Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2006
Giao diện
Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2006.
Huấn luyện viên: Oliveira Gonçalves
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | João Ricardo | 7 tháng 1, 1970 (36 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
2 | HV | Jacinto | 14 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jamba | 10 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Lebo-Lebo | 29 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Kali | 11 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
6 | TV | Miloy | 27 tháng 5, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Figueiredo | 28 tháng 11, 1972 (33 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | André Macanga | 14 tháng 5, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mantorras | 18 tháng 3, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Akwá | 30 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Johnson Macaba | 23 tháng 1, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Lamá | 1 tháng 2, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Edson Nobre | 3 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Mendonça | 9 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Maurito | 24 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Flávio | 20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Zé Kalanga | 12 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Love | 10 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Titi Buengo | 11 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Locó | 25 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Delgado | 1 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Goliath | 1 tháng 10, 1972 (33 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Marco Abreu | 8 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Artur Jorge
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jean-Hugues Ateba | 1 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Timothée Atouba | 17 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Raymond Kalla | 22 tháng 4, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Benoit Angbwa | 1 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Daniel Kome | 19 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Geremi | 20 tháng 12, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Samuel Eto'o | 10 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Achille Emana | 5 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Jean Makoun | 29 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Armand Deumi | 12 tháng 3, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Guy Feutchine | 18 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Alioum Saidou | 19 tháng 2, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Pierre Webó | 20 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Souleymanou Hamidou | 22 tháng 11, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
17 | TM | Pierre-Owono Ebede | 9 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Roudolphe Douala | 25 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Eric Djemba-Djemba | 4 tháng 5, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Salomon Olembé | 8 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Pierre Boya | 16 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Albert Meyong | 19 tháng 10, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | André Bikey | 8 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Henri Michel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jean-Jacques Tizié | 7 tháng 9, 1972 (33 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Kanga Akale | 7 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Blaise Kouassi | 2 tháng 2, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Emerse Faé | 24 tháng 1, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Bonaventure Kalou | 12 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Arouna Koné | 11 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Gilles Yapi Yapo | 13 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Didier Drogba | 11 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Abdoulaye Méïté | 6 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Marco Zoro | 27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Bakari Koné | 17 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Aruna Dindane | 26 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Gérard Gnanhouan | 12 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Cyril Domoraud | 22 tháng 7, 1971 (34 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Guy Demel | 13 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Romaric | 4 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Boubacar Barry | 20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Claude LeRoy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pascal Kalemba | 26 tháng 2, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Cyrille Mubiala Kitambala | 7 tháng 7, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Dituabanza Nsumbu | 31 tháng 1, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Tsholola Tshinyama | 12 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Biscotte Mbala Mbuta | 7 tháng 4, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mutamba Milambo | 1 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Christian Kinkela | 25 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Tresor Mputu | 12 tháng 12, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Lomana LuaLua | 28 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Zola Matumona | 26 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Marcel Kimemba Mbayo | 23 tháng 4, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Franck Matingou | 4 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Nono Lubanzadio | 27 tháng 1, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ngasanya Ilongo | 8 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Hérita Ilunga | 25 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Dikete Tampungu | 16 tháng 4, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mbele Blaise Lelo | 10 tháng 8, 1987 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Gladys Bokese | 10 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Jean-Paul Kalala | 28 tháng 9, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Félicien Kabundi Tshamalenge | 15 tháng 5, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Ndandu Kasongo | 6 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Musasa Kabamba | 30 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Francis Chansa | 10 tháng 9, 1974 (31 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Hassan Shehata
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Essam El-Hadary | 15 tháng 1, 1973 (33 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ahmad El-Sayed | 30 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mohamed Abdelwahab | 13 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ibrahim Said | 16 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Abdel-Zaher El-Saqua | 30 tháng 1, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Hassan Mostafa | 20 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Ahmed Fathi | 10 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Moataz Eno | 8 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Hossam Hassan | 10 tháng 8, 1966 (39 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Emad Moteab | 20 tháng 2, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Mohamed Shawky | 5 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Mohamed Barakat | 7 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Tarek El-Sayed | 5 tháng 4, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Abdel Halim Ali | 24 tháng 10, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Mido | 23 tháng 2, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Abdel Wahed El-Sayed | 3 tháng 6, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Ahmed Hassan | 2 tháng 5, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Samir Sabry | 13 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Amr Zaki | 1 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Wael Gomaa | 3 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Ahmed Eid Abdel Malek | 15 tháng 5, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Mohamed Aboutreika | 7 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Mohamed Abdel Monsef | 6 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ![]() |
Ghana
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Ratomir Dujkovic
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sammy Adjei | 1 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Aziz Ansah | 7 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Louis Agyemang | 4 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Samuel Kuffour | 3 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | John Mensah | 29 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Emmanuel Pappoe | 3 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Laryea Kingston | 7 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Hans Sarpei | 28 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Prince Tagoe | 9 tháng 11, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Stephen Appiah | 24 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Francis Dickoh | 13 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Godwin Attram | 7 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Joetex Asamoah Frimpong | 14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Mathew Amoah | 24 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | George Owu | 7 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Daniel Edusei | 2 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Abubakari Yakubu | 13 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Hamza Mohammed | 5 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Baba Adamu | 20 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Issah Ahmed | 24 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Philemon McCarthy | 14 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Haminu Dramani | 1 tháng 4, 1986 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Patrice Neveu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Naby Diarso | 31 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Pascal Feindouno | 27 tháng 2, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ibrahima Sory Camara | 1 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mamadi Kaba | 24 tháng 11, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Bobo Balde | 5 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Pablo Thiam | 3 tháng 1, 1974 (32 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Fodé Mansaré | 3 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Kanfoury Sylla | 7 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sambégou Bangoura | 3 tháng 4, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ismaël Bangoura | 2 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Ibrahima Bangoura | 8 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Morlaye Cissé | 19 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Ousmane Bangoura | 1 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ibrahima Sory Souare | 14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Oumar Kalabané | 8 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Aboubacar Bangoura | 1 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Mamadou Alimou Diallo | 2 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Momo Sylla | 13 tháng 3, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Kaba Diawara | 16 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Ibrahim Yattara | 3 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Daouda Jabi | 10 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Kémoko Camara | 5 tháng 4, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Sekouba Camara | 10 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | ![]() |
Libya
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Ilija Lončarević
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samir Abbud (captain) | 29 tháng 9, 1972 (33 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Walid Osman | 28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Naji Shushan | 14 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Omar Daoud | 9 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Younes Shibani | 27 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Marei Ramly | 4 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Jehad Muntasser | 26 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Khaled Hussein | 24 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ahmed Zuway | 28 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ahmed Saad | 7 tháng 8, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Ahmed El Masli | 28 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Luis de Agustini | 5 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Essam Blal | 15 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Tarik El Taib | 28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Nader Kara | 19 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Nader Al Tarhouni | 24 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Mahmoud Makhlouf | 6 tháng 4, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Osama Hamadi | 7 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Abdusalam Khames | 12 tháng 4, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Salim al Rewani | 28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Muftah Ghazalla | 3 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Madi Belkher | 4 tháng 2, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Abdulnaser Slil | 2 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() |
Maroc
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Mohamed Fakhir
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tarik El Jarmouni | 30 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Hoalid Regragui | 23 tháng 9, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Noureddine Kacemi | 17 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Abdeslam Ouaddou | 1 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Talal El Karkouri | 8 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Noureddine Naybet | 10 tháng 2, 1970 (35 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Jaouad Zaïri | 14 tháng 4, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | El Houssaine Ouchla | 1 tháng 12, 1970 (35 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ali Boussaboun | 11 tháng 6, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mohamed Madihi | 15 tháng 2, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Mohamed Yaagoubi | 12 tháng 9, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Mustapha Chadili | 14 tháng 2, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Houssine Kharja | 9 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Hafid Abdessadek | 24 tháng 2, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Youssef Safri | 13 tháng 1, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Elamine Erbate | 1 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Marouane Chamakh | 10 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Youssef Chippo | 10 tháng 5, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Hicham Aboucherouane | 2 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Youssef Hadji | 25 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Badr El Kaddouri | 31 tháng 1, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Nadir Lamyaghri | 13 tháng 2, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | Mohamed Armoumen | 7 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Augustine Eguavoen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Joseph Yobo | 6 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Taye Ismaila Taiwo | 16 tháng 4, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Nwankwo Kanu | 1 tháng 8, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Chidi Odiah | 17 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Joseph Enakarhire | 6 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | John Utaka | 8 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | John Obi Mikel | 2 tháng 4, 1987 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Obafemi Martins | 28 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Jay-Jay Okocha | 14 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Garba Lawal | 22 tháng 5, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Aila Yussuf | 4 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Victor Obinna | 25 tháng 3, 1987 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Paul Obiefule | 15 tháng 5, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Wilson Oruma | 30 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Julius Aghahowa | 12 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Christian Obodo | 11 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Stephen Makinwa | 26 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Peter Odemwingie | 15 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Obinna Nwaneri | 18 tháng 3, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Sani Kaita | 2 tháng 5, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Dele Aiyenugba | 20 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Abdoulaye Sarr
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tony Mario Sylva | 17 tháng 5, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Omar Daf | 12 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Guirane N'Daw | 24 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Pape Diakhaté | 21 tháng 6, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Souleymane Diawara | 24 tháng 12, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Rahmane Barry | 30 tháng 6, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Henri Camara | 10 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Mamadou Niang | 13 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Souleymane Camara | 22 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Issa Ba | 7 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | El Hadji Diouf | 15 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Amady Faye | 12 tháng 3, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lamine Diatta | 2 tháng 7, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Frédéric Mendy | 6 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Diomansy Kamara | 8 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Pape Diouf | 31 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Ferdinand Coly | 10 tháng 9, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Boukary Dramé | 22 tháng 7, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Papa Bouba Diop | 28 tháng 1, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Abdoulaye Faye | 26 tháng 2, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Habib Beye | 19 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Cheick N'Diaye | 15 tháng 2, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Dino Djiba | 20 tháng 12, 1985 (20 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Ted Dumitru
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Calvin Marlin | 20 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jimmy Tau | 23 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Daniel Tshabalala | 6 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ricardo Katza | 12 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Mbulelo Mabizela | 16 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Siboniso Gaxa | 6 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Siphiwe Tshabalala | 25 tháng 9, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mlungisi Gumbi | 9 tháng 3, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Toni Nhleko | 24 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Benedict Vilakazi | 9 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Elrio van Heerden | 11 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Joseph Makhanya | 15 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Pierre Issa | 11 tháng 9, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Siyabonga Nomvete | 2 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Sibusiso Zuma | 23 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Moeneeb Josephs | 19 tháng 5, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Benni McCarthy | 12 tháng 11, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Katlego Mphela | 29 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Thepo Masilela | 5 tháng 5, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Siyabonga Nkosi | 22 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Vuyo Mere | 5 tháng 3, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Avril Phali | 17 tháng 8, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | Lebohang Mokoena | 29 tháng 9, 1986 (19 tuổi) | ![]() |
Togo
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Stephen Keshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ouro-Nimini Tchagnirou | 31 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Daré Nibombé | 16 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jean Paul Abalo | 26 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Emmanuel Adebayor | 16 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Massamasso Tchangai | 8 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Yao Aziawonou | 30 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Moustapha Salifou | 1 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Abdoul-Gafar Mamah | 24 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Mickaël Dogbé | 28 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mamam Cherif Touré | 13 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Touré Coubageat | 27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Eric Akoto | 20 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Emmanuel Mathias | 3 tháng 4, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Adekanmi Olufade | 7 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Alaixys Romao | 18 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Kossi Agassa | 2 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mohamed Kader | 8 tháng 4, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Yao Junior Senaya | 19 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Haliru Alidu | 24 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Ludovic Assemoassa | 18 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Mohammed Zanzan Atte-Oudeyi | 2 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Kodjovi Obilale | 8 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Kassim Guyazou | 7 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Roger Lemerre
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Boumnijel | 13 tháng 4, 1966 (39 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Issam Merdassi | 16 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Karim Haggui | 21 tháng 1, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Sofiane Melliti | 18 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Ziad Jaziri | 12 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Hatem Trabelsi | 25 tháng 1, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Chaouki Ben Saada | 1 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hamed Namouchi | 12 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Haikel Gmamdia | 22 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Kais Ghodhbane | 7 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Francileudo Silva dos Santos | 20 tháng 3, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Jaouhar Mnari | 8 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Riadh Bouazizi | 8 tháng 4, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Adel Chedli | 16 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Radhi Jaïdi | 30 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Khaled Fadhel | 29 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Issam Jemaa | 28 tháng 1, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Selim Benachour | 8 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Anis Ayari | 16 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | José Clayton | 21 tháng 3, 1974 (31 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Alaeddine Yahia | 26 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Hamdi Kasraoui | 18 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Amine Ltaief | 4 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Kalusha Bwalya
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kennedy Mweene | 11 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Kennedy Nketani | 25 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Elijah Tana | 28 tháng 2, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mark Sinyangwe | 29 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Clifford Mulenga | 5 tháng 8, 1987 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Ian Bakala | 1 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Christopher Katongo | 31 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Harry Milanzi | 13 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Misheck Lungu | 2 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Mumamba Numba | 21 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Linos Chalwe | 17 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | George Kolala | 3 tháng 3, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Andrew Sinkala | 18 tháng 6, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Billy Mwanza | 21 tháng 1, 1983 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Clive Hachilensa | 17 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (19 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Kalililo Kakonje | 1 tháng 6, 1985 (20 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | William Njovu | 4 tháng 3, 1987 (18 tuổi) | ![]() | |
27 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Charles Muhlauri
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Energy Murambadoro | 27 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Herbert Dick | 2 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Esrom Nyandoro | 6 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Bekithemba Ndlovu | 9 tháng 8, 1976 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Francis Chandida | 28 tháng 5, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Zvenyika Makonese | 7 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Joel Lupahla | 26 tháng 4, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Tinashe Nengomasha | 2 tháng 9, 1982 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Benjani | 13 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Shingayi Kaondera | 31 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
11 | HV | Charles Yohane | 26 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Peter Ndlovu | 25 tháng 2, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Cephas Chimedza | 5 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | George Mbwando | 20 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Dickson Choto | 19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Tapuwa Kapini | 17 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Gilbert Mushangazhike | 11 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Brian Badza | 23 tháng 6, 1979 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Edzai Kasinauyo | 28 tháng 3, 1975 (30 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Edelbert Dinha | 14 tháng 3, 1973 (32 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | James Matola | 31 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Lloyd Chitembwe | 21 tháng 6, 1971 (34 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Gift Muzadzi | 2 tháng 10, 1974 (31 tuổi) | ![]() |