Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1978
Giao diện
Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1978.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Ghana
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Fred Osam-Duodu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Joseph Carr | ![]() | ||
2 | HV | P.S.K. Paha | ![]() | ||
3 | HV | Ofei Ansah | ![]() | ||
4 | TV | Awuley Quaye (c) | ![]() | ||
5 | HV | James Kuuku Dadzie | ![]() | ||
6 | TĐ | Adolf Armah | ![]() | ||
7 | TV | John Nketia Yawson | ![]() | ||
8 | TĐ | George Alhassan | ![]() | ||
9 | TĐ | Opoku Afriyie | ![]() | ||
10 | TV | Karim Abdul Razak | ![]() | ||
11 | TV | Mohammed "Polo" Ahmed | ![]() | ||
12 | TM | Fuseini Salifu | ![]() | ||
13 | HV | Haruna Yusif | ![]() | ||
14 | HV | Isaac Acquaye | ![]() | ||
15 | TĐ | Dan Kayede | ![]() | ||
16 | TM | Abdulai Chesco | ![]() | ||
17 | TĐ | Emmanuel Quarshie | ![]() | ||
18 | TV | Addae Kyenkyehene | ![]() | ||
19 | TĐ | Anas Seidu | ![]() | ||
20 | TĐ | Willie Klutse | ![]() | ||
21 | TĐ | Kuntu Blankson | ![]() | ||
22 | HV | Justice Moore | ![]() |
Nigeria
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Tihomir Jelisavčić
Upper Volta
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Otto Pfister
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Sidiki Diarra | |||||
HV | Modeste Dah | ![]() | ||||
Dominique Sanou | ||||||
HV | Célestin Nikiema | ![]() | ||||
Laurent Banady | ||||||
Alphonse Bado | ||||||
Téwindé Compaoré | ||||||
TV | Hubert Hien | ![]() | ||||
Mamdou Koita | ||||||
Antoine Ouédraogo | ||||||
Tasséré Ouédraogo | ||||||
Ibrahim Cissé | ||||||
Abdoulaye Compaoré | ||||||
Corneille Nignan |
Zambia
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Brian Tiler[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Vincent Chileshe | |||||
HV | Kaiser Kalambo | 6 tháng 6, 1953 (24 tuổi) | ||||
HV | Robert Lutoba | |||||
HV | Ackim Musenge (c) | 1949 | ![]() | |||
HV | Bernard Mutale | |||||
HV | Bizwell Phiri | |||||
HV | Fabiano Mwaba | |||||
TV | Alex Chola | 6 tháng 6, 1956 (21 tuổi) | ||||
TV | Evans Katebe | |||||
TV | Patrick Phiri | 3 tháng 5, 1956 (21 tuổi) | ![]() | |||
TV | Willie Phiri | 3 tháng 6, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
TV | Moses Simwala | |||||
TV | Jani Simulambo | |||||
TĐ | Godfrey Chitalu | 22 tháng 10, 1947 (30 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Obby Kapita | |||||
TĐ | Brighton Sinyangwe |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Congo
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Maurice Ondzola
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jean-Jacques Maboundou | |||||
TM | Maxime Matsima | |||||
TM | Fidèle Nkoumbou | |||||
HV | Martial Lassy | |||||
Gaston N'Ganga-Muivi | ||||||
Pierre Dimonekene | ||||||
Joseph Mounoundzi | ||||||
TV | Christian Mbama | 3 tháng 10, 1954 (23 tuổi) | ||||
TV | Jonas Bahamboula | 2 tháng 2, 1949 (29 tuổi) | ![]() | |||
TV | Jean-Jacques N'Domba | 12 tháng 1, 1960 (18 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Paul Moukila | 6 tháng 6, 1950 (27 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | François M'Pelé | 13 tháng 7, 1947 (30 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Sébastien Lakou | |||||
Jacques Mamounoubala | ||||||
Henri Endzanga | ||||||
Jean-Luc Tsélantsiéné | ||||||
Bouanga Poaty | ||||||
Daniel Ebomoua |
Maroc
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Gheorghe Mărdărescu
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohammed Hazzaz | 30 tháng 11, 1944 (33 tuổi) | ![]() | |||
HV | Jawad El Andaloussi | ![]() | ||||
HV | Abdallah Semmat | ![]() | ||||
HV | Larbi Aherdane | 6 tháng 6, 1954 (23 tuổi) | ![]() | |||
HV | Mustapha Yaghcha | 7 tháng 11, 1952 (25 tuổi) | ![]() | |||
TV | Abdelmajid Dolmy | 19 tháng 4, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
TV | Chérif Fetoui | 1 tháng 1, 1945 (33 tuổi) | ![]() | |||
TV | Ahmed "Baba" Makrouh | 17 tháng 9, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
TV | Abdallah Tazi | ![]() | ||||
TĐ | Hassan "Acila" Amcharrat | ![]() | ||||
TĐ | Houcine Anafal | 15 tháng 9, 1952 (25 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Mohamed Boussati | ![]() | ||||
TĐ | Ahmed Faras | 7 tháng 12, 1946 (31 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Abdelmajid Shaita | 19 tháng 1, 1954 (24 tuổi) | ![]() |
Tunisia
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Abdelmajid Chetali
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Lamine Ben Aziza | 10 tháng 11, 1951 (26 tuổi) | ![]() | |||
TM | Sadok "Attouga" Sassi | 15 tháng 11, 1945 (32 tuổi) | ![]() | |||
HV | Kamel Chebli | 9 tháng 3, 1954 (23 tuổi) | ![]() | |||
HV | Mokhtar Dhouieb | 23 tháng 3, 1952 (25 tuổi) | ![]() | |||
HV | Ridha El Louze | 27 tháng 4, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
HV | Ali Kaabi | 15 tháng 11, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
HV | Mohsen "Jendoubi" Labidi | 15 tháng 1, 1954 (24 tuổi) | ![]() | |||
HV | Habib Majeri | 14 tháng 12, 1951 (26 tuổi) | ![]() | |||
TV | Tarak Dhiab | 15 tháng 7, 1954 (23 tuổi) | ![]() | |||
TV | Néjib Ghommidh | 12 tháng 3, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
TV | Khemais Labidi | 30 tháng 8, 1950 (27 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Mohamed Akid | 5 tháng 7, 1949 (28 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Abderraouf Ben Aziza | 23 tháng 9, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Ohman Chehaibi | 23 tháng 12, 1954 (23 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Témime Lahzami | 1 tháng 1, 1949 (29 tuổi) | ![]() | |||
TĐ | Néjib Limam | 12 tháng 6, 1953 (24 tuổi) | ![]() | |||
Pierre Gonzales |
Uganda
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung squad này dường như chưa được đầy đủ.(tháng 6 năm 2007) |
Huấn luyện viên: Peter Okee
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Paul Ssali | 1955 | ![]() | |||
TM | Jamil Kasirye | ![]() | ||||
TM | Hussein Matovu | ![]() | ||||
HV | Mike Diku= | {{{tuổi}}} | ||||
HV | Jimmy Kirunda (c) | 1950 | ![]() | |||
HV | Meddie Lubega | |||||
HV | Tom Lwanga | ![]() | ||||
HV | Rashid Mudin | ![]() | ||||
TV | Jimmy Muguwa | |||||
HV | Ashe Mukasa | ![]() | ||||
HV | Sam Musenze | ![]() | ||||
HV | Eddie Ssemwanga | |||||
TV | Timothy Ayiekoh | ![]() | ||||
TV | Mike Kiganda | |||||
TV | Godfrey Kisitu | ![]() | ||||
TĐ | Barnabas Mwesiga | 1947 | ![]() | |||
TV | Abdulla Nasur | |||||
TV | Moses Nsereko | ![]() | ||||
TV | Edward Semwanga | |||||
TĐ | Fred Isabirye | |||||
TĐ | Phillip Omondi | 1957 | ![]() | |||
TĐ | Polly Ouma | ![]() | ||||
TĐ | Moses Sentamu | ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sayela Walubita, Moses (2011). Zambia Sporting Score: A Period of Hits and Misses. iUniverse. tr. 5. ISBN 1-4502-7911-2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- football mundial
- Ghana squad on Ghana Home Page
- FIFA Lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011 tại Wayback Machine