
13 | HV | Jacques Faty | 25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 9 | Sivasspor |
14 | TV | Deme N'Diaye | 6 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 11 | Arles-Avignon |
15 | TĐ | Papiss Cissé | 3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 13 | Newcastle United |
16 | TM | Khadim N'Diaye | 5 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 8 | ASC Linguère |
17 | HV | Omar Daf | 12 tháng 2, 1977 (34 tuổi) | 51 | Brest |
18 | TV | Guirane N'Daw | 24 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 40 | Birmingham City |
19 | TĐ | Demba Ba | 25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 11 | Newcastle United |
20 | HV | Armand Traoré | 8 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 2 | Queens Park Rangers |
21 | TV | Mohamed Diamé | 14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 5 | Wigan Athletic |
22 | HV | Cheikh M'Bengue | 23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 2 | Toulouse |
23 | TM | Pape Latyr N'Diaye | 4 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 1 | Ouakam |
Zambia
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Hervé Renard
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kalililo Kakonje | 1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 19 | TP Mazembe |
2 | HV | Francis Kasonde | 1 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 30 | TP Mazembe |
3 | TV | Chisamba Lungu | 31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 4 | Ural Yekaterinburg |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (34 tuổi) | 87 | Golden Arrows |
5 | HV | Hijani Himoonde | 15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 21 | TP Mazembe |
6 | HV | Davies Nkausu | 1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 3 | Supersport United |
7 | TV | Clifford Mulenga | 5 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 22 | Bloemfontein Celtic |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 40 | Orlando Pirates |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 37 | Golden Arrows |
10 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 47 | Green Buffaloes |
11 | TĐ | Christopher Katongo (c) | 31 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | 66 | Henan Construction |
12 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 45 | Dalian Shide |
13 | HV | Stophira Sunzu | 22 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 24 | TP Mazembe |
14 | TV | Noah Chivuta | 25 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 23 | Free State Stars |
15 | HV | Chintu Kampamba | 28 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | 30 | Bidvest Wits |
16 | TM | Kennedy Mweene | 11 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 62 | Free State Stars |
17 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | 55 | TP Mazembe |
18 | TĐ | Evans Kangwa | 21 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | 2 | Nkana |
19 | TV | Nathan Sinkala | 23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 3 | Green Buffaloes |
20 | TĐ | Emmanuel Mayuka | 21 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 26 | Young Boys |
21 | TV | Jonas Sakuwaha | 22 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | 13 | Al-Merreikh |
22 | TM | Joshua Titima | 20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | 0 | Power Dynamos |
23 | HV | Nyambe Mulenga | 27 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 27 | Zesco United |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[3]
Angola
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Lito Vidigal
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wilson | 22 tháng 7, 1984 (27 tuổi) | 1º de Agosto | |
2 | HV | Marco Airosa | 6 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | AEL Limassol | |
3 | TV | Osório | 24 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | Caála | |
4 | HV | Dani Massunguna | 1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 1º de Agosto | |
5 | HV | Kali | 11 tháng 10, 1978 (33 tuổi) | 1º de Agosto | |
6 | TV | Dédé | 4 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | AEL Limassol | |
7 | TĐ | Djalma | 30 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | Porto | |
8 | TV | André Macanga (c) | 14 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | Al-Jahra | |
9 | TĐ | Manucho | 7 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | Real Valladolid | |
10 | HV | Zuela | 3 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | Atromitos | |
11 | TV | Gilberto | 21 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | Lierse | |
12 | TV | Jaime | 21 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | Progresso | |
13 | TM | Carlos | 8 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | Unattached | |
14 | HV | Amaro | 12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 1º de Agosto | |
15 | TV | Miguel | 17 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | Petro Atlético | |
16 | TĐ | Flávio | 30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | Lierse | |
17 | TĐ | Mateus | 19 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | Nacional | |
18 | TĐ | Love | 14 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | Petro Atlético | |
19 | TĐ | Nando Rafael | 10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | FC Augsburg | |
20 | TĐ | Manucho Barros | 19 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | InterClube | |
21 | HV | Francisco Zalata | 15 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 1º de Agosto | |
22 | TM | Hugo | 15 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | Kabuscorp | |
23 | TĐ | José Vunguidica | 3 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Preußen Münster |
Burkina Faso
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Paulo Duarte
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daouda Diakité | 30 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | Turnhout | |
2 | HV | Ibrahim Gnanou | 8 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | Alania Vladikavkaz | |
3 | TV | Djakaridja Koné | 22 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | Dinamo București | |
4 | HV | Mamadou Tall | 4 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | Persepolis | |
5 | TV | Mohamed Koffi | 30 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | PetroJet | |
6 | HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | Lyon | |
7 | TV | Florent Rouamba | 31 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | Sheriff Tiraspol | |
8 | TV | Mahamoudou Kéré | 2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Konyaspor | |
9 | TĐ | Moumouni Dagano (c) | 1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | Al-Khor | |
10 | TV | Alain Traoré | 31 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Auxerre | |
11 | TV | Jonathan Pitroipa | 12 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | Rennes | |
12 | TĐ | Prejuce Nakoulma | 21 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | Górnik Zabrze | |
13 | TĐ | Aristide Bancé | 19 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | Samsunspor | |
14 | TV | Benjamin Balima | 20 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Sheriff Tiraspol | |
15 | TĐ | Narcisse Yaméogo | 19 tháng 11, 1980 (31 tuổi) | Camacha | |
16 | TM | Adama Sawadogo | 20 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | Missile | |
17 | HV | Paul Koulibaly | 24 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | Olympic Charleroi | |
18 | TV | Charles Kaboré | 9 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | Marseille | |
19 | TV | Bertrand Traoré | 6 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | Unattached[4] | |
20 | TĐ | Issiaka Ouédraogo | 19 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | Admira Wacker | |
21 | TV | Abdou Razack Traoré | 28 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Lechia Gdańsk | |
22 | HV | Saïdou Panandétiguiri | 22 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | Valletta | |
23 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | Saint-Étienne |
Bờ Biển Ngà
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: François Zahoui
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | 57 | Lokeren |
2 | HV | Benjamin Angoua | 28 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 12 | Valenciennes |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 64 | VfB Stuttgart |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 90 | Manchester City |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (31 tuổi) | 98 | Trabzonspor |
6 | TV | Jean-Jacques Gosso | 15 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 12 | Mersin Idman Yurdu |
7 | TĐ | Seydou Doumbia | 31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 16 | CSKA Moscow |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 40 | Chelsea |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 24 | Newcastle United |
10 | TV | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 32 | Arsenal |
11 | TĐ | Didier Drogba (c) | 11 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 78 | Chelsea |
12 | TĐ | Wilfried Bony | 10 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 8 | Vitesse |
13 | TV | Didier Ya Konan | 25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 10 | Hannover 96 |
14 | TV | Kafoumba Coulibaly | 26 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 8 | Nice |
15 | TV | Max Gradel | 30 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | 6 | Saint-Étienne |
16 | TM | Daniel Yeboah | 13 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 9 | Dijon |
17 | HV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 71 | Paris Saint-Germain |
18 | TV | Kader Keïta | 6 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | 64 | Al-Sadd |
19 | TV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 62 | Manchester City |
20 | HV | Igor Lolo | 22 tháng 7, 1982 (29 tuổi) | 13 | Kuban Krasnodar |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (28 tuổi) | 67 | Galatasaray |
22 | HV | Sol Bamba | 13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 21 | Trabzonspor |
23 | TM | Gérard Gnanhouan | 12 tháng 2, 1979 (32 tuổi) | 9 | Avranches |
Sudan
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Mohamed Abdalla
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Rihan | 1 tháng 1, 1979 (33 tuổi) | Al-Hilal | |
2 | TĐ | Mohammed Eldin | 19 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | Al-Hasahesa | |
3 | HV | Mowaia Bashir | 17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | Al-Ittihad | |
4 | HV | Najem Abdullah | 17 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | Al-Merreikh | |
5 | TV | Ala'a Yousif | 3 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Al-Hilal | |
6 | HV | Mosaab Omer | 4 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | Al-Merreikh | |
7 | TĐ | Ramadan Agab | 20 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | Al-Mourada | |
8 | TV | Haitham Mustafa (c) | 19 tháng 7, 1977 (34 tuổi) | Al-Hilal | |
9 | TV | Saif Masawi | 30 tháng 11, 1979 (32 tuổi) | Al-Hilal | |
10 | TĐ | Muhannad Tahir | 3 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | Al-Hilal | |
11 | TV | Faisal Agab | 24 tháng 8, 1978 (33 tuổi) | Al-Merreikh | |
12 | TV | Bader Galag | 4 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | Al-Merreikh | |
13 | HV | Amer Kamal | 13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | Al-Merreikh | |
14 | HV | Balla Jabir Kortokaila | 12 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | Al-Merreikh | |
15 | HV | Ahmed Al-Basha | 2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | Al-Merreikh | |
16 | TM | El Muez Mahgoub | 14 tháng 8, 1978 (33 tuổi) | Al-Hilal | |
17 | TĐ | Mudathir El-Tahir | 23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | Al-Hilal | |
18 | HV | Khalifa Ahmed | 23 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | Al-Hilal | |
19 | TV | Mohamed Bashir | 23 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | Al-Hilal | |
20 | TV | Mohammed Musa | 7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | Al-Nsoor | |
21 | TM | Akram El Hadi | 27 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | Al-Merreikh | |
22 | TĐ | Abdelrahman Karongo | 28 tháng 11, 1978 (33 tuổi) | Al-Merreikh | |
23 | TV | Hamid Nizar | 3 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | Al-Hilal |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[5]
Gabon
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Gernot Rohr
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Didier Ovono (c) | 23 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | Le Mans | |
2 | HV | Georges Ambourouet | 1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | Missile | |
3 | HV | Edmond Mouele | 18 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | Mangasport | |
4 | HV | Rémy Ebanega | 17 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | Bitam | |
5 | HV | Bruno Ecuele Manga | 16 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | Lorient | |
6 | TV | Cédric Boussoughou | 20 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | Mangasport | |
7 | TĐ | Stéphane N'Guéma | 20 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | Bitam | |
8 | TV | Lloyd Palun | 28 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | Nice | |
9 | TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang | 18 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | Saint-Étienne | |
10 | TĐ | Daniel Cousin | 7 tháng 2, 1977 (34 tuổi) | Sapins | |
11 | TĐ | Eric Mouloungui | 14 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | Laval | |
12 | HV | Henri Junior Ndong | 23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | Bitam | |
13 | TĐ | Bruno Zita Mbanangoyé | 15 tháng 7, 1980 (31 tuổi) | Dinamo Minsk | |
14 | TV | Lévy Madinda | 22 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | Celta Vigo B | |
15 | TV | André Biyogo Poko | 7 tháng 3, 1993 (18 tuổi) | Bordeaux | |
16 | TM | Yanne Bidonga | 20 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | Mangasport | |
17 | HV | Moïse Brou Apanga | 4 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | Brest | |
18 | TV | Cédric Moubamba | 14 tháng 10, 1979 (32 tuổi) | Bitam | |
19 | HV | Rodrigue Moundounga | 28 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | Olympique Béja | |
20 | TĐ | Fabrice Do Marcolino | 1 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | Nice | |
21 | TĐ | Roguy Méyé | 7 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | Zalaegerszeg | |
22 | HV | Charly Moussono | 15 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | Missile | |
23 | TM | Yves Bitséki Moto | 23 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | Bitam |
Maroc
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Eric Gerets
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nadir Lamyaghri | 13 tháng 2, 1976 (35 tuổi) | 38 | Wydad Casablanca |
2 | HV | Michaël Chrétien Basser | 10 tháng 7, 1984 (27 tuổi) | 30 | Bursaspor |
3 | HV | Badr El Kaddouri | 31 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 42 | Celtic |
4 | HV | Ahmed Kantari | 28 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 4 | Brest |
5 | HV | Mehdi Benatia | 17 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 14 | Udinese |
6 | TV | Adil Hermach | 27 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 9 | Al-Hilal |
7 | TV | Adel Taarabt | 24 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 12 | Queens Park Rangers |
8 | TV | Karim El Ahmadi | 27 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 10 | Feyenoord |
9 | TĐ | Youssef El-Arabi | 3 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 7 | Al-Hilal |
10 | TV | Younès Belhanda | 25 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 8 | Montpellier |
11 | TV | Oussama Assaidi | 15 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 6 | Heerenveen |
12 | TM | Mohamed Amsif | 7 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 1 | FC Augsburg |
13 | TV | Houssine Kharja (c) | 9 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | 66 | Fiorentina |
14 | TV | Mbark Boussoufa | 15 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 26 | Anzhi Makhachkala |
15 | HV | Abdelhamid El Kaoutari | 17 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 5 | Montpellier |
16 | HV | Jamal Alioui | 2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 14 | Al Kharaitiyat |
17 | TĐ | Marouane Chamakh | 10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 59 | Arsenal |
18 | HV | Abdelfettah Boukhriss | 22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 2 | FUS Rabat |
19 | TV | Mehdi Carcela-González | 1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 3 | Anzhi Makhachkala |
20 | TĐ | Youssouf Hadji | 25 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 63 | Rennes |
21 | TV | Nordin Amrabat | 31 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 2 | Galatasaray |
22 | TM | Issam Badda | 10 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 0 | FUS Rabat |
23 | HV | Mustapha Mrani | 2 tháng 3, 1978 (33 tuổi) | 1 | MAS Fès |
Niger
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Harouna Gadbe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Saminou Rabo | 23 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | Sahel | |
2 | TĐ | Moussa Maâzou | 25 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | Zulte Waregem | |
3 | TV | Abdoul Karim Lancina | 20 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | Cotonsport Garoua | |
4 | HV | Amadou Kader | 5 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | Olympic | |
5 | HV | Jimmy Bulus | 22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | NA Hussein Dey | |
6 | TV | Idrissa Laouali | 9 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | ASFAN | |
7 | TĐ | Idrissa Seydou | 24 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | Cotonsport Garoua | |
8 | TV | Olivier Bonnes | 7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Lille | |
9 | TĐ | Daouda Kamilou | 29 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | CS Sfaxien | |
10 | TV | Talatou Boubacar | 3 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | Orlando Pirates | |
11 | TĐ | Issoufou Alhassane | 1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | Raja Casablanca | |
12 | HV | Djibril Moussa Souna | 7 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | AS GNN | |
13 | HV | Mohamed Chicoto | 28 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | Platinum Stars | |
14 | TV | Issoufou Boubacar Garba | 2 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Phuket | |
15 | HV | Sulliman Johan Mazadou | 11 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | Marignane | |
16 | TM | Kassaly Daouda | 19 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | Cotonsport Garoua | |
17 | TV | William N'Gounou | 31 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | IF Limhamn Bunkeflo | |
18 | HV | Kofi Dankwa | 19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | ES Zarzis | |
19 | HV | Issiaka Koudize | 18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | AS GNN | |
20 | TV | Amadou Moutari | 19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Akokana | |
21 | TV | Yacouba Seydou Ali | 6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Africa Sports | |
22 | TM | Losseny Doumbia | 5 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | DC Motema Pembé | |
23 | HV | Mohamed Soumaïla | 30 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | Olympic |
Tunisia
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Sami Trabelsi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Moez Ben Chrifia | 24 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 0 | Espérance |
2 | HV | Bilel Ifa | 9 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 7 | Club Africain |
3 | HV | Karim Haggui (c) | 20 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 70 | Hannover 96 |
4 | TV | Adel Chedli | 16 tháng 9, 1976 (35 tuổi) | 55 | Étoile du Sahel |
5 | HV | Ammar Jemal | 20 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 18 | 1. FC Köln |
6 | TV | Hocine Ragued | 11 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 30 | Karabükspor |
7 | TV | Youssef Msakni | 28 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 6 | Espérance |
8 | TĐ | Khaled Korbi | 16 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | 21 | Espérance |
9 | TĐ | Yassine Chikhaoui | 22 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 21 | Zürich |
10 | TV | Oussama Darragi | 3 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 23 | Espérance |
11 | TĐ | Sami Allagui | 28 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 14 | Mainz 05 |
12 | HV | Khalil Chemmam | 24 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 8 | Espérance |
13 | TV | Wissem Ben Yahia | 9 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 21 | Mersin İY |
14 | TV | Mejdi Traoui | 13 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 22 | Espérance |
15 | TĐ | Zouheir Dhaouadi | 1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 18 | Club Africain |
16 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 27 | Étoile du Sahel |
17 | TĐ | Issam Jemâa | 28 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 57 | Auxerre |
18 | HV | Anis Boussaïdi | 10 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 19 | Rostov |
19 | TĐ | Saber Khelifa | 14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 3 | Evian |
20 | HV | Aymen Abdennour | 6 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 9 | Toulouse |
21 | TV | Jamel Saihi | 27 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 5 | Montpellier |
22 | TM | Rami Jridi | 15 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 3 | Stade Tunisien |
23 | TĐ | Amine Chermiti | 26 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 26 | Zürich |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[6]
Botswana
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Stanley Tshosane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Noah Maposa | 3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Gaborone United | |
2 | HV | Ndiapo Letsholathebe | 25 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | Police | |
3 | HV | Mosimanegape Ramohibidu | 15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | BMC | |
4 | HV | Mmusa Ohilwe | 17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | Gaborone United | |
5 | HV | Mompati Thuma (c) | 5 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | Botswana Defence Force | |
6 | TV | Ofentse Nato | 1 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | Gaborone United | |
7 | TĐ | Pontsho Moloi | 28 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | Centre Chiefs | |
8 | TV | Phenyo Mongala | 10 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Bloemfontein Celtic | |
9 | TĐ | Jerome Ramatlhakwane | 29 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | Unattached | |
10 | TĐ | Moemedi Moatlhaping | 14 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | Bay United | |
11 | TĐ | Dipsy Selolwane | 27 tháng 1, 1978 (33 tuổi) | SuperSport United | |
12 | TV | Patrick Motsepe | 1 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | BMC | |
13 | TV | Boitumelo Mafoko | 11 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | Santos | |
14 | TĐ | Onalethata Thekiso | 14 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | Township Rollers | |
15 | HV | Monametsi Kelebale | 15 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | Nico United | |
16 | TM | Modiri Marumo | 6 tháng 7, 1976 (35 tuổi) | Bay United | |
17 | TV | Abednico Powell | 28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | Township Rollers | |
18 | TV | Mogogi Gabonamong | 10 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | SuperSport United | |
19 | TV | Mogakolodi Ngele | 6 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | Township Rollers | |
20 | TM | Kabelo Dembe | 10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | Township Rollers | |
21 | TV | Lemponye Tshireletso | 21 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | BMC | |
22 | HV | Tshepo Motlhabankwe | 17 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | Centre Chiefs | |
23 | TV | Othusitse Pilane | 26 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | Centre Chiefs |
Ghana
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Goran Stevanović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Adjei | 10 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | 4 | Liberty Professionals |
2 | HV | Daniel Opare | 18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 7 | Standard Liège |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | 22 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 54 | Al-Ain |
4 | HV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 76 | Leicester City |
5 | HV | John Mensah (c) | 29 tháng 11, 1982 (29 tuổi) | 75 | Lyon |
6 | TV | Anthony Annan | 21 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | 49 | Vitesse |
7 | HV | Samuel Inkoom | 1 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 29 | Dnipro Dnipropetrovsk |
8 | TV | Emmanuel Agyemang-Badu | 2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 27 | Udinese |
9 | HV | Derek Boateng | 2 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 30 | Dnipro Dnipropetrovsk |
10 | TĐ | André Ayew | 17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 34 | Marseille |
11 | TV | Sulley Muntari | 27 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 67 | Internazionale |
12 | TĐ | Prince Tagoe | 9 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 32 | Bursaspor |
13 | TĐ | Jordan Ayew | 11 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | 3 | Marseille |
14 | HV | Masahudu Alhassan | 1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | 1 | Genoa |
15 | HV | Isaac Vorsah | 21 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 29 | 1899 Hoffenheim |
16 | TM | Adam Larsen Kwarasey | 12 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 5 | Strømsgodset |
17 | HV | Lee Addy | 7 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 23 | Dalian Aerbin |
18 | TV | Charles Takyi | 12 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 1 | FC St. Pauli |
19 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 14 | Evian |
20 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 35 | Udinese |
21 | HV | John Boye | 23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 4 | Rennes |
22 | TM | Ernest Sowah | 31 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 0 | Berekum Chelsea |
23 | TV | Mohammed Abu | 14 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | 2 | Eintracht Frankfurt |
Note: Caps and goals may be incomplete for certain players, therefore being inaccurate.
Guinée
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Naby Yattara | 12 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | Arles-Avignon | |
2 | TV | Pascal Feindouno | 27 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | Unattached | |
3 | HV | Ibrahima Bangoura | 25 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | Djoliba | |
4 | TV | Mamadou Bah | 25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | VfB Stuttgart | |
5 | HV | Bobo Baldé | 5 tháng 10, 1975 (36 tuổi) | Arles-Avignon | |
6 | HV | Kamil Zayatte (c) | 7 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | İstanbul BB | |
7 | TĐ | Abdoul Camara | 20 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | Sochaux | |
8 | TV | Ibrahima Traoré | 21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | VfB Stuttgart | |
9 | TĐ | Sadio Diallo | 28 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | Bastia | |
10 | HV | Ismaël Bangoura | 2 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | Al-Nasr | |
11 | TV | Ibrahima Yattara | 3 tháng 6, 1980 (31 tuổi) | Mersin Idman Yurdu | |
12 | TV | Ibrahima Conte | 3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | Gent | |
13 | HV | Morlaye Cissé | 19 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | EGS Gafsa | |
14 | TV | Naby Soumah | 4 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | Sfaxien | |
15 | HV | Oumar Kalabane | 8 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | Al-Dhafra | |
16 | TM | Abdul Aziz Keita | 16 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | Kaloum | |
17 | TV | Thierno Bah | 5 tháng 10, 1982 (29 tuổi) | Lausanne-Sport | |
18 | HV | Ibrahima Diallo | 26 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | Waasland-Beveren | |
19 | TĐ | Alhassane Bangoura | 30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | Rayo Vallecano | |
20 | HV | Habib Baldé | 8 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | Universitatea Cluj | |
21 | TĐ | Ousmane Barry | 27 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | Étoile du Sahel | |
22 | TM | Aboubacar Camara | 1 tháng 6, 1993 (18 tuổi) | Alcoyano | |
23 | HV | Lanfia Camara | 3 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | White Star Woluwe |
Mali
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Alain Giresse
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oumar Sissoko | 13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 10 | Metz |
2 | HV | Abdoulaye Maïga | 20 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 9 | USM Alger |
3 | HV | Adama Tamboura | 18 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 49 | Metz |
4 | HV | Ousmane Berthé | 5 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 10 | Jomo Cosmos |
5 | HV | Cédric Kanté (c) | 6 tháng 7, 1979 (32 tuổi) | 37 | Panathinaikos |
6 | TĐ | Mustapha Yatabaré | 26 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 13 | Guingamp |
7 | TV | Abdou Traoré | 17 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 15 | Bordeaux |
8 | TV | Souleymane Keita | 24 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 4 | Sivasspor |
9 | TĐ | Cheick Diabaté | 25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) | 13 | Bordeaux |
10 | TĐ | Modibo Maïga | 3 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 27 | Sochaux |
11 | TĐ | Garra Dembélé | 21 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 2 | SC Freiburg |
12 | TV | Seydou Keita | 16 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | 64 | Barcelona |
13 | HV | Idrissa Coulibaly | 19 tháng 12, 1987 (24 tuổi) | 3 | Espérance |
14 | HV | Drissa Diakité | 18 tháng 2, 1985 (26 tuổi) | 31 | Nice |
15 | TV | Bakaye Traoré | 6 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 15 | Nancy |
16 | TM | Soumbeïla Diakité | 25 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 19 | Stade Malien |
17 | TV | Mahamane Traoré | 31 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 20 | Metz |
18 | TV | Samba Sow | 29 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 9 | Lens |
19 | TV | Sidi Koné | 6 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 3 | Lyon |
20 | TV | Samba Diakité | 24 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 0 | Nancy |
21 | HV | Mahamadou N'Diaye | 21 tháng 7, 1990 (21 tuổi) | 1 | Vitória de Guimarães |
22 | TM | Almamy Sogoba | 5 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 0 | Real Bamako |
23 | HV | Ousmane Coulibaly | 9 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 2 | Brest |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Regulations of the Orange Cúp bóng đá châu Phi GABON-GUINEA EQUATORIAL 2012” (PDF). CAFonline.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Group A teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Truy cập 22 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Group B teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập 23 tháng 1 năm 2012.
- ^ “WORDS ON: AFRICA CUP OF NATIONS”. Chelseafc.com. Chelsea F.C. 18 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập 7 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Group C teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập 26 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Group D teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập 26 tháng 1 năm 2012.