Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2002
Giao diện
Đội hình Cúp bóng đá châu Phi 2002 như sau:
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Shaibu Amodu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ike Shorunmu | 16 tháng 10, 1967 (34 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
2 | HV | Joseph Yobo | 6 tháng 9, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Celestine Babayaro | 29 tháng 8, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Nwankwo Kanu | 1 tháng 8, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Isaac Okoronkwo | 1 tháng 5, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Taribo West | 26 tháng 3, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | George Finidi | 15 tháng 4, 1971 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Yakubu | 22 tháng 11, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Victor Agali | 12 tháng 12, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Jay-Jay Okocha | 14 tháng 8, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Garba Lawal | 22 tháng 5, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Ndubuisi Egbo | 25 tháng 7, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Tijani Babangida | 25 tháng 9, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Ifeanyi Udeze | 21 tháng 7, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Sunday Oliseh | 14 tháng 4, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Wilson Oruma | 30 tháng 12, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Julius Aghahowa | 12 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Pascal Ojigwe | 11 tháng 12, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Eric Ejiofor | 21 tháng 7, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Victor Ikpeba Nosa | 12 tháng 6, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Justice Christopher | 24 tháng 12, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Murphy Akanji | 1 tháng 12, 1977 (24 tuổi) | ![]() |
Mali[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahamadou Sidibé | 8 tháng 8, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
2 | TĐ | Daouda Diakité | 20 tháng 3, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Samba Diawara | 15 tháng 3, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Adama Coulibaly | 9 tháng 10, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Fousseni Diawara | 20 tháng 8, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mahamadou Diarra | 18 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Cheick Oumar Dabo | 12 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Bassala Touré | 21 tháng 2, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Mamadou Bagayoko | 21 tháng 5, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Soumaila Coulibaly | 15 tháng 4, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Djibril Sidibé | 23 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Seydou Keita | 16 tháng 1, 1980 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Abdoulaye Camara | 2 tháng 1, 1980 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Vincent Doukantié | 1 tháng 4, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Boubacar Diarra | 15 tháng 7, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Karamoko Kéïta | 21 tháng 4, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Dramane Coulibaly | 18 tháng 3, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Mahamadou Dissa | 18 tháng 5, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Adama Diakité | 4 tháng 7, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Aboubacar Haïdar | 20 tháng 11, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | David Coulibaly | 21 tháng 1, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Abdoulaye Diakité | 13 tháng 1, 1977 (25 tuổi) | ![]() |
Liberia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dominic George Vava
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Louis Crayton | 26 tháng 10, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Fallah Johnson | 26 tháng 10, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Edward Dixon | 8 tháng 5, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Varmah Kpoto | 28 tháng 1, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Dionysius Sebwe | 26 tháng 10, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Kelvin Sebwe | 4 tháng 4, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Frank Seator | 24 tháng 10, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Dulee Johnson | 7 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Zizi Roberts | 1 tháng 7, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | James Debbah | 14 tháng 12, 1969 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Mass Sarr Jr | 14 tháng 12, 1969 (32 tuổi) | No club | |
12 | TV | Oliver Makor | 9 tháng 10, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Alex Brown | 16 tháng 4, 1978 (23 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
14 | TĐ | George Weah | 1 tháng 10, 1966 (35 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Prince Daye | 11 tháng 4, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Abraham Jackson | 12 tháng 2, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | George Gebro | 13 tháng 9, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Josephus Yenay | 5 tháng 9, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Johnny Menyongar | 26 tháng 6, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Jimmy Dixon | 10 tháng 10, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Thomas Kojo | 22 tháng 5, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Pewou Bestman | 10 tháng 7, 1975 (26 tuổi) | ![]() |
Algérie[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rabah Madjer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lounès Gaouaoui | 28 tháng 9, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Yacine Slatni | 3 tháng 11, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Moulay Haddou | 14 tháng 6, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Nasreddine Kraouche | 27 tháng 8, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Mounir Zeghdoud | 18 tháng 1, 1970 (32 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Yazid Mansouri | 25 tháng 2, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Omar Belbey | 7 tháng 10, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Billel Dziri | 21 tháng 1, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Farid Ghazi | 16 tháng 3, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Abdelhafid Tasfaout (c) | 11 tháng 2, 1969 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Kamel Kherkhache | 21 tháng 3, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Mohamed Samadi | 7 tháng 7, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Brahim Zafour | 30 tháng 11, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Nassim Bounekdja | 23 tháng 10, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Nassim Akrour | 10 tháng 7, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Lounès Bendahmane | 3 tháng 4, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Slimane Rahou | 20 tháng 10, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Rafik Saïfi | 7 tháng 2, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Smail Diss | 2 tháng 12, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Mahieddine Meftah | 25 tháng 9, 1968 (33 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Mohamed Bradja | 16 tháng 11, 1969 (32 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Merouane Abdouni | 27 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Queiroz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hans Vonk | 30 tháng 1, 1970 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mbulelo Mabizela | 16 tháng 9, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Bradley Carnell | 21 tháng 1, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | David Kannemeyer | 8 tháng 7, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Matthew Booth | 14 tháng 3, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | McBeth Sibaya | 25 tháng 11, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Quinton Fortune | 21 tháng 5, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Thabo Mngomeni | 24 tháng 6, 1969 (32 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Shaun Bartlett | 31 tháng 10, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Bennett Mnguni | 18 tháng 3, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Bradley August | 24 tháng 9, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Dillon Sheppard | 27 tháng 2, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Pierre Issa | 12 tháng 9, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Siyabonga Nomvethe | 2 tháng 12, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Sibusiso Zuma | 23 tháng 6, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Brian Baloyi | 16 tháng 3, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Benni McCarthy | 12 tháng 11, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Delron Buckley | 7 tháng 12, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Aaron Mokoena | 25 tháng 11, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Frank Schoeman | 30 tháng 7, 1975 (26 tuổi) | No club | |
21 | TV | Eric Tinkler | 30 tháng 7, 1970 (31 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Andre Arendse | 27 tháng 6, 1967 (34 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Francois Brill | 29 tháng 5, 1984 (17 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Fred Osam Duodu[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | James Nanor | 12 tháng 8, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Hamza Mohammed | 5 tháng 11, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Emmanuel Osei Kuffour | 3 tháng 9, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Samuel Kuffour | 3 tháng 9, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | John Mensah | 29 tháng 11, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Yaw Amankwah Mireku | 25 tháng 11, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Matthew Amoah | 24 tháng 10, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Michael Essien | 3 tháng 12, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Prince Koranteng Amoako | 29 tháng 11, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Derek Boateng | 2 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Alex Tachie-Mensah | 15 tháng 2, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Sammy Adjei | 1 tháng 9, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Isaac Boakye | 26 tháng 11, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | George Blay | 7 tháng 8, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Princeton Owusu-Ansah | 15 tháng 2, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Emmanuel Duah | 14 tháng 11, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Baffour Gyan | 2 tháng 7, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Ishmael Addo | 30 tháng 12, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Koffi Amponsah | 23 tháng 4, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Abdul Razak Ibrahim | 18 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Abubakari Kankani | 25 tháng 12, 1976 (25 tuổi) | ![]() |
Maroc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Humberto Coelho [2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdelilah Bagui | 17 tháng 2, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Rachid Benmahmoud | 14 tháng 9, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Akram Roumani | 1 tháng 4, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Abdeslam Ouaddou | 1 tháng 11, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Abdelilah Fahmi | 3 tháng 8, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Noureddine Naybet | 10 tháng 2, 1970 (31 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Rabil Lafoui | 30 tháng 6, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Faouzi El Brazi | 22 tháng 5, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Abdeljilil Hadda | 21 tháng 3, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Adil Ramzi | 14 tháng 7, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Hicham Zerouali | 17 tháng 1, 1977 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Nourdin Boukhari | 13 tháng 6, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Otmane El Assas | 30 tháng 1, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Salaheddine Bassir | 5 tháng 9, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Youssef Safri | 13 tháng 1, 1977 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Tarik El Jarmouni | 30 tháng 12, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Gharib Amzine | 3 tháng 5, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Youssef Chippo | 10 tháng 5, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Tarik Chihab | 22 tháng 11, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Rachid Rokki | 8 tháng 11, 1971 (30 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Badr El Kaddouri | 31 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Driss Benzekri | 31 tháng 12, 1970 (31 tuổi) | ![]() |
Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jacques Yameogo &
Pihouri Weboanga
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yousoufu Samaiogo | 17 tháng 6, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Lamine Traoré | 10 tháng 6, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Brahima Cisse | 10 tháng 2, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Mamadou Tall | 4 tháng 12, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Madou Dossama | 24 tháng 7, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Madi Saidou Panandétiguini | 22 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Alassane Ouedraogo | 7 tháng 9, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Issa Zongo | 27 tháng 7, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Oumar Barro | 3 tháng 6, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ali Ouedraogo | 31 tháng 12, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Wilfried Sanou | 16 tháng 3, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Soumaila Tassembedo | 27 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Bèbè Kambou | 1 tháng 7, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Tanguy Barro | 13 tháng 9, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Ousmane Traore | 7 tháng 3, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Abdul Kadre Kontougonde | 21 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Narcisse Yameogo | 19 tháng 11, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Amadou Touré | 23 tháng 12, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Moumouni Dagano | 3 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Boureima Ouattara | 13 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Firmin Sanou | 21 tháng 4, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Mohamed Kabore | 31 tháng 12, 1980 (21 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Winfried Schäfer
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alioum Boukar | 3 tháng 1, 1972 (30 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Bill Tchato | 15 tháng 5, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Pierre Wome | 23 tháng 3, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Raymond Kalla | 22 tháng 4, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Jean Dika Dika | 4 tháng 6, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Joseph N'Do | 28 tháng 4, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Geremi Njitap | 20 tháng 12, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Samuel Eto'o | 10 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Patrick M'Boma | 15 tháng 11, 1970 (31 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Pius N'Diefi | 5 tháng 7, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Lauren Etame Mayer | 19 tháng 1, 1977 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lucien Mettomo | 19 tháng 4, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Joël Epalle | 20 tháng 2, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Nicolas Alnoudji | 9 tháng 12, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Jacques Songo'o | 17 tháng 5, 1964 (37 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Marc-Vivien Foé | 1 tháng 5, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Patrick Suffo | 17 tháng 1, 1978 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Eric Djemba-Djemba | 4 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Salomon Olembé | 8 tháng 12, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Daniel N'Gom Kome | 19 tháng 5, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | ![]() |
CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Louis Watunda
Togo[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tchanile Bana
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ouro-Nimini Tchagnirou | 31 tháng 12, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Abdul Gafarou Mamah | 24 tháng 8, 1985 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Yao Junior Sènaya | 18 tháng 10, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Yaovi Abalo | 26 tháng 6, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Massamasso Tchangai | 8 tháng 8, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Emmanuel Adebayor | 26 tháng 2, 1984 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Thomas Dossevi | 6 tháng 3, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Lantame Ouadja | 28 tháng 8, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Kossi Miwodeka Noutsoudje | 16 tháng 10, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Adékambi Olufadé | 7 tháng 1, 1980 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mickaël Dogbé | 28 tháng 11, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Eric Akoto | 20 tháng 7, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Komlan Assignon | 20 tháng 1, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Koffi Olympio | 18 tháng 4, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Abdou Moumouni | 19 tháng 11, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Kossi Agassa | 2 tháng 7, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Mohamed Kader | 8 tháng 4, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Atayi Amavi Agbobli | 25 tháng 12, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Moustapha Salifou | 1 tháng 8, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Djima Oyawolé | 18 tháng 10, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Zanzan Atte-Oudeyi | 2 tháng 9, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Safiou Salifou | 11 tháng 8, 1982 (19 tuổi) | ![]() |
Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lama Bamba
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Losseni Konaté | 29 tháng 12, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mamadou Coulibaly | 26 tháng 5, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Lassina Diabate | 16 tháng 9, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Ghislain Akassou | 15 tháng 2, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Blaise Kouassi | 2 tháng 2, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Tchiressoua Guel | 27 tháng 12, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Ibrahima Koné | 26 tháng 7, 1969 (32 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Emile Kandia Traoré | 5 tháng 7, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ibrahima Bakayoko | 31 tháng 12, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Seydou Kante | 7 tháng 8, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Abdul Kader Keïta | 6 tháng 8, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Aliou Siby Badra | 26 tháng 2, 1971 (30 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Aruna Dindane | 26 tháng 11, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Bonaventure Kalou | 12 tháng 1, 1978 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Gilles Yapi Yapo | 30 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Abdoulaye Djire | 28 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Zéphirin Zoko | 13 tháng 9, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Bernard Kouakou | 1 tháng 1, 1980 (22 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bruno Metsu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tony Sylva | 17 tháng 5, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Omar Daf | 12 tháng 2, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Pape Sarr | 7 tháng 12, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Papa Malick Diop | 29 tháng 12, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Alassane N'Dour | 12 tháng 12, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Aliou Cissé | 24 tháng 3, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Henri Camara | 10 tháng 5, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Amara Traoré | 25 tháng 9, 1965 (36 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Souleymane Camara | 22 tháng 12, 1982 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Khalilou Fadiga | 30 tháng 12, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | El Hadji Diouf | 15 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Amady Faye | 12 tháng 3, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lamine Diatta | 2 tháng 7, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Moussa N'Diaye | 20 tháng 2, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Salif Diao | 10 tháng 2, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Omar Diallo | 28 tháng 9, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Ferdinand Coly | 10 tháng 9, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Pape Thiaw | 5 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Papa Bouba Diop | 28 tháng 1, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Sylvain N'Diaye | 25 tháng 6, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Habib Beye | 19 tháng 10, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Makhtar N'Diaye | 31 tháng 12, 1981 (20 tuổi) | ![]() |
Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mahmoud Al Gohary [3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nader El-Sayed | 31 tháng 12, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Amr Fahim | 4 tháng 10, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mohamed Emara | 10 tháng 6, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Hany Ramzy | 10 tháng 3, 1969 (32 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Abdel-Zaher El-Saqua | 30 tháng 1, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Hany Said | 22 tháng 4, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Khaled Bebo | 6 tháng 10, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Yasser Radwan | 22 tháng 10, 1972 (29 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Hossam Hassan | 10 tháng 8, 1966 (35 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Gamal Hamza | 5 tháng 12, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Tarek El-Said | 5 tháng 4, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Mohamed Barakat | 20 tháng 11, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Wael Gomaa | 3 tháng 8, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Hazem Emam | 10 tháng 5, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Ibrahim Said | 16 tháng 9, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Essam El-Hadary | 15 tháng 1, 1973 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Ahmed Hassan | 2 tháng 5, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Ahmed Hossam ("Mido") | 23 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Ahmed Salah Hosny | 11 tháng 7, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Mohamed Aboul Ela | 4 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Tarek El-Sayed | 9 tháng 10, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Mohamed Abdel Monsef | 6 tháng 2, 1977 (24 tuổi) | ![]() |
Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Henri Michel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chokri El Ouaer | 15 tháng 8, 1966 (35 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Khaled Badra | 8 tháng 4, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Zoubeir Baya | 15 tháng 5, 1971 (30 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mounir Boukadida | 24 tháng 10, 1967 (34 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Mehdi Nafti | 28 tháng 11, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Hatem Trabelsi | 25 tháng 1, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Imed Mhedhebi | 22 tháng 3, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hassen Gabsi | 23 tháng 2, 1974 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jamel Zabi | 19 tháng 6, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Kaies Ghodhbane | 7 tháng 1, 1976 (26 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Anis Boujelbene | 6 tháng 2, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Raouf Bouzaiene | 16 tháng 8, 1970 (31 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Riadh Bouazizi | 8 tháng 4, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Hamdi Marzouki | 23 tháng 1, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Radhi Jaïdi | 30 tháng 8, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Hassen Bejaoui | 14 tháng 2, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Walid Azaiez | 25 tháng 4, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Selim Ben Achour | 8 tháng 9, 1981 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Emir Mkademi | 20 tháng 8, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Mourad Melki | 9 tháng 5, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Bessam Daassi | 13 tháng 9, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Ahmed Jaouachi | 13 tháng 7, 1975 (26 tuổi) | ![]() |
Zambia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Roald Poulsen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Davies Phiri | 1 tháng 4, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Laughter Chilembi | 25 tháng 11, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Charles Bwale | 29 tháng 7, 1976 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Moses Sichone | 31 tháng 5, 1977 (24 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Elija Tana | 28 tháng 2, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Jones Mwewa | 12 tháng 3, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Mark Sinyangwe | 29 tháng 12, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Charles Lota | 17 tháng 11, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Cosmas Banda | 29 tháng 12, 1975 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Dennis Lota | 8 tháng 12, 1973 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Harry Milanzi | 13 tháng 3, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Boston Mwanza | 3 tháng 12, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Mumamba Numba | 21 tháng 3, 1978 (23 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Francis Kasonde | 1 tháng 9, 1986 (15 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Ian Bakala | 1 tháng 11, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Collins Mbulo | 15 tháng 1, 1970 (32 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Gift Kampamba | 1 tháng 1, 1979 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Chaswe Nsofwa | 22 tháng 10, 1980 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Andrew Sinkala | 18 tháng 6, 1979 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Phillimon Chipeta | 2 tháng 1, 1981 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Hillary Makasa | 12 tháng 1, 1976 (26 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Misheck Lungu | 2 tháng 5, 1980 (21 tuổi) | ![]() |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^
Samuel Osei Kuffour was sent home after the first match.
- ^
Abdeslam Ouaddou bị gửi về nhà sau trận đầu tiên.
- ^
Ibrahim Said bị gửi về nhà trước khi giải đấu khởi tranh.